meomeo_kute
New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
Đề 1:
Question 1
Nếu bán hàng với điều kiện CBD, người bán
sẽ
Chọn một câu trả lời
a. Mở tín dụng cho người mua trên
một tài khoản mở
b. Yêu cầu người mua trả tiền trước
khi hàng hóa được gửi đi
c. Mở tín dụng cho người mua trên tài
khoản hối phiếu
d. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi
giao hàng
Question 2
Nếu những yếu tố khác không đổi, càng tăng
tài sản lưu động thì khả năng thanh
toán________, tốc độ vòng quay tài
sản______, khả năng sinh lợi của tài
sản________
a. Tăng, tăng
b. Giảm, giảm
c. Giảm, Tăng
d. Tăng, giảm
Question 3
Trong 5C, _________liên quan đến mức độ
sẵn sàng của khách hàng trong việc đáp ứng
các khoản nợ tín dụng
a. Character - Đặc điểm
b. Conditions - Các điều kiện
c. Capacity - năng lực
d. Collateral - Vật ký quỹ
Question 4
Một công ty có thể đưa ra một lề an toàn
như thế nào nếu không thể mượn trong ngắn
hạn để đáp ứng nhu cầu
a. Tăng mức tài sản cố định (đặc biệt
là nhà xưởng và thiết bị)
b. Kéo dài kỳ đáo hạn của các công cụ
tài trợ
c. Duy trì mức tài sản lưu động thấp
(đặc biệt là tiền mặt và các khoản
tương đương)
d. Rút ngắn kỳ đáo hạn của các công
cụ tài trợ
Question 5
Trong 5C ___________ liên quan đến tổng
giá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từ
đó cho thấy rủi ro và mức độ cam kết của
các chủ sở hữu.
a. Capacity - năng lực
b. Collateral - Vật ký quỹ
c. Capital: Vốn
d. Character - Đặc điểm
Question 6
Trong 5C, __________ là những tài sản mà
khách hàng có thể cầm cố như là vật bảo
đảm cho mức tín dụng cấp cho họ
a. Capital: Vốn
b. Credit- Uy tín
c. Collateral - Vật ký quỹ
d. Capacity - năng lực
Question 7
Lợi ích chính của loại cam kết hạn mức tín
dụng so với vay vốn thông thường là
a. Công ty có thể lập kế hoạch về nhu
cầu vay mà với điều kiện phải dự đoán
chính xác số tiền vay trong mỗi tháng.
b. Hạn mức thường được lập cho thời
gian dài
c. Cam kết chắc chắn từ phía ngân
hàng
d. Trong thời hạn hợp đồng, công ty
không phải thương lượng lại với ngân
hàng khi cần vay
Question 8
Thông tin để đánh giá mức độ tín nhiệm tín
dụng không phải được lấy từ
a. Kinh nghiệm quá khứ của riêng
công ty với khách hàng
1Ket-noi.com
b. Báo cáo tài chính do khách hàng
nộp lại
c. Các ngân hàng
d. Các tổ chức đánh giá tín dụng
e. Các danh hiệu và giải thưởng mà
khách hàng có được
Question 9
Một công ty hiện có doanh số $500,000 với
mất mát nợ xấu là 3%. Công ty xem xét 2
chính sách tín dụng. Chính sách A làm
doanh số tangw $300,000 song nợ xấu trên
doanh số tăng thêm này là 8%. Chính sách B
sẽ tăng doanh số so với chính sách A là
$120,000 và nợ xấu trên khoản doanh số
tăng thêm này là 15%. Kỳ thu tiền bình quân
vẫn không đổi là 60 ngày(6 vòng quay/năm).
Lợi nhuận biên là 20% và không có chi phí
phát sinh thêm. Chi phí cơ hội là 20%.
