nhoc_denny
New Member
Download miễn phí Giáo trình Swish max Cơ bản
Chuyển động theo 1 đường dẫn
Chuyển động theo 1 đường dẫn trong
swishmax không được tự động như trong flash. mà phải do mình tự điều chỉnh lấy
đển nó bám sát theo 1 đường dẫn có sẵn. Đây là 1 trong những điểm yếu của SM ,
hy vọng những version sau SM sẽ bổ sung tính năng này.Bây giờ chúng ta
bắt đầu vào bài tập.
1/ Sử dụng công cụ Pen tool (P) vẽ 1 đường cong như hình dưới, đặt tên pat h
Việc điều chình đường cong sau khi vẽ , các bạn có thể sử dụng công cụ
Subselection tool (A), click vào các điểm neo rồi điều chỉnh cần của nó như trong các phần mềm đồ họa khác Giả sử bạn đã làm được điều này
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-02-25-giao_trinh_swish_max_co_ban.ZO1BYirG1B.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-59357/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
Chương 1 Giao diện (layout)SM Tên gọi các TabPanel và các thuộc tính của Object
trước tiên tôi muốn các bạn có
khái niệm về tên gọi của các object. Hình bên dưới đây giúp các bạn hiểu hơn về
tên gọi và kí hiệu của các object như Scene, Movie Clip, Text , Shape, Group,
Button.
Lưu ý: 1 MOVIE
chứa nhiều Scene . 1 Scene chứa nhiều
MovieClip .
Sau khi có khái niệm về object
(OB) , chúng ta bắt đầu làm quen với tên gọi các vùng trên giao diện của SM.
1. Hệ thống MAINMENU:
1.1/ File menu:
1.2/ Edit menu:
1.3/ View menu
1.4/ Insert menu
1.5/ Modify menu
1.6/ Control menu
1.7/ Tool menu
1.8/ Window menu
1.9/ Help menu
2. Hệ thống TOOLBARS:
2.1/ Nhóm Standard
2.2/ Nhóm Control
2.3/ Nhóm Insert
3. Hệ thống TIMELINE:
Đây là nơi diễn hoạt kịch bản của 1 đoạn phim. tôi giới thiệu chức năng các
thành phần trong Timeline panel trước , còn cách thức sử dụng Timeline
chúng ta sẽ đi sâu hơn trong phần bài tập.
Các thành phần trên Timeline
3.1/
Frame:
Trong vùng này cho phép chúng ta đưa hiệu ứng vào , viết code trên 1 frame nào
đó của object.
3.2/ Add Script
AddEffect:
Hình bên trên cho ta thấy khi movieclip1 (MC1) "sổ" ra
(có hình dấu trừ phía trước) thì trên timeline xuất hiện "Add Script"
cho mình "insert code" lên nó, khi đóng MC1 lại (hình dấu Cộng) thì nó
trở thành 1 object. khi đó trên timeline xuất hiện "Add Effect" cho phép
mình áp dụng hiệu ứng. Như vậy ta có thể hiểu 1 MC được xem là 1 Object khi nó
không hiển thị các object bên trong nó trên cây thư mục (thể hiện dấu cộng
phía trước biểu tượng) , và nó trở thành 1 MC thực sự khi nó hiển thị hết các
object bên trong nó ở cây thư mục (thể hiện dấu trừ phía trước biểu
tượng) . Và mổi tùy theo Add Script hay Add Effect mà ta có danh sách
script hay danh sách hiệu ứng của loại đó.
Tuy nhiên SW cũng cho phép chúng ta viết code ngay trên đối
tượng, phần này chúng ta tìm hiểu ở phần sau.
3.3/
/ Delete Script Delete Object:
khi Click chọn 1 object ví dụ ở đây là "shape"
thì nút xuất hiện cho phép ta xóa "shape" . Vẫn chọn object "shape" ta click vào
biểu tượng script có hình m i tênủ
frame ch a script thì v chở ứ ạ curren frame màu đ s xu t hi n ngay ỏ ẽ ấ ệ
t i frame đó, đ ng th i nút ạ ồ ờ "Del Script" sẽ
thay thế nút "Del object". Del Script" cho phép ta xóa 1 lệnh
script bất kỳ trên các frame (phiếm tắt là Delete)
3.3/
Object trên Timeline:
- Nút chuy n Scene : khi trong cây th object (ể ư b ng Outlinel ả tài li u ệ
swshmax g i là ọ Outline panel) ta t o ra nhi u Scene thì nút chuy n scene ạ ề ể
này s xu t hi n, cho phép ta xem k ch b n, object c a các đ i t ng trong m i ẽ ấ ệ ị ả ủ ố ượ ỗ
Scene đó.
- Qu n lý k ch b n c a object trong 1 movieclip: ả ị ả ủ
So sánh 2 hình trên đây ta nh n th y ph n qu n lý object ch hi n th object ậ ấ ầ ả ỉ ể ị
theo 1 c p ch không li t kê các object nh cây th m c trong ấ ứ ệ ư ư ụ Outline panel,
nói cách khác là chỉ hi n th các object con bên trong c a 1 movieclip ể ị ủ
thôi. nh hình bên trái thì ư Scene_2 ch a 2 object là "ứ shape vuong"
và "movie_clip_1" (ta th y 3 object trong ph n qu n lý này ) . Khi lick ấ ầ ả
vào "movie_clip_1" thì "shape vuong" m t đi mà lúc này ta ấ
th yấ "movie_clip_1" nh y lên trên cùng và hi n ra 2 object con bên ả ệ
d i là ướ "text den" và "shape tron"..
