Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
DANH MỤC BẢNG..........................................................................................................xiii
DANH MỤC HÌNH ...........................................................................................................xv
MỞ ĐẦU...............................................................................................................................1
1. Sự cần thiết của luận án.................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................................3
2.1. Mục tiêu chung ...................................................................................................3
2.2. Mục tiêu cụ thể.....................................................................................................3
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.................................................................3
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu ...................................................................................................3
3.2. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................................3
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án..................................................4
5. Cấu trúc của luận án......................................................................................5
6. Khung phân tích của luận án ........................................................................5
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU .................................................7
1.1. Các nghiên cứu về tác động của các Hiệp định thƣơng mại tự do Việt
Nam và EU đã tham gia .......................................................................................7
1.1.1. Các nghiên cứu về tác động của các Hiệp định thương mại tự do Việt
Nam đã tham gia.................................................................................................7
1.1.2. Các nghiên cứu về tác động của các Hiệp định thương mại tự do EU
đã tham gia .......................................................................................................11
1.2. Các nghiên cứu về thƣơng mại hàng hoá và chính sách thƣơng mại
giữa Việt Nam và EU ..........................................................................................13
1.2.1. Các nghiên cứu về thương mại hàng hoá Việt Nam - EU...................13
1.2.2. Các nghiên cứu về chính sách thương mại giữa Việt Nam và EU......15
1.3. Các nghiên cứu đánh giá tác động của Hiệp định thƣơng mại tự do
Việt Nam - EU .....................................................................................................18
1.4. Các nghiên cứu liên quan đến phƣơng pháp đánh giá tác động tiềm
tàng của Hiệp định thƣơng mại tự do ...............................................................22
1.4.1. Các nghiên cứu sử dụng chỉ số thương mại........................................24
1.4.2. Các nghiên cứu sử dụng mô hình trọng lực........................................25
1.4.3. Các nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích cân bằng cục bộ
thông qua mô hình SMART...............................................................................28
1.4.4. Các nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích cân bằng tổng thể .29
1.5. Sự kế thừa và các đóng góp mới của luận án .........................................30
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI
TỰ DO.................................................................................................................................32
2.1. Một số lý luận cơ bản liên quan đến hội nhập kinh tế và hội nhập kinh
tế khu vực.............................................................................................................32
2.1.1. Khái niệm hội nhập kinh tế và hội nhập kinh tế khu vực....................32
2.1.2. Cấp độ và Hình thức của hội nhập kinh tế .........................................32
2.2. Khái niệm, phân loại và nội dung của Hiệp định thƣơng mại tự do....35
2.2.1. Khái niệm Hiệp định thương mại tự do ..............................................35
2.2.1.1. Khái niệm truyền thống................................................................35
2.2.1.2. Khái niệm hiện đại........................................................................36
2.2.2. Phân loại Hiệp định thương mại tự do ...............................................37
2.2.3. Phạm vi nội dung của Hiệp định thương mại tự do............................40
2.2.3.1. Thương mại hàng hóa...................................................................40
