Download miễn phí Đồ án Đơn nguyên 1- Chung cư cao tầng NO9B1 khu đô thị Dịch Vọng - Cầu Giấy Hà Nội
MỤC LỤC
Trang
Lời mở đầu
Phần I
KIẾN TRÚC 3
Phần II
KẾT CẤU 9
A- Giải Pháp Kết cấu
B - Xác định sơ bộ kích thước cấu kiện, tải trọng tác dụng 14
C - Tính thép sàn tầng điển hình 25
D - Tính cầu thang tầng điển hình 29
E - Tính toán, tổ hợp nội lực, tính cốt thép khung trục 3 36
G - Thiết kế phần ngầm 55
Phần III
THI CÔNG 75
A- Thiết kế thi công phần ngầm 79
B - Thiết kế thi công phần thân 125
C - Thiết kế thi tiến độ thi công 156
D - Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng 159
E - Các biện pháp kỹ thuật an toàn - vệ sinh môi trường 167
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2013-12-27-do_an_don_nguyen_1_chung_cu_cao_tang_no9b1_khu_do.xoH5VmIIyC.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-50266/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
29
29,85
1,219
95
92,64
69,48
400
300
10
33,45
1,241
95
94,32
70,74
407
306
11
37,05
1,262
95
95,91
71,93
414
311
12
40,65
1,284
95
97,58
73,19
422
316
13
44,25
1,306
95
99,26
74,44
429
322
Mái
47,85
1,327
95
100,85
75,64
290
218
Tum
52,25
1,349
95
102,52
76,89
271
203
4. Tính tải trọng gió động:
Giá trị giới hạn tần số dao động riêng đối với công trình BTCT(d=0,3) trong vùng áp lực gió II theo bảng 9-TCVN2737-1995 là 1,3Hz.
Kết quả tính toán tần số dao động riêng của công trình bằng phần mềm ETABS 9.0:
- Theo phương x có các tần số:
Dạng dao động thứ nhất (mode 1) có .
Dạng dao động thứ 2(mode 4) có
- Theo phương y có các tần số:
Dạng dao động thứ nhất(mode 2) có
Dạng dao động thứ 2(mode 5) có
Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác động lên phần thứ k của công trình ở độ cao z ứng với dạng dao động thứ i xác định theo công thức của TCVN 2737-1995:
Trong đó:
Giá trị tiêu chuẩn của thành phần động tải trọng gió.
khối lượng phần công trình mà trọng tâm có độ cao z
hệ số động lực, xác định theo mục 6.13.2 TCVN 2737-1995, phụ thuộc thông số và độ giảm lôga của dao động
chuyển vị ngang của công trình ở độ cao z ứng với dạng dao động riêng thứ nhất.
hệ số có được bằng cách chia công trình thành r phần, trong phạm vi mỗi phần, tải trọng gió không đổi.
Trong đó:
khối lượng phần thứ k của công trình.
chuyển vị ngang của trọng tâm phần thứ k ứng với dạng dao động riêng thứ nhất.
Thành phần động phân bố đều của tải trọng gió ở phần thứ k của công trình, xác định bằng công thức:
Trong đó:
giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió ở độ cao tính toán.
hệ số áp lực động của tải trọng gió ở độ cao z lấy theo bảng 8, TCVN 2737- 1995
hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió xác định theo bảng 10, TCVN 2737-1995, phụ thuộc các tham số và , các tham số này xác định theo bảng 11, TCVN 2737-1995.
ứng với công trình này, có:
- Với mặt phẳng tọa độ song song với bề mặt tính toán zoy, có:
, nội suy ta được .
- Với mặt phẳng tọa độ song song với bề mặt tính toán zox, có:
, nội suy ta được
Giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió tác động lên phần thứ k của công trình ở độ cao z ứng với dạng dao động thứ i xác định theo công thức:
Trong đó:
Giá trị tính toán của thành phần động tải trọng gió.
Giá trị tiêu chuẩn của thành phần động tải trọng gió.
hệ số độ tin cậy, lấy bằng 1,2.