4. LAYOUT:
4.1/ Toolbox:
4.2/ Ruler:
4.3/ qu n lý file:ả
5. CÁC PANEL VÀ THUỘC TÍNH CỦA
MỖI OBJECT:
5.1/ Proerties
panel (bảng properties):
a/ Scene:
b/
Movieclip:
c/ Shape:
d/ Text:
e/ Button:
5.2/ Transform panen: (tọa
độgóc xoayđộ nghiênkích thước hiện tại của object)
và Reshape (tọa
độgóc xoayđộ nghiênkích thước gốc của object)
5.3: Align panel:
5.4: Outline
panel:
5.5: Effect setting
panel:
trên đây tui gi i thi u 3 tab ớ ệ Start at, Motion và Easing,
đây là 3 tab căn b n xu t hi n t t c các hi u ng. Ngoài ra m i hi u ng còn ả ấ ệ ở ấ ả ệ ứ ỗ ệ ứ
có nh ng tab mang các thông s đ c tr ng riêng.Các b n ph i t khám phá đi u ữ ố ặ ư ạ ả ự ề
này.
5.6: Effect browse
panel: Chứa các hiệu ứng và được phân loại thành
từng nhóm. Với mỗi hiệu ứng thì panel effect sẽ có thêm các tab mang thuộc tính
đặc trưng
5.7: Component panel và
Parameters panel:
5.8:
Guide panel:
5.9:
Script panel:
Chương 2 Một số thao tác căn bản.
1. Mặt nạ của Movieclip
1/ T o ra 2 object nh hình bên b ng công c ạ ư ằ ụ Text và Rectangle
2/ Gi ữ Shift, click ch n 2 object ho c dùng công c ọ ặ ụ Selection
khoanh 2 object l i. Click chu t ph i đ s menuạ ộ ả ể ổ
2.a/ Ch n Grouping => Group as Movie Clip đ nhóm 2 object vào 1 object Movie ọ ể
Clip (MC). đ t tên là MC_1ặ
2.b/ Ch c ch n MC_1 trong b ng ắ ắ ả Outline đ c ch n, Ta vào b ng Properties ượ ọ ả
đánh d u ấ "Use Bottom object as a mask"
3/ Ctrl + Enter ch y th . Các b n s không th y gì h t . Đ ng lo l ng vì đ i ạ ử ạ ẽ ấ ế ừ ắ ố
t ng đ c hi n th (ch Swishmax) đang n m ngoài vùng hi n th (là hình ch ượ ượ ể ị ữ ằ ể ị ữ
nh t).ậ
4/ Kéo ch Swishmax vào trong hình ch nh t (hình A), r i ch y th , k t qu ữ ữ ậ ồ ạ ử ế ả
s nh hình B.ẽ ư
Víd 1:ụ
Gi th i b trí 2 object bên trong, cho text xu ng d i, shape lên ờ ử đổ ị ố ướ
trên, r i ch y th . K t qu :ồ ạ ử ế ả
=> k t lu n:ế ậ M t n l y màu s c c a object trên ặ ạ ấ ắ ủ
Víd 2:ụ
1/ L n này chúng ta th ch n object bên d i (là vùng hi n th ) => ầ ử ọ ướ ể ị
"Grouping as Movie Clip" nhóm nó vào 1 movieclip ( t tên là để đặ mc_matna)
nh hình d i.ư ướ
K t qu là gi ng v i ví d 1 bên trên.ế ả ố ớ ụ
2/ Ti p t c th t o 1 ngôi sao phía bên trong movie clipế ụ ử ạ
=> k t lu n:ế ậ
1 m t n c n h i các y u t sau:ặ ạ ầ ộ đủ ế ố
Movie Clip bao 2 object ó ph i c ánh d u đ ả đượ đ ấ "Use Bottom object as a
mask".
t i thi u ph i 2 object: 1 object n m bên d i (g i là vùng hi n th ) , ố ể ả ằ ướ ọ ể ị
1 object n m trên (g i là i t ng c hi n th ).ằ ọ đố ượ đượ ể ị
C 2 object này ph i n m trong 1 Movie Clip.2 object này có th là 2 MC ch a ả ả ằ ể ứ
các object con bên trong.
====> m r ng tính ch t:ở ộ ấ
M t n l y màu s c c a object trên và l y hình d ng c a object bên d i. ặ ạ ấ ắ ủ ấ ạ ủ ướ
Hình d ng c a 1 MC c t o b i nhi u object con bên trong nó.ạ ủ đượ ạ ở ề
1. Chuyển động của object
Trong bài học này chúng ta làm quen với các thao
tác tạo chuyển động của 1 object.
Ví dụ 1:
1/ tạo 1 object hình tròn bằng cách dùng công cụ
Elipse tool (E). Giữ click giữ chuột trái + SHIFT khi kéo hình . Đặt tên
là "tròn"
2/ Click vào hình tròn , trên Timeline, click
đôi vào Frame 20. Như hình bên dưới
3/ Chắc chắn rằng tên object tròn trên Timel ine được chọn và vạch Timel ine
đang ở frame 20 có dấu tròn màu đỏ....