a. Áp dụng chính sách A
b. Các chính sách là như nhau vì đều
mang lại cho công ty cùng mức lợi
nhuận
c. Không nên thay đổi
d. Áp dụng chính sách A, rồi sau đó B
Question 10
Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài
trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải
thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ
thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là
95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là
12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay
khi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày,
thì chi phí của phương án tài trợ này là:
a. 43,66%
b. 48,96%
c. 45,96%
d. 41,36%
Question 11
Giảm vòng quay khoản phải thu có nghĩa là
a. Công ty thu nợ nhanh hơn trước
b. Công ty thu nợ chậm hơn trước
c. Tồn kho tăng
d. Doanh thu giảm
Question 12
Chu kỳ tín dụng bao gồm :
a. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ trả tiền
b. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ thu tiền
c. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ trả tiền
d. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ thu tiền
Question 13
Giá trị của vật thế chấp trong vay có đảm
bảo không phụ thuộc vào
a. Chu kỳ ngân quỹ của vật thế chấp
b. Khả năng chuyển nhượng của vật
thế chấp
c. Rủi ro gắn với vật thế chấp
d. Độ bền của vật thế chấp
Question 14
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi
phí mất mát_________với tốc độ_____dần
a. Giảm, chậm
b. Giảm, nhanh
c. Tăng, nhanh
d. Tăng, chậm
Question 15
Cách kết hợp tài sản-nợ nào sẽ làm cho công
ty dễ gặp rủi ro mất khả năng thanh toán
nhất?
a. Tăng tài sản lưu động trong khi
giảm nợ lưu động
b. Thay thế nợ ngắn hạn bằng vốn chủ
sở hữu
2Ket-noi.com
c. Giảm tài sản lưu động, tăng nợ lưu
động, và giảm nợ dài hạn
d. Tăng tài sản lưu động trong khi phát
sinh thêm nợ lưu động
Question 16
Xác định EOQ là mức cân đối bù trừ giữa
tiết kiệm do lượng đặt hàng lớn tính trên 1
đơn hàng và chi phí để lưu kho một lượng
tồn kho lớn.
Đáp án :
True False
Question 17
Các khoản vay ngắn hạn của ngân hàng là
các hình thức tài trợ tự phát sinh ngắn hạn
Đáp án :
True False
Question 18
Thông thường, chi phí thực tế của một
khoản vay ngắn hạn có đảm bảo sẽ cao hơn
chi phí thực tế của khoản vay ngắn hạn
không đảm bảo
Đáp án :
True False
Question 19
Có thể duy trì vốn luân chuyển ở mức zero T
Đáp án :
True False
Question 20
Một công ty cung cấp tín dụng thương mại
sẽ luôn gánh chi phí của khoản tín dụng đó
Đáp án :
True False
Đề 2
Question 1
Công ty cần tài trợ 150 triệu vốn luân
chuyển và dự định tài trợ bằng cách phát
hành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳ
hạn của thương phiếu là 30 ngày và chi phí
cho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1
năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài
trợ này là:
a. 27,96%
b. 22,96%
c. 21,17%
d. 25,66%
Question 2
Tài trợ tài sản dài hạn bằng nguồn vốn ngắn
hạn sẽ là một ví dụ của kết hợp
a. Rủi ro thấp- Tỷ suất sinh lợi thấp
khi tài trợ cho tài sản
b. Rủi ro trung bình- Tỷ suất sinh lợi
trung bình khi tài trợ cho tài sản
c. Cách tiếp cận tự tài trợ
d. Rủi ro cao - Tỷ suất sinh lợi cao khi
tài trợ cho tài sản
Question 3
Sự khác biệt giữa hạn mức tín dụng và tổng
mức tín dụng không phải là
a. Tổng mức tín dụng buộc ngân hàng
phải có nghĩa vụ pháp lý trong việc
cho vay
b. Hạn mức tín dụng thường yêu cầu
trả phí cam kết trên số vốn không sử
dụng
c. Tổng mức tín dụng thường có mức
phí cao hơn .
d. Hạn mức tín dụng chỉ được tài trợ
cho các khoản vay đầu tư dài hạn
Question 4
Trong 5C ___________ liên quan đến tổng
giá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từ
đó cho thấy rủi ro và mức độ cam kết của
các chủ sở hữu.
a. Capital: Vốn
b. Character - Đặc điểm
c. Collateral - Vật ký quỹ
d. Capacity - năng lực
Question 5
Nếu bán hàng với điều kiện CBD, người bán
sẽ
a. Mở tín dụng cho người mua trên tài
khoản hối phiếu
b. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi
giao hàng
3Ket-noi.com
c. Mở tín dụng cho người mua trên
một tài khoản mở
d. Yêu cầu người mua trả tiền trước
khi hàng hóa được gửi đi
Dun & Bradstreet Credit Service, Standard&
Poor’s và Moody’s là các __________uy tín
ở Hoa Kỳ
a. Công ty mua nợ
b. Ngân hàng
c. Công ty chứng khoán
d. Tổ chức đánh giá tín dụng
Question 7
Tính lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực của
khoản tín dụng thương mại 3/10 net 45 biết
rằng công ty thanh toán vào ngày 20 song
vẫn được nhận chiết khấu.
a. 32.25 %, 45.15%
b. 45.15%, 56.00 %
c. 32.25 %, 37. 39%
d. 37. 39%, 45.15%
Question 8
Chính sách thả lòng đem lại mức thu nhập
kỳ vọng trên vốn đầu tư ________, rủi ro
là____
a. Cao nhất, thấp nhất
b. Thấp nhất, thấp nhất
c. Thấp nhất, Cao nhất
d. Cao nhất, Cao nhất
Question 9
Chính sách tài trợ bảo thủ sẽ có vốn luân
chuyển ròng ____và khả năng thanh toán
hiện thời _______
a. Thấp nhất, Cao nhất
b. Cao nhất, Cao nhất
c. Cao nhất, thấp nhất
d. Thấp nhất, thấp nhất
Question 10
Các yếu tố cấu thành của vốn luân chuyển
bao gồm
a. Tiền mặt, khoản phải thu, nợ ngắn
hạn
b. Tiền mặt, nợ ngắn hạn, khoản phải
thu
c. Tiền mặt, khoản phải thu và tồn kho
d. Khoản phải thu và tồn kho, nợ ngắn
hạn
Question 11
So với___________, thì_________ có tài
sản lưu động chuyển hoá thành doanh thu
với tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản
lưu động sẽ vận động kém hiệu quả hơn.
a. Chính sách hạn chế, Chính sách thả
lỏng
b. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn
chế
c. Chính sách hạn chế, Chính sách ôn
hòa
d. Chính sách ôn hòa, Chính sách thả
lỏng
Question 12
Khi một công ty cần được đảm bảo, nguồn
quỹ ngắn hạn có thể dùng cho nhiều mục
đích khác nhau, thì khoản vay ngân hàng sẽ
là
a. Vay theo giao dịch
b. Thỏa thuận bù trừ
c. Hạn mức tín dụng
d. Tổng mức tín dụng
Question 13
Một công ty có kỳ thanh toán bình quân là
55 ngày, Doanh số bán tín dụng là 3.6 tỷ với
khoản phải thu là 400 triệu. Kỳ chuyển hóa
tồn kho 80 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360
ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là:
a. 85 ngày
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
Đề 1:
Question 1
Nếu bán hàng với điều kiện CBD, người bán
sẽ
Chọn một câu trả lời
a. Mở tín dụng cho người mua trên
một tài khoản mở
b. Yêu cầu người mua trả tiền trước
khi hàng hóa được gửi đi
c. Mở tín dụng cho người mua trên tài
khoản hối phiếu
d. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi
giao hàng
Question 2
Nếu những yếu tố khác không đổi, càng tăng
tài sản lưu động thì khả năng thanh
toán________, tốc độ vòng quay tài
sản______, khả năng sinh lợi của tài
sản________
a. Tăng, tăng
b. Giảm, giảm
c. Giảm, Tăng
d. Tăng, giảm
Question 3
Trong 5C, _________liên quan đến mức độ
sẵn sàng của khách hàng trong việc đáp ứng
các khoản nợ tín dụng
a. Character - Đặc điểm
b. Conditions - Các điều kiện
c. Capacity - năng lực
d. Collateral - Vật ký quỹ
Question 4
Một công ty có thể đưa ra một lề an toàn
như thế nào nếu không thể mượn trong ngắn
hạn để đáp ứng nhu cầu
a. Tăng mức tài sản cố định (đặc biệt
là nhà xưởng và thiết bị)
b. Kéo dài kỳ đáo hạn của các công cụ
tài trợ
c. Duy trì mức tài sản lưu động thấp
(đặc biệt là tiền mặt và các khoản
tương đương)
d. Rút ngắn kỳ đáo hạn của các công
cụ tài trợ
Question 5
Trong 5C ___________ liên quan đến tổng
giá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từ
đó cho thấy rủi ro và mức độ cam kết của
các chủ sở hữu.
a. Capacity - năng lực
b. Collateral - Vật ký quỹ
c. Capital: Vốn
d. Character - Đặc điểm
Question 6
Trong 5C, __________ là những tài sản mà
khách hàng có thể cầm cố như là vật bảo
đảm cho mức tín dụng cấp cho họ
a. Capital: Vốn
b. Credit- Uy tín
c. Collateral - Vật ký quỹ
d. Capacity - năng lực
Question 7
Lợi ích chính của loại cam kết hạn mức tín
dụng so với vay vốn thông thường là
a. Công ty có thể lập kế hoạch về nhu
cầu vay mà với điều kiện phải dự đoán
chính xác số tiền vay trong mỗi tháng.