Kết quả tính toán được thể hiện ở các bảng sau:
*. Giá trị theo phương x:
Tầng
Z (m)
zk
uk
Wtđ (daN/m)
Wth (daN/m)
Wpđ (daN/m)
Wph (daN/m)
1
0,75
0,517
0,641
131
98
44
33
2
4,35
0,517
0,641
280
175
93
58
3
7,95
0,499
0,641
271
146
87
47
4
11,85
0,482
0,641
352
264
109
82
5
15,45
0,470
0,641
356
267
107
81
6
19,05
0,460
0,641
368
276
108
81
7
22,65
0,453
0,641
379
284
110
83
8
26,25
0,448
0,641
389
292
112
84
9
29,85
0,443
0,641
400
300
114
85
10
33,45
0,438
0,641
407
306
114
86
11
37,05
0,433
0,641
414
311
115
86
12
40,65
0,429
0,641
422
316
116
87
13
44,25
0,426
0,641
429
322
117
88
Mái
47,85
0,423
0,641
290
218
79
59
Tum
52,25
0,420
0,641
271
203
73
55
*. Giá trị theo phương y:
Tầng
Z (m)
zk
uk
Wtđ (daN/m)
Wth (daN/m)
Wpđ (daN/m)
Wph (daN/m)
1
0,75
0,517
0,718
131
98
53
40
2
4,35
0,517
0,718
280
175
113
71
3
7,95
0,499
0,718
271
146
106
57
4
11,85
0,482
0,718
352
264
132
99
5
15,45
0,470
0,718
356
267
131
98
6
19,05
0,460
0,718
368
276
132
99
7
22,65
0,453
0,718
379
284
134
101
8
26,25
0,448
0,718
389
292
136
102
9
29,85
0,443
0,718
400
300
139
104
10
33,45
0,438
0,718
407
306
139
105
11
37,05
0,433
0,718
414
311
140
105
12
40,65
0,429
0,718
422
316
141
106
13
44,25
0,426
0,718
429
322
143
107
Mái
47,85
0,423
0,718
290
218
96
72
Tum
52,25
0,420
0,718
271
203
89
67
*. Giá trị theo phương x ứng với dao động mode 1:
Tầng
Z (m)
Mk (t)
y (m)
ek
xk
yđ (1/m2)
yh (1/m2)
Wpkđ (T/m)
Wpkh (T/m)
1
0,75
1713
0
0,040
1,5
0,003
0,002
0,000
0,000
2
4,35
1146
0,0014
0,040
1,5
0,003
0,002
0,006
0,005
3
7,95
1176
0,0045
0,040
1,5
0,003
0,002
0,021
0,015
4
11,85
1190
0,0089
0,040
1,5
0,003
0,002
0,041
0,030
5
15,45
1181
0,0145
0,040
1,5
0,003
0,002
0,067
0,049
6
19,05
1181
0,02
0,040
1,5
0,003
0,002
0,092
0,067
7
22,65
1181
0,0255
0,040
1,5
0,003
0,002
0,117
0,086
8
26,25
1181
0,0308
0,040
1,5
0,003
0,002
0,142
0,104
9
29,85
1181
0,0358
0,040
1,5
0,003
0,002
0,165
0,121
10
33,45
1181
0,0405
0,040
1,5
0,003
0,002
0,187
0,136
11
37,05
1181
0,0466
0,040
1,5
0,003
0,002
0,215
0,157
12
40,65
1181
0,0483
0,040
1,5
0,003
0,002
0,223
0,163
13
44,25
1182
0,0515
0,040
1,5
0,003
0,002
0,237
0,174
Mái
47,85
840
0,0542
0,040
1,5
0,003
0,002
0,178
0,130
Tum
52,25
189
0,0536
0,040
1,5
0,003
0,002
0,040
0,029
*. Giá trị theo phương y ứng với dao động mode 2:
Tầng
Z (m)
Mk (t)
y (m)
ek
xk
yđ (1/m2)
yh (1/m2)
Wpkđ (T/m)
Wpkh (T/m)
1
0,75
1713
0
