Download 154 câu ôn tập sóng cơ miễn phí
Câu 77 : Sóng ngang là sóng:
A. Có các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. B. được truyền theo phương thẳng đứng.
C. được truyền đi theo phương ngang. D. có các phần tử của môi trường dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 78 : Chọn phát biểu đúng trong các lời phát biểu dưới đây:
A. Chu kỳ dao của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua gọi là chu kỳ sóng. B. Tốc độ dao động của các phần tử vật chất gọi là Tốc độ của sóng
C. Đại lượng nghịch đảo của tần số góc gọi là tần số của sóng. D. Năng lượng của sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng
Câu 79 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước : hai nguồn kết hợp S1 và S2 vuông pha nhau cách nhau 10 cm, dao động với bước sóng = 2 cm. Tìm vị trí điểm dao động cực đại gần S1 nhất ?
A. 1 cm B. 0,5 cm
C. 0 cm D. Một kết quả khác.
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho
Tóm tắt nội dung:
.Các bụng sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng.
C©u 34 :
Dùng nguyên lý chồng chất để tìm biên đồ tổng hợp của hai sóng: u1 = u0cos(kx - ωt) và
u2 = u0cos(kx - ωt + φ)
A.
A = 2u0
B.
A = 2u0cos(φ/2)
C.
A = u0cos(φ)
D.
A = u0/2
C©u 35 :
Các đặc tính sinh lý của âm là:
A.
Độ cao, độ to, cường độ âm.
B.
Độ cao, độ to, âm sắc
C.
Độ to, âm sắc, cường độ âm.
D.
Tần số, Tốc độ, biên độ âm.
C©u 36 :
Sóng cơ học truyền đi được trong môi trường vật chất là do
A.
giữa các phần tử vật chất có lực liên kết
B.
Các phần tử vật chất ở gần nhau
C.
nguồn sóng luôn dao động với tần số f với các điểm kế cận nó
D.
cả A, B, C
C©u 37 :
Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số:
A.
40Hz
B.
10Hz
C.
50Hz
D.
12Hz
C©u 38 :
Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa hai sóng . Gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi:
A.
B.
C.
D.
C©u 39 :
Khi ta gẩy dây đàn, ở các vị trí khác nhau trên cùng một dây đàn thì
A.
tạo ra âm có biên độ khác nhau
B.
tạo ra âm có độ cao khác nhau
C.
Tạo ra âm có âm sắc khác nhau
D.
một kết quả khác
C©u 40 :
Phương trình mô tả một sóng truyền theo trục OX là u = 0,04cos(4t – 0,5x), trong đó u và x tính theo (m), t theo giây. Tốc độ truyền sóng là
A.
4m/s
B.
2m/s
C.
5m/s
D.
8m/s
C©u 41 :
Đầu A của một sợi dây rất dài dao động với phương trình u = 4cospt (cm) tạo thành sóng truyền đi với tốc độ 40cm/s. Biết điểm M cách A là 5,7m, điểm N gần M nhất dao động đồng pha với A là
A.
N cách A là 6,4m
B.
N cách A là 4,8m
C.
N cách A là 5,6m
D.
Đáp án khác
C©u 42 :
Người ta ném một hòn đá xuống một cái ao, tạo thành sóng hai chiều trên mặt nước dạng hình tròn. Nếu tổng năng lượng mỗi giây của sóng này là 1W, tính cường độ của sóng tại một nơi cách chỗ hòn đá rơi 2m.
A.
10W/m
B.
0,08 W/m
C.
0,08 W/m2
D.
0,02W/m2
C©u 43 :
Chọn câu đúng. Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động:
A.
Cùng phương, cùng tần số, cùng pha hay độ lệch pha không đổi theo thời gian
B.
Cùng tần số.
C.
Cùng pha.
D.
Cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao động.
C©u 44 :
Hai người đứng cách nhau 4m và quay một sợi dây nằm giữa họ. Bước sóng lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là:
A.
16m
B.
4m
C.
8m
D.
2m
C©u 45 :
Chọn câu đúng. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B
A.
Ngược pha.
B.
Vuông pha.
C.
Cùng pha.
D.
Lệch pha .
C©u 46 :
Đầu A của một sợi dây rất dài căng ngang rung với tần số f = 0,5 Hz tạo thành sóng trên dây với biên độ 3cm. Trong thời gian 6s sóng truyền đi được 6m dọc theo dây. Xét điểm B trên dây cách A 3m và điểm C cách A là12m, trên đoạn BC còn có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với A
A.
6
B.
3
C.
4
D.
