Andrian

New Member

Download Bí quyết giải nhanh đề thi đại học môn vật lý miễn phí





2.ĐIỆN TỪ TRƯỜNG & SÓNG ĐIỆN TỪ
Điện trường và từ trường biến thiên:
 Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra điện trường xoáy.
 Điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra từ trường xoáy.
 Điện trường và từ trường xoáy là những đường cong khép kín.
/Điện từ trường: Điện trường và từ trường đông thoèi tồn tại , chúng là 2 mặt thể hiện khác nhau của 1 trường duy nhất gọi là trường điện từ.
 Sóng điện từ: Sóng điện từ là 1 sóng ngang , từ trường và điện trường biến thiêncùng tần số , cùng pha



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

  vAxt
- Khi
6
0,3
2
,0
  vAxt
- Khi
6
5
0,3
2
,0
  vAxt
- Khi
6
5
0,3
2
,0
  vAxt
 Thời gian ngắn nhất vật đi từ :
- Vị trí cân bằng đến li độ
2
A
x  là
12
T
- Vị trí cân bằng đến li độ 2
2
A
x  là
8
T
- Vị trí cân bằng đến li độ 3
2
A
x  là
6
T
 Thời gian ngắn nhất để dt WW  là 4
T
 Chú ý : Trong 1 chu kì vật đi được quãng S=4A nên:
BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011
Sv:pHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 4 -
Tốc độ trung bình trong 1 chu kì
T
A
v
4 ( cũng chính bằng tốc dộ trung bình trong nữa chu kì )
Vận tốc trung bình 0TBv
 Đặc điểm về năng lượng
 Thế năng 2t 2
1
W Kx
 Động năng )(
2
1
2
1
W 222d xAKmv 
 Cơ năng là hằng số 2
2
1
KAWWW dt 
 Động năng , thế năng dao động tuần hoàn với tần số góc 2/'.2',2' TTff  
 Liên hệ giữa động năng là thế năng
2
22
x
xA
W
W
t
d 
- Tại x =
2
A thì
td WW 3 WWt 4
1 WWd 4
3
- Tại x =
2
A thì td WW 
 Đặc điểm về lực hồi phục :
)cos(   tkAkxFhp
Biến thiên điều hoà theo thời gian , luôn hướng về vị trí cân bằng .
II. CON LẮC LO XO
1/ Con lắc lo xo treo thẳng đứng
 Độ giãn lo xo khi vật ở vị trí cân bằng :
22 4
gTm
K
mg
l 
 Tần số góc
l
g
m
K

 Chu kì:
l
g
K
m
T  

22
2
Tần số :
g
l
m
K
f
 

2
1
2
1
2
 Chú ý : Chu kì phụ thuộc vào đặc điểm của con lắc lo xo , không phu thuộc các yếu tố bên ngoài như: cách
kich thích dao động , biên độ dao động…
 Chiều dài con lắc lo xo ở vị trí cân bằng : lllCB  0 ( 0l là chiều dài tự nhiên )
 Chiều dài cực đại của con lắc lo xo : AllAll CBMax  0
 Chiề dài cực tiếu của con lắc lo xo : AllAll CBMin  0
 Biên độ dao động
2
MinMax llA

 Lực đàn hồi cực đại : )( AlKFMax 
 Lực đàn hồi cực tiểu :
- )( AlKFMin  ( Nếu )Al  - 0MinF (Nếu )Al 
 Chú ý : lực hồi phục có độ lớn khác lực đàn hồi
BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011
Sv:pHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 5 -
2/ Con lắc lo xo đặt nằm ngang
Đối với con lắc lo xo đặt nằm ngang :lực hồi phục luôn bằng lực đàn hồi và luôn hướng về vị trí cân bằng
III. CON LẮC ĐƠN :
 Dây treo có chiều dài l (bỏ qua khối lượng ).vật nặng có khối lượng m ( bỏ qua kich thước ). Con lắc đơn
dao động điều hoà khi góclệch 010 và bỏ qua ma sát của môi trường

