LINK TẢI LUẬN VĂN MIỄN PHÍ CHO AE KET-NOI
MÔN MẠNG MÁY TÍNH
Câu 1.
ðánh dấu tất cả các câu có nội dung ñúng:
A. Mạng máy tính (Computer Network) - là một hệ thống các máy tính kết nối với nhau ñể thực hiện các công việc chung.
B. Mạng máy tính là quá trình ñi dây cáp mạng, và cài ñặt máy chủ.
C. Mạng máy tính là hệ thống máy tính phân tán (Distributed System).
D. Mạng máy tính là hệ thống tính toán theo mô hình Client-Server.
Câu 2.
ðánh dấu tất cả các câu có nội dung ñúng:
A. Mô hình Client - Server bao gồm các máy tính ngang hàng.
B. Mô hình Client - Server hoạt ñộng theo quá trình truy vấn và trả lời (query - reply).
C. Mô hình Client - Server bao gồm các máy chủ (server) và những người sử dụng (Client) liên kết với nhau.
D. Mô hình Client-Server là hệ thống máy tính phân tán.
E. Mô hình Client-Server gồm 3 lớp - lớp truy nhập, lớp giữa (MiddleWare) và lớp máy chủ.
Câu 3.
Mạng không dây bao gồm các mô hình nào dưới ñây (ñánh dấu tất cả phương án ñúng):
A. Mạng FDDI (Fibre Distributed Data Interface).
B. Mạng 10Base-T.
C. Mạng IEEE 802.11.
D. Mạng ISDN (Integrated Services Digital Network).
Câu 4.
ðánh dấu tất cả các câu có nội dung ñúng về giao thức (Protocol):
A. Giao thức quy ñịnh cách thức liên kết (communication) trao ñổi thông tin trong mạng máy tính. B. Giao thức ñược phân theo từng tầng.
C. Giao thức là bộ quy ước, quy tắc quy ñịnh cách thức xử lý số liệu.
D. Giao thức là mô hình phân tầng.
Câu 5. ðánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu ISO OSI:
A. Tầng liên mạng (Internet Layer).
B. Tầng truy nhập (Access Layer).
C. Tầng liên kết (Data Link Layer).
D. Tầng phương tiện (Medium Layer). E. Tầng ứng dụng (Application Layer). F. Tầng lõi (Core Layer).
Câu 6.
ðánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu TCP/IP: A. Tầng liên mạng (Internet Layer).
B. Tầng truy nhập (Access Layer).
C. Tầng phân phối (Distribution Layer).
D. Tầng biểu diễn (Presentation Layer).
E. Tầng ứng dụng (Application Layer).
F. Tầng lõi (Core Layer).
Câu 7.
ðơn vị dữ liệu (DU) tại tầng liên kết (Data Link) gọi là gì: A. Frames - Khung
B. Packets - Gói tin
C. Datagrams - Gói dữ liệu
D. TPDU - ðơn vị truyền vận
E. Segments - ðoạn dữ liệu
F. Bits - Bit
Câu 8.
ðơn vị dữ liệu (DU) tại tầng mạng (Network) gọi là gì: A. Frames - Khung
B. Packets - Gói tin
C. Datagrams - Gói dữ liệu
D. TPDU - ðơn vị truyền vận
E. Segments - ðoạn dữ liệu
F. Bits - Bit
Câu 9.
Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI biến ñổi 0 và 1 thành tín hiệu số:
A. Application - Tầng ứng dụng
B. Physical - Vật lý
C. Data Link - Liên kết
D. Network - Mạng
E. Transport - Truyền vận
F. Presentation - Biểu diễn
Câu 10.
Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI ñảm bảo dữ liệu ñược truyền ñúng tới host (máy tính) cần gửi:
A. Application - Tầng ứng dụng
B. Physical - Vật lý
C. Data Link - Liên kết
D. Network - Mạng
E. Transport - Truyền vận
F. Presentation - Biểu diễn
Câu 11.
Tầng nào trong mô hình OSI cung cấp dịch vụ biên dịch dữ liệu
A. Application - Tầng ứng dụng
B. Physical - Vật lý
C. Data Link - Liên kết
D. Network - Mạng
E. Transport - Truyền vận
F. Presentation - Biểu diễn
Câu 12.
Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng ñịnh tuyến giữa các mạng (routing) - ñánh dấu tất cả các tầng có thể: A. Application - Tầng ứng dụng
B. Physical - Vật lý
C. Data Link - Liên kết
D. Network - Mạng
E. Transport - Truyền vận
F. Presentation - Biểu diễn
G. Session - Phiên
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
MÔN MẠNG MÁY TÍNH
Câu 1.
ðánh dấu tất cả các câu có nội dung ñúng:
A. Mạng máy tính (Computer Network) - là một hệ thống các máy tính kết nối với nhau ñể thực hiện các công việc chung.
B. Mạng máy tính là quá trình ñi dây cáp mạng, và cài ñặt máy chủ.
C. Mạng máy tính là hệ thống máy tính phân tán (Distributed System).
D. Mạng máy tính là hệ thống tính toán theo mô hình Client-Server.
Câu 2.
ðánh dấu tất cả các câu có nội dung ñúng:
A. Mô hình Client - Server bao gồm các máy tính ngang hàng.
B. Mô hình Client - Server hoạt ñộng theo quá trình truy vấn và trả lời (query - reply).
C. Mô hình Client - Server bao gồm các máy chủ (server) và những người sử dụng (Client) liên kết với nhau.
D. Mô hình Client-Server là hệ thống máy tính phân tán.
E. Mô hình Client-Server gồm 3 lớp - lớp truy nhập, lớp giữa (MiddleWare) và lớp máy chủ.
Câu 3.
Mạng không dây bao gồm các mô hình nào dưới ñây (ñánh dấu tất cả phương án ñúng):
A. Mạng FDDI (Fibre Distributed Data Interface).
B. Mạng 10Base-T.
C. Mạng IEEE 802.11.
D. Mạng ISDN (Integrated Services Digital Network).
Câu 4.
ðánh dấu tất cả các câu có nội dung ñúng về giao thức (Protocol):
A. Giao thức quy ñịnh cách thức liên kết (communication) trao ñổi thông tin trong mạng máy tính. B. Giao thức ñược phân theo từng tầng.
C. Giao thức là bộ quy ước, quy tắc quy ñịnh cách thức xử lý số liệu.
D. Giao thức là mô hình phân tầng.
Câu 5. ðánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu ISO OSI:
A. Tầng liên mạng (Internet Layer).
B. Tầng truy nhập (Access Layer).
C. Tầng liên kết (Data Link Layer).
D. Tầng phương tiện (Medium Layer). E. Tầng ứng dụng (Application Layer). F. Tầng lõi (Core Layer).
Câu 6.
ðánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu TCP/IP: A. Tầng liên mạng (Internet Layer).
B. Tầng truy nhập (Access Layer).
C. Tầng phân phối (Distribution Layer).
D. Tầng biểu diễn (Presentation Layer).
E. Tầng ứng dụng (Application Layer).
F. Tầng lõi (Core Layer).
Câu 7.
ðơn vị dữ liệu (DU) tại tầng liên kết (Data Link) gọi là gì: A. Frames - Khung
B. Packets - Gói tin
C. Datagrams - Gói dữ liệu
D. TPDU - ðơn vị truyền vận
E. Segments - ðoạn dữ liệu
F. Bits - Bit
Câu 8.
ðơn vị dữ liệu (DU) tại tầng mạng (Network) gọi là gì: A. Frames - Khung
B. Packets - Gói tin
C. Datagrams - Gói dữ liệu
D. TPDU - ðơn vị truyền vận
E. Segments - ðoạn dữ liệu
F. Bits - Bit
Câu 9.
Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI biến ñổi 0 và 1 thành tín hiệu số:
A. Application - Tầng ứng dụng
B. Physical - Vật lý
C. Data Link - Liên kết
D. Network - Mạng
E. Transport - Truyền vận
F. Presentation - Biểu diễn
Câu 10.
Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI ñảm bảo dữ liệu ñược truyền ñúng tới host (máy tính) cần gửi:
A. Application - Tầng ứng dụng
B. Physical - Vật lý
C. Data Link - Liên kết
D. Network - Mạng
E. Transport - Truyền vận
F. Presentation - Biểu diễn
Câu 11.
Tầng nào trong mô hình OSI cung cấp dịch vụ biên dịch dữ liệu
A. Application - Tầng ứng dụng
B. Physical - Vật lý
C. Data Link - Liên kết
D. Network - Mạng
E. Transport - Truyền vận
F. Presentation - Biểu diễn
Câu 12.
Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng ñịnh tuyến giữa các mạng (routing) - ñánh dấu tất cả các tầng có thể: A. Application - Tầng ứng dụng
B. Physical - Vật lý
C. Data Link - Liên kết
D. Network - Mạng
E. Transport - Truyền vận
F. Presentation - Biểu diễn
G. Session - Phiên

Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links
Tags: ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn xử lý truyền thông đa phương tiện, ngan hang de thi trac nghiem quang tri mang, cách nhận biết nhanh các câu trắc nghiệm về chia mạng con trong môn mạng máy tính, ngân hàng đề thi trắc nghiệm mạng máy tính, ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn mạng máy tính, Câu 49: Mang Ethernet sử dụng phương thức truy nhập nào? 1.BroadBand - Nhiều thông tin truyền đồng thời trên một kênh truyền vật lý. 2.CSMA/CD - Phát hiện tranh chấp đường truyền, khi có tranh chấp thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thời gian ngẫu nhiên. 3.Base-Band - Thông tin truyền chiếm toàn bộ kênh truyền vật lý. 4.Full-Duplex - Gửi nhận đồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.
Last edited by a moderator: