hanji_l0el0et
New Member
Download miễn phí Đề tài Thiết kế viện nghiên cứu khoa học kỹ thuật nông nghiệp Miền Nam
Trang
Phần 1 : Tổng quan kiến trúc
1.1. Tổng quan về kiến trúc 1
1.2. Đặc điểm khí hậu TP.HCM 2
1.3. Phân khu chức năng 2
1.4. Các giải pháp kỹ thuật khác 2
Phần 2 : Kết cấu
Chương 1 : Sàn tầng điển hình
1.1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện 4
1.2. Tải trọng tác dụng 5
1.3. Các ô bản số 3, 4, 5, 6 6
1.4. Các ô bản số 1, 2, 11, 13, 14 9
1.5. Các ô bản số 7, 8, 15 13
Chương 2 : Hồ nước
2.1. Tính bản nắp 18
2.2. Dầm trực giao bản nắp 20
2.3. Dầm bao chu vi bản nắp 23
2.4. Tính tóan bản thành hồ nước 26
2.5. Tính bản đáy 28
2.6. Tính tóan hệ dầm bao va dầm giao bản đáy 30
Chương 3 : Cầu thang
3.1. Cấu tạo cầu thang B – C tầng điển hình 35
3.2. Cấu tạo cầu thang F – G tầng điển hình 41
Chương 4 : Khung trục D
4.1. Sơ đồ tính tóan và chọn sơ bộ kích thước 44
4.2. Xác định tải trọng truyền vào khung 54
4.3. Xác định tải trọng gió động vào khung 57
4.4. Ap lực chủ động của đất 63
4.5. Tổ hợp tải trọng 64
4.6. Tính tóan các phần tử dầm và cột 71
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/web-viewer.html?file=jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-demo-2017-07-19-de_tai_thiet_ke_vien_nghien_cuu_khoa_hoc_ky_thuat_nong_nghie_VKYF9v3Wb4.png /tai-lieu/de-tai-thiet-ke-vien-nghien-cuu-khoa-hoc-ky-thuat-nong-nghiep-mien-nam-92643/
Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.
Ketnooi -
Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
Chương 6: Thống Kê Địa Chất Công Trình
6.1.Nguyên tắc thống kê địa chất:
Khi một lớp đất có các chỉ tiêu gần giống nhau, để tìm chỉ tiêu thay mặt người ta dùng phương pháp trung bình cộng, ngoại trừ C và j phải dùng phương pháp bình phương cực tiểu để tìm, nhưng nếu số mẫu nhỏ hơn 6 thì C và j cũng được phép dùng phương pháp trung bình cộng để tính.
6.2.Sơ bộ tóm tắt các mẫu đất thu được từ khảo sát thực nghiệm:
_ Lớp số 1: bùn sét, lẫn hữu cơ, xanh đen, nhão.
Khảo sát địa chất thu được 3 mẫu đất.
_ Lớp số 2: sét, sét pha cát mịn, nâu hồng, vàng xám, xám xanh, dẻo mềm, dẻo cứng
Khảo sát địa chất thu được 11 mẫu đất.
_ Lớp số 3: cát hạt mịn, hạt nhỏ, hạt trung, vàng nhạt, bão hòa nước, chặt vừa
Khảo sát địa chất thu được 19 mẫu đất.