0,040
1,5
0,005
0,004
0,000
0,000
2
4,35
1146
0,0006
0,040
1,5
0,005
0,004
0,005
0,004
3
7,95
1176
0,002
0,040
1,5
0,005
0,004
0,017
0,012
4
11,85
1190
0,004
0,040
1,5
0,005
0,004
0,034
0,025
5
15,45
1181
0,0064
0,040
1,5
0,005
0,004
0,053
0,040
6
19,05
1181
0,0091
0,040
1,5
0,005
0,004
0,076
0,056
7
22,65
1181
0,0119
0,040
1,5
0,005
0,004
0,099
0,074
8
26,25
1181
0,0149
0,040
1,5
0,005
0,004
0,124
0,092
9
29,85
1181
0,0179
0,040
1,5
0,005
0,004
0,149
0,111
10
33,45
1181
0,0209
0,040
1,5
0,005
0,004
0,174
0,130
11
37,05
1181
0,0238
0,040
1,5
0,005
0,004
0,198
0,148
12
40,65
1181
0,0267
0,040
1,5
0,005
0,004
0,222
0,166
13
44,25
1182
0,0294
0,040
1,5
0,005
0,004
0,245
0,183
Mái
47,85
840
0,0323
0,040
1,5
0,005
0,004
0,191
0,142
Tum
52,25
189
0,0567
0,040
1,5
0,005
0,004
0,076
0,056
5. Tính tổng tải trọng gió tác động lên công trình:
Tải trọng gió tổng cộng tính theo công thức:
Wtt = Wt + Wp
Giá trị tổng tải trọng gió tính toán theo phương x:
Tầng
Z (m)
Wtđ (daN/m)
Wth (daN/m)
Wpkđ (T/m)
Wpkh (T/m)
Wttđ
(daN/m)
Wtth
(daN/m)
1
0,75
131
98
0
0
131
98
2
4,35
280
175
6
5
287
180
3
7,95
271
146
21
15
292
161
4
11,85
352
264
41
30
394
294
5
15,45
356
267
67
49
423
316
6
19,05
368
276
92
67
460
343
7
22,65
379
284
117
86
496
370
8
26,25
389
292
142
104
531
396
9
29,85
400
300
165
121
565
421
10
33,45
407
306
187
136
594
442
11
37,05
414
311
215
157
629
468
12
40,65
422
316
223
163
644
479
13
44,25
429
322
237
174
666
495
Mái
47,85
290
218
178
130
468
348
Tum
52,25
271
203
40
29
310
232
Giá trị tổng tải trọng gió tính toán theo phương y:
Tầng
Z (m)
Wtđ (daN/m)
Wth (daN/m)
Wpkđ (T/m)
Wpkh (T/m)
Wttđ
(daN/m)
Wtth
(daN/m)
1
0,75
131
98
0
0
131
98
2
4,35
280
175
5
4
285
179
3
7,95
271
146
17
12
288
159
4
11,85
352
264
34
25
386
289
5
15,45
356
267
53
40
410
307
6
19,05
368
276
76
56
444
332
7
22,65
379
284
99
74
478
358
8
26,25
389
292
124
92
513
384
9
29,85
400
300
149
111
549
411
10
33,45
407
306
174
130
581
435
11
37,05
414
311
198
148
613
458
12
40,65
422
316
222
166
644
482
13
44,25
429
322
245
183
674
504
Mái
47,85
290
218
191
142
482
360
Tum
52,25
271
203
76
56
346
259
C - Tính thép sàn tầng điển hình
1. Tính ô sàn 1:
Ta có: =>Bản kê 4 cạnh.
Tính toán theo sơ đồ đàn hồi.
Ta có:
(q1, q2,q tính trên dải bản b=1m).
Tra bảng phụ lục 6 theo sơ đồ IIIa (sách “Sàn sườn bê tông toàn khối” – GS Nguyễn Đình Cống-2006) các hệ ...