b. Hạn mức thường được lập cho thời
gian dài
c. Cam kết chắc chắn từ phía ngân
hàng
d. Trong thời hạn hợp đồng, công ty
không phải thương lượng lại với ngân
hàng khi cần vay
Question 8
Thông tin để đánh giá mức độ tín nhiệm tín
dụng không phải được lấy từ
a. Kinh nghiệm quá khứ của riêng
công ty với khách hàng
1Ket-noi.com
b. Báo cáo tài chính do khách hàng
nộp lại
c. Các ngân hàng
d. Các tổ chức đánh giá tín dụng
e. Các danh hiệu và giải thưởng mà
khách hàng có được
Question 9
Một công ty hiện có doanh số $500,000 với
mất mát nợ xấu là 3%. Công ty xem xét 2
chính sách tín dụng. Chính sách A làm
doanh số tangw $300,000 song nợ xấu trên
doanh số tăng thêm này là 8%. Chính sách B
sẽ tăng doanh số so với chính sách A là
$120,000 và nợ xấu trên khoản doanh số
tăng thêm này là 15%. Kỳ thu tiền bình quân
vẫn không đổi là 60 ngày(6 vòng quay/năm).
Lợi nhuận biên là 20% và không có chi phí
phát sinh thêm. Chi phí cơ hội là 20%.
a. Áp dụng chính sách A
b. Các chính sách là như nhau vì đều
mang lại cho công ty cùng mức lợi
nhuận
c. Không nên thay đổi
d. Áp dụng chính sách A, rồi sau đó B
Question 10
Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài
trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải
thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ
thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là
95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là
12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay
khi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày,
thì chi phí của phương án tài trợ này là:
a. 43,66%
b. 48,96%
c. 45,96%
d. 41,36%
Question 11
Giảm vòng quay khoản phải thu có nghĩa là
a. Công ty thu nợ nhanh hơn trước
b. Công ty thu nợ chậm hơn trước
c. Tồn kho tăng
d. Doanh thu giảm
Question 12
Chu kỳ tín dụng bao gồm :
a. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ trả tiền
b. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ thu tiền
c. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ trả tiền
d. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ thu tiền
Question 13
Giá trị của vật thế chấp trong vay có đảm
bảo không phụ thuộc vào
a. Chu kỳ ngân quỹ của vật thế chấp
b. Khả năng chuyển nhượng của vật
thế chấp
c. Rủi ro gắn với vật thế chấp
d. Độ bền của vật thế chấp
Question 14
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi
phí mất mát_________với tốc độ_____dần
a. Giảm, chậm
b. Giảm, nhanh
c. Tăng, nhanh
d. Tăng, chậm
Question 15
Cách kết hợp tài sản-nợ nào sẽ làm cho công
ty dễ gặp rủi ro mất khả năng thanh toán
nhất?
a. Tăng tài sản lưu động trong khi
giảm nợ lưu động
b. Thay thế nợ ngắn hạn bằng vốn chủ
sở hữu
2Ket-noi.com
c. Giảm tài sản lưu động, tăng nợ lưu
động, và giảm nợ dài hạn
d. Tăng tài sản lưu động trong khi phát
sinh thêm nợ lưu động
Question 16
Xác định EOQ là mức cân đối bù trừ giữa
tiết kiệm do lượng đặt hàng lớn tính trên 1
đơn hàng và chi phí để lưu kho một lượng
tồn kho lớn.
Đáp án :
True False
Question 17
Các khoản vay ngắn hạn của ngân hàng là
các hình thức tài trợ tự phát sinh ngắn hạn
Đáp án :
True False
Question 18
Thông thường, chi phí thực tế của một
khoản vay ngắn hạn có đảm bảo sẽ cao hơn
chi phí thực tế của khoản vay ngắn hạn
không đảm bảo
Đáp án :
True False
Question 19
Có thể duy trì vốn luân chuyển ở mức zero T
Đáp án :
True False
Question 20
Một công ty cung cấp tín dụng thương mại
sẽ luôn gánh chi phí của khoản tín dụng đó
Đáp án :
True False
Đề 2
Question 1
Công ty cần tài trợ 150 triệu vốn luân
chuyển và dự định tài trợ bằng cách phát
hành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳ
hạn của thương phiếu là 30 ngày và chi phí
cho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1
năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài
trợ này là:
a. 27,96%
b. 22,96%
c. 21,17%
d. 25,66%
Question 2
Tài trợ tài sản dài hạn bằng nguồn vốn ngắn
hạn sẽ là một ví dụ của kết hợp
a. Rủi ro thấp- Tỷ suất sinh lợi thấp
khi tài trợ cho tài sản
b. Rủi ro trung bình- Tỷ suất sinh lợi
trung bình khi tài trợ cho tài sản
c. Cách tiếp cận tự tài trợ
d. Rủi ro cao - Tỷ suất sinh lợi cao khi
tài trợ cho tài sản
Question 3
Sự khác biệt giữa hạn mức tín dụng và tổng
mức tín dụng không phải là
a. Tổng mức tín dụng buộc ngân hàng
phải có nghĩa vụ pháp lý trong việc
cho vay
b. Hạn mức tín dụng thường yêu cầu
trả phí cam kết trên số vốn không sử
dụng
c. Tổng mức tín dụng thường có mức
phí cao hơn .
d. Hạn mức tín dụng chỉ được tài trợ
cho các khoản vay đầu tư dài hạn
Question 4
Trong 5C ___________ liên quan đến tổng
giá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từ
đó cho thấy rủi ro và mức độ cam kết của
các chủ sở hữu.
a. Capital: Vốn
b. Character - Đặc điểm
c. Collateral - Vật ký quỹ
d. Capacity - năng lực
Question 5
Nếu bán hàng với điều kiện CBD, người bán
sẽ
a. Mở tín dụng cho người mua trên tài
khoản hối phiếu
b. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi
giao hàng
3Ket-noi.com
c. Mở tín dụng cho người mua trên
một tài khoản mở
d. Yêu cầu người mua trả tiền trước
khi hàng hóa được gửi đi
Dun & Bradstreet Credit Service, Standard&
Poor’s và Moody’s là các __________uy tín
ở Hoa Kỳ
a. Công ty mua nợ
b. Ngân hàng
c. Công ty chứng khoán
d. Tổ chức đánh giá tín dụng
Question 7
Tính lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực của
khoản tín dụng thương mại 3/10 net 45 biết
rằng công ty thanh toán vào ngày 20 song
vẫn được nhận chiết khấu.
a. 32.25 %, 45.15%
b. 45.15%, 56.00 %
c. 32.25 %, 37. 39%
d. 37. 39%, 45.15%
Question 8
Chính sách thả lòng đem lại mức thu nhập
kỳ vọng trên vốn đầu tư ________, rủi ro
là____
a. Cao nhất, thấp nhất
b. Thấp nhất, thấp nhất
c. Thấp nhất, Cao nhất
d. Cao nhất, Cao nhất
Question 9
Chính sách tài trợ bảo thủ sẽ có vốn luân
chuyển ròng ____và khả năng thanh toán
hiện thời _______
a. Thấp nhất, Cao nhất
b. Cao nhất, Cao nhất
c. Cao nhất, thấp nhất
d. Thấp nhất, thấp nhất
Question 10
Các yếu tố cấu thành của vốn luân chuyển
bao gồm
a. Tiền mặt, khoản phải thu, nợ ngắn
hạn
b. Tiền mặt, nợ ngắn hạn, khoản phải
thu
c. Tiền mặt, khoản phải thu và tồn kho
d. Khoản phải thu và tồn kho, nợ ngắn
hạn
Question 11
So với___________, thì_________ có tài
sản lưu động chuyển hoá thành doanh thu
với tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản
lưu động sẽ vận động kém hiệu quả hơn.
a. Chính sách hạn chế, Chính sách thả
lỏng
b. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn
chế
c. Chính sách hạn chế, Chính sách ôn
hòa
d. Chính sách ôn hòa, Chính sách thả
lỏng
Question 12
Khi một công ty cần được đảm bảo, nguồn
quỹ ngắn hạn có thể dùng cho nhiều mục
đích khác nhau, thì khoản vay ngân hàng sẽ
là
a. Vay theo giao dịch
b. Thỏa thuận bù trừ
c. Hạn mức tín dụng
d. Tổng mức tín dụng
Question 13
Một công ty có kỳ thanh toán bình quân là
55 ngày, Doanh số bán tín dụng là 3.6 tỷ với
khoản phải thu là 400 triệu. Kỳ chuyển hóa
tồn kho 80 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360
ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là:
a. 85 ngày
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links
Last edited by a moderator: