Glendale

New Member

Download miễn phí Bài giảng Làm việc với control





Sửdụng Validation Control
ƒ Các bước:
– Kéo thả1 validate control vào Web form
– Thiếtlậpcác thuộc tính cho validate control:
• ControlToValidate là control bạnmuốnkiểmtra
• ErrorMessage : Thông báo lỗi
• Text : Hiểnthị của validate control
– Sửdụng ValidationSummary control đểhiềnthị tấtcả các lỗixảy ra trong trang



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Bài giảng môn học
Thiết kế & Lập trình WEB 2
LÀM VIỆC VỚI CONTROL
Khoa Công nghệ thông tin
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Nội dung
ƒ Server Control
ƒ ASP.NET Server control vs HTML control
ƒ Simple control
– Label, Button (Button, LinkButton, ImageButton), TextBox
– List Control (ListBox, DropDownList, Table,DataGrid,
DataList, Repeater )
ƒ Validation control
ƒ Một số control khác
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Nội dung
ƒ Server Control
ƒ ASP.NET Server control vs HTML control
ƒ Simple control
– Label, Button (Button, LinkButton, ImageButton), TextBox
– List Control (ListBox, DropDownList, Table,DataGrid,
DataList, Repeater )
ƒ Validation control
ƒ Một số control khác
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Server Control
ƒ Server control là những control mà Web server
(IIS) có thể “hiểu được”.
ƒ Các loại server control
– HTML Server Control
– ASP.NET Server Control
ƒ Dùng để thể hiện giao diện web
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
HTML Server Control
ƒ HTML Server control là những tag HTML tạo ra
ƒ Duy trì tương thích với các tag HTML cũ.
ƒ Thêm vào thuộc tính run at = “server”
ƒ Tất cả HTML Server Control phải được đặt trong
tag với thuộc tính run at = “server”
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
ASP.NET Server Control
ƒ ASP.NET Server Control là những tag đặc biệt của
riêng ASP.NET.
ƒ Các control này cũng sẽ được xử lý trên server,
và đòi hỏi phải có thuộc tính runat = “server”
ƒ Không tương ứng với HTML tag nào.
ƒ Có thể dùng thể hiện các thành phần phức tạp.
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Nội dung
ƒ Server Control
ƒ ASP.NET Server control vs HTML control
ƒ Simple control
– Label, Button (Button, LinkButton, ImageButton), TextBox
– List Control (ListBox, DropDownList, Table,DataGrid,
DataList, Repeater )
ƒ Validation control
ƒ Một số control khác
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
ASP.NET Server control vs HTML control
chức năng ASP.NET Server control HTML control
Server event Kích hoạt được một số sự kiện cụ thểtrên Server
Chỉ có thể kích hoạt các sự
kiện mức trang trên server
(post-back)
Quản lý trạng
thái
Dữ liệu nhập vào control được lưu giữ
lại sau mỗi request
Dữ liệu không được lưu giữ lại,
phải tự lưu và điền vào sử
dụng script
Tương thích Tự động nhận diện loại trình duyệt vàtạo hiển thị cho phù hợp
Không tự động nhận diện trình
duyệt
Các thuộc
tính
.NET Framework cung cấp một tập
các thuộc tính cho mỗi control, cho
phép thay đổi phần hiển thị và hành vi
thông qua mã lệnh
Chỉ có các thuộc tính chuẩn
của HTML
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Tại sao sử dụng HTML control ???
Sử dụng HTML control khi:
ƒ Nâng cấp từ ASP
ƒ Không phải tất cả các control đều cần các sự kiện server-side
hay quản lý trạng thái
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Khác biệt trong HTML tag
ƒ Server control:

ƒ HTML control:
– HTML tag
ƒ Ví dụ:


Text="Show">

Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Server Control & HTML Control
Server control HTML control
Hiển thị
Text Label, TextBox, Literal
Label, Text Field, Text Area,
Password Field
Hiển thị
Table Table, DataGrid Table
List DropDownList, ListBox, DataList, Repeater List Box, Dropdown
Thực hiện
lệnh Button, LinkButton, ImageButton
Button, Reset Button, Submit
Button
Đặt giá trị CheckBox, CheckBoxList, RadioButton, RadioButtonList Checkbox, Radio Button
Hiển thị
Image Image, ImageButton Image
Liên kết Hyperlink Anchor
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Server Control & HTML Control
Group control Panel, Placeholder Flow Layout, Grid Layout
Ngày tháng Calendar none
Quảng cáo AdRotator none
Đường kẻ none Horizontal Rule
Lấy tên file từ
client none File Field
Lưu dữ liệu trên
trang (sử dụng quản lý trạng thái) Input Hidden
Kiểm tra tính
đúng đắn của
dữ liệu nhập
RequiredFieldValidator, CompareValidator,
RangeValidator, RegularExpressionValidator,
CustomValidator,ValidationSummary
none (sử dụng
client script)
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Nội dung
ƒ Server Control
ƒ ASP.NET Server control vs HTML control
ƒ Simple control
– Label, Button (Button, LinkButton, ImageButton), TextBox
– List Control (ListBox, DropDownList, Table,DataGrid,
DataList, Repeater )
ƒ Validation control
ƒ Một số control khác
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Simple control
Label, Buttons, TextBox - HTML tag
ƒ Label
– Please input
text
ƒ Buttons (Button, LinkButton, ImageButton)
Text="Button">
runat="server">LinkButton
runat="server">
ƒ TextBox

Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Simple control
Chỉnh sửa Thuộc tính lúc Thiết kế
Button
Link Button
Image Button
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Simple control
Một số thuộc tính quan trọng
Thuộc tính Sử dụng đề
Text Lấy/Đặt dữ liệu choTextBox.
TextMode SingleLine, MultiLine (scrollable), hay Password.
Enabled Enable/Disable TextBox
Visible Show/Hide TextBox
ReadOnly Ngăn không cho người dùng thay đổi dữ liệu trong TextBox.
AutoPostBack
Khi được thiết lập là True, mỗi khi người dùng thay đổi dữ liệu
TextChanged trong TextBox sẽ kích hoạt sự kiện post-back về
server
ƒ Label, Buttons
– Thuộc tính Text
ƒ TextBox
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
List Control
ListBox, DropDownList, Table
Control Sử dụng khi
ListBox Hiển thị danh sách dữ liệu read-only đơn giản, sử dụngscroll
DropDownList Hiển thị danh sách dữ liệu read-only đơn giản, sử dụng cửasổ sổ xuống
Table
Hiển thị thông tin dưới dạng dòng và cột. Table control
cho phép xây dựng các bảng động bằng mã lệnh sử dụng
các thuộc tính tập hợp TableRows và TableCells
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
List Control: HTML tag
ƒ ListBox

ƒ DropDownList
ropDownList id="DropDownList1"
runat="server">
ƒ Table
Height="70px">
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
List Controls
Chỉnh sửa Thuộc tính lúc Thiết kế
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
List Control
Thêm các mục dữ liệu vào thời điểm chạy ứng dụng
ƒ ListBox và DropDownList:
– Sử dụng cách Add và danh sách Items của control
– Ví dụ:
protected void btnShow_Click(object sender, EventArgs e)
{
ListBox1.Items.Add(txtSource.Text);
DropDownList1.Items.Add(txtSource.Text);
}
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Làm việc với Control
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
List Control
Lấy mục dữ liệu được chọn
ƒ Dùng thuộc tính SelectedItem để lấy mục dữ liệu được chọn
hiện tại trong List
protected void Page_Load(object sender, EventArgs e)
{
// Test if there is a selected item.
if (ListBox1.SelectedItem == null)
// Display the selected item.
Label1.Text = "T...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top