Mực nước ngầm ổn định ở thời điểm khoan -0.8m. Cao độ mặt nền tự nhiên +0.00m
*Số liệu các mẫu đất đã được sắp xếp vào các bảng tính theo số liệu thống kê, bảng vẽ mặt cắt địa chất công trình được thể hiện ở hình trên*
Kết quả thống kê:
6.3 Thống kê E
Lớp 1
Eo
s1=0.5
s1=1
s1=2
9.19
15.366
27.301
8.975
15.005
26.505
9.118
15.163
26.957
9.094
15.178
26.921
0.009
0.035
0.144
0.014
0.030
0.173
0.001
0.000
0.001
scm
0.089
0.148
0.326
n
2.07
2.07
2.07
-0.089
-0.118
-0.295
-0.066
-0.133
-0.259
-0.161
-0.291
-0.639
Lớp 2
Eo
s1=1
s1=2
s1=3
24.506
46.024
66.6
24.091
45.244
65.471
21.222
39.381
57.3
12.624
22.137
31.349
12.917
22.842
32.228
16.851
30.492
43.992
20.29
37.366
53.914
20.692
38.04
55.382
12.819
22.598
31.922
19.926
36.757
53.075
23.846
44.819
64.884
19.071
35.064
50.556
29.536
120.130
257.407
25.198
103.640
222.455
4.626
18.640
45.480
41.567
167.098
368.912
37.875
149.368
335.919
4.930
20.900
43.087
1.485
5.301
11.276
2.627
8.859
23.289
39.091
155.392
347.229
0.731
2.867
6.345
22.798
95.167
205.289
scm
4.374
8.777
13.027
u
2.470
2.47
2.47
-5.369
-10.718
-16.132
-5.784
-11.498
-17.261
-8.653
-17.361
-25.432
-4.357
-8.752
-12.969
-4.650
-9.457
-13.848
-8.584
-17.107
-25.612
-9.585
-19.376
-28.818
-9.183
-18.702
-27.350
-4.552
-9.213
-13.542
-9.949
-19.985
-29.657
-6.029
-11.923
-17.848
Lớp3
Eo
s1=1
s1=2
s1=3
19.527
36.265
52.265
18.253
33.346
47.973
17.048
31.13
44.38
17.412
31.714
45.538
17.73
32.532
47.071
17.143
31.304
45
17.51
31.893
46.19
20.349
37.634
54.124
20.529
38.352
55.105
17.693
32.491
46.617
18.423
34.038
49.183
20.6
38.065
55.295
19.44
36.102
52.029
18.337
33.906
48.568
18.417
34
49.111
19.275
35.434
51.087
19.966
36.639
53.31
20.6
38.065
55.295
18.438
34.038
49.167
18.773
34.576
49.858
(Eo-Eotb)2
0.568
2.852
5.792
0.271
1.513
3.554
2.976
11.876
30.012
1.853
8.192
18.665
1.088
4.179
7.769
2.657
10.707
23.603
1.596
7.200
13.457
2.483
9.350
18.196
3.083
14.257
27.528
1.167
4.348
10.506
0.123
0.290
0.456
3.337
12.172
29.558
0.445
2.328
4.712
0.190
0.449
1.665
0.127
0.332
0.558
0.252
0.736
1.510
1.423
4.255
11.914
3.337
12.172
29.558
0.112
0.290
0.478
scm
1.194
2.379
3.550
u
2.750
2.75
2.75
-2.530
-4.852
-7.357
-2.763
-5.311
-7.878
-1.558
-3.095
-4.285
-1.922
-3.679
-5.443
-2.240
-4.497
-6.976
-1.653
-3.269
-4.905
-2.020
-3.858
-6.095
-1.708
-3.483
-5.498
-1.528
-2.765
-4.517
-2.203
-4.456
-6.522
-2.933
-6.003
-9.088
-1.457
-3.052
-4.327
-2.617
-5.015
-7.593
-2.847
-5.871
-8.473
-2.927
-5.965
-9.016
-2.782
-5.683
-8.535
-2.091
-4.478
-6.312
-1.457
-3.052
-4.327
-2.948
-6.003
-9.072
Ta thấy < 0
Suy ra không có giá trị thô.