5
C©u 47 :
Phương trình của một sóng truyền trên một sợi dây là: u = u0cos(kx - ωt). Vào mỗi lúc t, gia tốc theo thời gian tại một điểm của dây sẽ là:
A.
a = - ω2u0sin(kx - ωt)
B.
a = - ω2u0cos(kx - ωt)
C.
a = ω2u0sin(kx - ωt)
D.
a = ω2u0cos(kx - ωt)
C©u 48 :
Trên mặt nước có hai nguồn sóng cơ học dao động với phương trình và . Biết tốc độ truyền sóng bằng 20m/s. Gọi O là trung điểm khoảng cách giữa hai nguồn. Điểm M nằm trong khoảng trên đường thẳng nối hai nguồn cách O đoạn 12cm sẽ
A.
dao động với biên độ 10cm.
B.
dao động với biên độ 2,5cm.
C.
không dao động.
D.
dao động với biên độ 5cm.
C©u 49 :
Trên mặt hồ rất rộng , vào buổi tối, một ngọn sóng dao động với phương trình . Một cái phao nổi trên mặt nước. Người ta chiếu sáng mặt hồ bằng những chớp sáng đều đặn cứ 0,5(s) một lần. Khi đó người quan sát sẽ thấy cái phao.
A.
Dao động tại một vị trí xác định với biên độ 5cm.
B.
Dao động với biên độ 5cm nhưng lại gần nguồn.
C.
Dao động với biên độ 5cm nhưng tiến dần ra xa nguồn.
D.
Đứng yên.
C©u 50 :
Khi cường độ âm tại một điểm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tại đó sẽ
A.
Tăng 4 (Bel)
B.
giảm 2 (Bel)
C.
Tăng 2 (Bel)
D.
một đáp án khác
C©u 51 :
Chọn câu đúng. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, T là chu kỳ của sóng. Nếu (K = 0,1,2,...), thì hai điểm đó:
A.
dao động cùng pha.
B.
dao động ngược pha.
C.
dao động vuông pha.
D.
Không xác định được.
C©u 52 :
Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 14,5cm dao động cùng biên độ cùng pha. Điểm M nằm trên AB gần trung điểm I nhất cách I là 0,5cm mặt nước luôn đứng yên số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng từ A đến I là
A.
8
B.
14
C.
15
D.
7
C©u 53 :
Tại điểm A cách một nguồn âm N (coi là nguồn điểm) một khoảng NA = 1m có mức cường độ âm tại đó là LA = 90(dB). Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-10W/m2. Cường độ âm tại A là
A.
1W/m2
B.
0,1W/m2
C.
10W/m2
D.
một đáp án khác
C©u 54 :
Phát biểu nào sau đây là sai
A.
Sóng ngang truyền được trong mọi môi trường cả chân không
B.
Sóng dọc truyền được trong mọi môi trường, không truyền được trong chân không
C.
hiện tượng giao thoa xẩy ra với mọi sóng
D.
hiện tượng sóng dừng chỉ xẩy ra trên một sợi dây
C©u 55 :
Chọn câu đúng. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có:
A.
cùng tần số.
B.
cùng năng lượng.
C.
cùng biên độ.
D.
cùng tần số và cùng biên độ.
C©u 56 :
Sóng điện từ và sóng cơ học khác nhau về:
A.
Sóng dừng
B.
Môi trừơng truyền sóng
C.
Giao thoa
D.
Tính chất phản xạ
C©u 57 :
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng lệch pha nhau là
A.
B.
C.
D.
C©u 58 :
Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10m và 6,35m. Tần số âm là 680Hz, tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là:
A.
p.
B.
C.
.
D.
C©u 59 :
Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d=1m có mức cường độ âm là LA =90dB, biết cường độ âm chuẩn là: W/m2 . Cường độ âm tại A là:
A.
W/m2
B.
W/m2
C.
W/m2
D.
W/m2
C©u 60 :
Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = acoswt thì pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là:
A.
B.
C.
D.
C©u 61 :
Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào?
A.
Không thay đổi.
B.
Tăng lên 2 lần.
C.
Tăng lên 4 lần.
D.
Giảm đi 2 lần.
C©u 62 :
Cho hai nguồn sóng âm điều hoà kết hợp là hai loa S1 và S2 hứơng về nhau đặt cách nhau 7dm với bứơc sóng = 20 cm.Trên đoạn S1S2 có bao nhiêu cực đại giao thoa. Biết rằng khi âm phát ra từ hai màng loa S1 và S2 dao động ngược chiều.
A.
6 cực đại
B.
8 cực đại
C.
7 cực đại
D.
9 cực đại
C©u 63 :
Đầu O của một sợi dây đàn hồi rất dài nằm ngang dao động điều ...