l
g
g
l
T 2
l
g
f 2
1
 Chiều dài sợ dây treo :
2
2
4
gT
l 
 Chu kì con lắc có 222121 : TTTlll  Chu kì con lắc có 222121 : TTTlll 
 Vận tốc tại vị trí bất kỳ : )cos(cos2 0  glv
 Vận tốc qua vị trí cân bằng: )cos1(2 0 glv
 Lực căng dây treo tại vị tri bất kỳ : )cos2cos3( 0  mgT
+Lực căng dây treo ở vị trí biên: 0cosmgTMin 
+Lực căng dây treo ở vị trí cân bằng : )cos23( 0 mgTMax
 Năng lượng dao động điều hoà của con lắc đơn
22
m
W
2
0
2
0
2  mglS 
+Thế năng :
22
m
W
222
t
 mgls 
+Động năng
2
2mv
Wd 
 Năng lượng con lắc đơn :(Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng )
+Cơ năng dt WWW  +Thế năng : )cos1(  mglWt
+Động năng
2
2mv
Wd  +Ở biên B : )cos1( 0 mglWW tMaxB
+Ở vị trí cân bằng O
2
2
0mvWW dMaxO  +Ở vị trí bất kì 2)cos1(
2mv
mglWA  
Như vậy cơ năng của con lắc :
2
)cos1(
2mv
mglWA   )cos1( 0 mgl 2
2
0mv
 Gia tốc tốc trọng trường ở độ cao h : 20 )( Rh
R
gg

 ( Với 0g : gia tốc trọng trường ở mặt đất)
+Vậy càng lên cao g càng giảm T tăng đồng hồ chạy chậm
+Thời gian chạy chậm trong 1 giây là : 3600.24.
hR
h
t


+Thời gian chạy chậm trong 1ngày là:
hR
h
t


 Chiều dài dây treo kim loại ở nhiệt độ t :
BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011
Sv:pHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 6 -
+ )1(0 tll  , ( 0l :chiều dài treo ở )00 C
Vậy khi nhiệt độ tăng  l tăng T tăng  đồng hồ chạy chậm
+Thời gian chậy chậm trong 1 chu kì là : 002
1
ttTt  
 DAO ĐỘNG TẮT DẦN
Một con lắc lo xo dao động tắt dần với biên độ A , hệ số ma sát 
 Quang đường vật đi được đến lúc dừng lại là:
mg
kA
S 2
2

 Độ giảm biên độ sao mỗi chu kì là:
2
44

 g
k
mg
A 
 Số dao động thực hiện được :
g
A
mg
Ak
A
A
N 

 44
2

 Thời gian vật dao động dừng lại:
g
A
mg
AkT
NTt 

 24  ( Nếu coi dao động tắt dần có tính tuần hoàn với
chu kì 
2T )
IV. CON LẮC VẬT LÍ :
Là một vật rắn quay quanh 1 trục nằm ngang cố định ( Trục quay không đi qua trọng tâm )
+ Tần số góc :
I
mgd Chu kì :
mgd
I
T 2
V. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG :
 Nếu  k221  thì 21 AAA 
 Nếu  )12(21  k thì 21 AAA 
 Nếu
2
)12(21
  k thì 2221 AAA 
 Tổng quát :  cos2 212221 AAAAA , 2121 AAAAA 

2211
2211
coscos
sinsin
tan 

AA
AA


 Nếu 21 AA  thì 2
21  
 Chú ý : đổi với dạng toán mà đề bài bảo xác định phương trình tổng hợp thì ta sử dụng máy tính để giải là
nhanh nhất
Chương III
SÓNG CƠ HỌC
 Định nghĩa :Sóng cơ là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất :
 Sóng ngang: là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với
phương truyền sóng.
 Sóng dọc :là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương
truyền sóng.
 Những điểm cách nhau nguyên lần bước sóng trên phương truyền thì dao động cùng pha với nhau
 kd  k2
BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011
Sv:pHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 7 -
 Những điểm cách nhau một số lẻ nữa bứơc sóng trên phương truyền sóng thì dao động ngược pha
với nhau
 )
2
1
(kd  )12(  k
 Hai dao động vuông pha khi :

2
)
2
1
(

kd
2
)12(
  k
 Các đại lượng đặc trưng của sóng :
 Bước sóng : là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng
pha với nhau
Là quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì
 Chu kì sóng : Chu kì dao độnh của các phần tử vật chất mà sóng cơ học truyền qua đều như nhau và
bằng với chu kì dao động của nguồn , đó là chu kì sóng.
 Vận tốc truyền sóng : Vận tốc truyền pha dao động gọi là vận tốc sóng fv 
 Biên độ sóng : Biên độ dao động của các phần tử sóng .
 Năng lượng sóng : Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng .Truyền càng xa thì năng
lượng và biên độ càng giảm.
 Phương truyền sóng
- Phương trình sóng tại nguồn O : )cos(   tAu
- Phương trình sóng tại M cách O 1 đoạn d : )2cos( 
 dtAuM 
- Độ lệch pha giữa sóng tại O và sóng tại M là
v
dd 

  2
 Giao thoa sóng :
*/Sóng kết hợp
- Hai nguồn dao động cùng tần số ,có độ lệ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top