2.2.3.2. Các nội dung khác của FTA .........................................................41
2.3. Tác động của Hiệp định thƣơng mại tự do.............................................42
2.3.1. Khái quát về tác động tổng thể của FTA ............................................42
2.3.2. Tác động tĩnh của FTA........................................................................44
2.3.3. Tác động động của FTA......................................................................46
2.4. Những yếu tố quyết định tác động của Hiệp định thƣơng mại tự do...48
2.4.1. Nhóm chỉ số I: Bản chất của FTA.......................................................52
2.4.2. Nhóm chỉ số II: Sự tương đồng và mối quan hệ kinh tế, ngoại giao
giữa các nước thành viên trong FTA................................................................52
2.4.3. Nhóm chỉ số III: Quan hệ thương mại, lợi thế so sánh và tính bổ sung
trong thương mại của các nước thành viên FTA..............................................53
2.4.4. Nhóm chỉ số IV: Chính sách thương mại của các nước trong FTA....55
2.4.5. Nhóm chỉ số V: Yếu tố giá cả và co giãn của cung, cầu, cầu nhập
khẩu…… ...........................................................................................................56
Kết luận chƣơng 2..............................................................................................................56
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ SỐ LIỆU .....................................57
3.1. Cách tiếp cận của luận án.........................................................................57
3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu..........................................................................58
3.2.1. Khung chẩn đoán tác động EVFTA ....................................................58
3.2.1.1. Các yếu tố của Khung chẩn đoán tác động ..................................58
2.1.1.1. Chỉ số thương mại ........................................................................60
2.1.1.2. Phân tích định tính........................................................................65
3.2.2. Mô hình trọng lực................................................................................65
3.2.2.1. Mô tả mô hình ..............................................................................65
3.2.2.2. Số liệu và công cụ ước lượng mô hình trọng lực .........................72
3.2.3. Mô hình SMART..................................................................................73
3.2.3.1. Các giả định và đầu vào của mô hình SMART............................73
3.2.3.2. Sử dụng phương pháp SMART để định lượng tác động của cắt
giảm thuế quan trong EVFTA......................................................................75
3.3. Phân nhóm hàng hoá và số liệu................................................................76
3.3.1. Phân nhóm và lựa chọn nhóm hàng hoá nghiên cứu..........................76
3.3.2. Thời gian và số liệu nghiên cứu..........................................................78
Kết luận chƣơng 3..............................................................................................................79
CHƢƠNG 4: THỰC TRẠNG THƢƠNG MẠI HÀNG HOÁ VIỆT NAM - EU…....81
4.1. Kim ngạch, tỷ trọng và tốc độ tăng trƣởng thƣơng mại hàng hoá giữa
Việt Nam và EU...................................................................................................81
4.1.1. Kim ngạch thương mại........................................................................81
4.1.2. Tỷ trọng thương mại............................................................................82
4.1.3. Tốc độ tăng trưởng..............................................................................84
4.2. Cơ cấu thƣơng mại theo thị trƣờng.........................................................86
4.2.1. Cơ cấu xuất khẩu ................................................................................86
4.2.2. Cơ cấu nhập khẩu ...............................................................................89
4.3. Cơ cấu thƣơng mại theo nhóm ngành.....................................................92
4.3.1. Cơ cấu xuất khẩu ................................................................................92
4.3.2. Cơ cấu nhập khẩu ...............................................................................96
4.4. Cán cân thƣơng mại của Việt Nam với EU ............................................99
Kết luận chƣơng 4............................................................................................................100
CHƢƠNG 5: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO
VIỆT NAM - EU ĐẾN THƢƠNG MẠI HÀNG HOÁ GIỮA HAI BÊN....................102
5.1. Đánh giá tác động của EVFTA: tiếp cận từ Khung chẩn đoán tác
động.. ................................................................................................................. 102
5.1.1 Nhóm chỉ số I: Bản chất của EVFTA................................................ 102
5.1.1.1. Chỉ số 1: Loại FTA.................................................................... 103
5.1.1.2. Chỉ số 2: Phạm vi, cấp độ và hình thức hội nhập của EVFTA . 104
5.1.1.3. Chỉ số 3: Quy mô của khu vực EVFTA .................................... 106
5.1.2 Nhóm chỉ số II: Sự tương đồng và Mối quan hệ kinh tế, ngoại giao
giữa Việt Nam và EU..................................................................................... 108
5.1.2.1. Chỉ số 4: Sự tương đồng giữa Việt Nam và EU........................ 108
5.1.2.2. Chỉ số 5: Mối quan hệ kinh tế, ngoại giao giữa Việt Nam và
EU……….................................................................................................. 110
5.1.3. Nhóm chỉ số III: Quan hệ thương mại, lợi thế so sánh và tính bổ sung
trong thương mại giữa Việt Nam và EU........................................................ 111
5.1.3.1. Chỉ số 6: Quan hệ thương mại giữa Việt Nam và EU............... 111
5.1.3.2. Chỉ số 7: Lợi thế so sánh của Việt Nam và EU......................... 120
5.1.3.3. Chỉ số 8: Tính bổ sung trong thương mại giữa Việt Nam và
EU……….................................................................................................. 124
5.1.3.4. Chỉ số 9: Cơ cấu xuất khẩu của EU và các nước đối tác chủ chốt
khác của Việt Nam .................................................................................... 126
5.1.4. Nhóm chỉ số IV: Chính sách thương mại của Việt Nam và EU ....... 129
5.1.4.1. Chỉ số 10: Hàng rào thương mại giữa Việt Nam và EU trước khi
EVFTA có hiệu lực ................................................................................... 129
5.1.4.2. Chỉ số 11: Chênh lệch mức độ bảo hộ của các hàng rào thương
mại trước và sau khi EVFTA có hiệu lực ................................................. 133
5.1.4.3. Chỉ số 12: Mức độ phức tạp của các quy định xuất xứ trong
EVFTA 143
5.2. Tác động của EVFTA: tiếp cận từ mô hình trọng lực........................ 148
5.2.1. Kết quả mô hình và thảo luận .......................................................... 148
5.2.1.1. Mô hình trọng lực cho tổng thương mại song phương.............. 148
5.2.1.2. Mô hình trọng lực cho thương mại song phương hàng dược phẩm
và may mặc................................................................................................ 153
5.2.2. Tác động của EVFTA đến thương mại giữa Việt Nam và EU ......... 158
5.2.2.1. Các kịch bản .............................................................................. 158
5.2.2.2. Dự báo tác động của EVFTA đến tổng thương mại giữa Việt Nam
và EU……................................................................................................. 161
5.2.2.3. Dự báo tác động của EVFTA đến thương mại giữa Việt Nam và
EU trong nhóm hàng dược phẩm và may mặc.......................................... 163
5.3. Tác động của EVFTA: tiếp cận từ phƣơng pháp SMART ................ 164
5.3.1. Tác động của EVFTA đến tổng thương mại giữa Việt Nam và EU . 164
5.3.1.1. Tác động của EVFTA đến tổng xuất khẩu của Việt Nam sang
EU……….................................................................................................. 165
5.3.1.2. Tác động của EVFTA đến tổng nhập khẩu của Việt Nam từ
EU……….................................................................................................. 167
5.3.2. Tác động của EVFTA đến xuất khẩu của Việt Nam sang EU theo
nhóm ngành và nhóm hàng may mặc ............................................................ 169
5.3.2.1. Tác động đến xuất khẩu theo nhóm ngành................................ 169
5.3.2.2. Tác động đến xuất khẩu nhóm hàng may mặc .......................... 171
5.3.3. Tác động của EVFTA đến nhập khẩu của Việt Nam từ EU theo nhóm
ngành, thị trường và nhóm hàng dược phẩm ................................................ 173
5.3.3.1. Tác động đến nhập khẩu theo nhóm ngành............................... 173
5.3.3.2. Tác động đến nhập khẩu theo thị trường................................... 175
5.3.3.3. Tác động đến nhập khẩu nhóm hàng dược phẩm...................... 176
Kết luận chƣơng 5............................................................................................................179