Giá trị TB ở trên cũng là giá trị tiêu chuẩn
6.4.Thống kê :
Lớp
1
2
3
g bh(t/m3)
g k (t/m3)
g bh(t/m3)
g k (t/m3)
g bh(t/m3)
g k (t/m3)
1.62
0.96
1.89
1.436
1.84
1.491
1.59
0.938
1.9
1.445
1.82
1.467
1.6
0.954
1.87
1.398
1.83
1.481
1.82
1.222
1.84
1.492
1.81
1.221
1.84
1.495
1.86
1.39
1.83
1.472
1.87
1.42
1.84
1.484
1.87
1.423
1.86
1.515
1.77
1.218
1.86
1.518
1.87
1.416
1.84
1.483
1.9
1.457
1.85
1.505
1.86
1.513
1.85
1.498
1.83
1.475
1.85
1.499
1.86
1.511
1.84
1.491
1.86
1.513
1.85
1.497
GTTB
1.603
0.951
1.857
1.368
1.845
1.495
(Ai-Atb)2
0.00028
0.00009
0.00107
0.00465
0.00002
0.00001
0.00018
0.00016
0.00183
0.00596
0.00061
0.00077
0.00001
0.00001
0.00016
0.00091
0.00022
0.00019
0.00139
0.02126
0.00002
0.00001
0.00223
0.02156
0.00002
0.00000
0.00001
0.00049
0.00022
0.00052
0.00016
0.00272
0.00002
0.00012
0.00016
0.00305
0.00023
0.00041
0.00762
0.02245
0.00023
0.00054
0.00016
0.00232
0.00002
0.00014
0.00183
0.00795
0.00003
0.00011
0.00023
0.00033
0.00022
0.00039
0.00003
0.00002
0.00023
0.00026
0.00002
0.00001
0.00023
0.00033
0.00003
0.00001
scm
0.012
0.009
0.039
0.092
0.012
0.015
u
2.07
2.07
2.47
2.47
2.75
2.75
-0.009
-0.010
-0.063
-0.159
-0.028
-0.037
-0.012
-0.007
-0.053
-0.150
-0.008
-0.013
-0.022
-0.016
-0.083
-0.197
-0.018
-0.027
-0.059
-0.082
-0.028
-0.038
-0.049
-0.081
-0.028
-0.041
-0.093
-0.205
-0.018
-0.018
-0.083
-0.175
-0.028
-0.030
-0.083
-0.172
-0.017
-0.021
-0.009
-0.078
-0.017
-0.018
-0.083
-0.179
-0.028
-0.029
-0.053
-0.138
-0.027
-0.031
-0.017
-0.023
-0.027
-0.038
-0.018
-0.021
-0.027
-0.037
-0.017
-0.025
-0.028
-0.037
-0.017
-0.023
-0.027
-0.039
Suy ra không loại sai số thô,GTTB chính là GTTC
s
0.0153
0.0114
0.041
0.097
0.012
0.015
u
0.010
0.012
0.022
0.071
0.007
0.010
n
3
3
11
11
19
19
TTGH 1
a
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
ta
2.92
2.92
1.78
1.78
1.75
1.75
r
0.0161
0.0202
0.0118
0.0379
0.0027
0.0041
TTGH 2
a
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
ta
1.34
1.34
1.08
1.08
1.07
1.07
r
0.0074
0.0093
0.0071
0.0230
0.0016
0.0025
Ta có :
Lớp 1:
Trạng thái giới hạn 1:
=1.603(1±0.0161) Þ=[1.577¸1.629]
=0.951(1±0.0202) Þ=[0.932¸0.97]
Trạng thái giới hạn 2:
=1.603(1±0.0074) Þ=[1.591¸1.615]
=0.951(1±0.0093) Þ=[0.942¸0.96]
Lớp 2:
Trạng thái giới hạn 1:
=1.857(1±0.0118) Þ=[1.835¸1.879]
=1.368(1±0.0379) Þ=[1.316¸1.42]
Trạng thái giới hạn 2:
=1.857(1±0.0071) Þ=[1.844¸1.87]
=1.368(1±0.0230) Þ=[1.337¸1.399]
Lớp 3:
Trạng thái giới hạn 1:
=1.845(1±0.0027) Þ=[1.84¸1.85]
=1.495(1±0.0041) Þ=[1.489¸1.501]
Trạng thái giới hạn 2:
=1.845(1±0.0016) Þ=[1.842¸1.848]
=1.495(1±0.0025) Þ=[1.491¸1.499]
6.5.Thống kê W:
Lớp
1
2
3
W(%)
W(%)
W(%)
68.7
31.6
23.4
69.5
31.5
24.1
67.8
33.8
23.6
48.9
23.3
48.2
23.1
33.8
24.3
31.7
24
31.4
22.8
45.3
22.5
32.1
24.1
30.4
22.9
22.9
23.5
24.1
23.4
23.1
23.4
22.5
22.6
23.9
GTTB
68.667
36.245
23.421
(Ai-Atb)2
4589.97217
913.98482
479.84055
4699.01110
907.94838
510.99792
4468.83337
1051.84642
488.64266
2259.30831
475.46950
2193.25325
466.78740
1051.84642
520.08003
920.04125
506.48687
901.93194
453.91424
1930.03660
441.22108
944.46700
510.99792
842.86758
458.18529
458.18529
484.23161
510.99792
479.84055
466.78740
479.84055
458.18529
488.64266
scm
67.720
35.570
21.932
u
2.07
2.47
2.75
-140.146
-83.213
-60.292
-139.346
-83.113
-59.634
-139.313
-85.413
-60.134
-75.204
-60.192
-75.904
-59.992
-85.413
-59.434
-83.313
-59.734
-83.013
-59.692
-78.804
-59.392
-83.713
-59.634
-82.013
-59.792
-59.792
-60.234
-59.634
-60.292
-60.292
-59.792
-60.134
6.6.Thống kê c,j
Lớp 1
C
t
j (do)
j (radian)
(Kg/cm2)
s=0.5
s=1
s=1.5
5.15
0.09
0.061
0.106
0.151
0.196
5.1
0.089
0.059
0.103
0.147
0.191
5.02
0.088
0.059
0.104
0.148
0.193
t
s
tgj
C (Kg/cm2)
0.106
0.5
0.089
0.0597778
0.103
0.5
0.001575
0.0017015
0.104
0.5
0.997812
0.0019293
0.151
1
3192.045
7
0.147
1
0.011882
2.606E-05
0.148
1
0.196
1.5
n - 2
7
0.191
1.5
ta1
1.9
0.193
1.5
ta2
1.12
Vc
0.028
Vtgj
0.018
rc1
0.054
rc2
0.032
rtgj1
0.034
rtgj2
0.020
Suy ra : =0.06[10.054] Þ=[0.057¸0.063]
=0.06[10.032] Þ=[0.058¸0.062]
=0.089[10.034] Þ =[¸]
=0.089[10.020] Þ=[¸]
Lớp 2
C
t
j(do)
j (radian)
(Kg/cm2)
s=1
s=2
s=3
17.017
0.297
0.3
0.606
0.912
1.218
16.217
0.283
0.25
0.541
0.832
1.123
13.06
0.228
0.18
0.422
0.664
0.906
16.117
0.281
0.26
0.549
0.838
1.127
16.567
0.289
0.28
0.577
0.875
1.172
15.2
0.265
0.22
0.492
0.763
1.035
16.383
0.286
0.28
0.574
0.868
1.162
t
s
tgj
C (Kg/cm2)
0.606
1
0.284429
0.25285714
0.541
1
0.022173
0.04789823
0.422
1
0.896489
0.08296217
0.549
1
164.5562
19
0.577
1
1.132595
0.13077171
0.492
1
0.574
1
n-2
22
0.912
2
ta1
1.73
0.832
2
ta2
1.07
0.664
2
Vc
0.189
0.838
2
Vtgj
0.078
0.875
2
rc1
0.328
0.763
2
rc2
0.203
0.868
2
rtgj1
0.135
1.218
3
rtgj2
0.083
1.123
3
0.906
3
1.127
3
1.172
3
1.035...