CHƢƠNG 6: CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHÍNH VÀ MỘT SỐ HÀM Ý CHO
VIỆT NAM .......................................................................................................................180
6.1. Các kết quả nghiên cứu chính............................................................... 180
6.1.1. Đánh giá thực trạng thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và EU.. 180
6.1.2. Xây dựng Khung chẩn đoán tác động của EVFTA .......................... 181
6.1.3. Đánh giá tổng thể tác động của EVFTA đến thương mại Việt Nam -
EU……........................................................................................................... 181
6.1.4. Đánh giá tác động của EVFTA đối với thương mại Việt Nam - EU
theo thị trường ............................................................................................... 185
6.1.5. Đánh giá tác động của EVFTA đối với thương mại Việt Nam - EU
theo nhóm ngành và nhóm hàng nghiên cứu................................................. 186
6.2. Một số hàm ý cho Việt Nam .................................................................. 189
6.2.1 Hàm ý cho Chính phủ........................................................................ 190
6.2.2 Hàm ý cho doanh nghiệp................................................................... 195
KẾT LUẬN.......................................................................................................................202
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢLIÊN QUAN ĐẾN
LUẬN ÁN .........................................................................................................................205
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................207
PHỤ LỤC..........................................................................................................................218
1. Sự cần thiết của luận án
Sau 30 năm đổi mới, nền kinh tế Việt Nam đã phát triển nhanh chóng với tốc
độ tăng trưởng GDP khá cao, kinh tế vĩ mô ổn định và quan hệ thương mại - đầu tư
được mở rộng. Đóng góp vào những thành công đó của Việt Nam là chính sách tự
do hóa thương mại, tham gia đàm phán và ký kết các Hiệp định thương mại tự do
(FTA) song phương, khu vực, đa phương nhằm hội nhập sâu hơn vào nền kinh tế
toàn cầu. Hiện nay, một trong cácFTA Việt Nam đã ký kết được đánh giá có khả
năng sẽ ảnh hưởng lớn đến thương mại, đầu tư của Việt Nam trong tương lai, đó
chính là Hiệp định thương mại tự do Việt Nam-EU (EVFTA). Với những triển vọng
tích cực về khả năng EVFTA có hiệu lực vào năm 2018 và những mối quan ngại về
khả năng hiện thực hoá của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) do
những thay đổi trong tình hình kinh tế chính trị gần đây của Mỹ, mối quan tâm của
Việt Nam về EVFTA, đặc biệt là từ cộng đồng doanh nghiệp, có xu hướng gia tăng.
Trong suốt chặng đường hơn 25 năm kể từ khi Liên minh châu Âu (EU)
chính thức thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào năm 1990, hai bên đã
cùng nhau chứng kiến nhiều hoạt động hợp tác trong các lĩnh vực đa dạng như kinh
tế, văn hoá, xã hội, giáo dục, khoa học công nghệ… Phát triển quan hệ với EU nằm
trong chủ trương mở rộng quan hệ quốc tế của Việt Nam ngay từ những năm đầu
của công cuộc đổi mới. EU cũng luôn tích cực ủng hộ Việt Nam trong việc trở
thành thành viên tích cực của cộng đồng quốc tế và chủ trương tiến tới mối quan hệ
hiện đại, trên diện rộng, cùng có lợi với Việt Nam (Delegation of the EU to
Vietnam, 2016; Vũ Thanh Hương, 2015). Hiện nay, EU đã trở thành một trong
những đối tác quan trọng hàng đầu của Việt Nam trên nhiều lĩnh vực, đặc biệt là
thương mại. Đến năm 2014 và 2015, EU tiếp tục giữ vững là đối tác thương mại lớn
thứ hai của Việt Nam và thị trường xuất khẩu lớn thứ hai của Việt Nam với kim
ngạch xuất khẩu đạt gần 31 tỷ USD năm 2015. EU cũng là thị trường nhập khẩu lớn
thứ tư của Việt Nam, sau Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản với kim ngạch nhập
khẩu năm 2015 là 10,4 tỷ USD. EU là thị trường lớn đối với các mặt hàng xuất
khẩu chủ lực của Việt Nam như hàng dệt may, giày dép, thuỷ sản, hạt điều, túi xách
và máy móc thiết bị. Ngược lại, EU là nguồn nhập khẩu chất lượng cao của Việt
Nam với các mặt hàng như máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải, hoá
chất, dược phẩm, đóng góp vào quá trình phát triển kinh tế và chuyển đổi mô hình
tăng trưởng của Việt Nam (Vũ Thanh Hương &Nguyễn Thị Minh Phương, 2016).
Sự phát triển nhanh chóng cả về bề rộng và bề sâu trong thương mại giữa Việt
Nam và EU đã đặt ra yêu cầu xây dựng một khuôn khổ hợp tác mới giữa hai bên.
Do đó, vào tháng 06/2012, Việt Nam và EU đã chính thức khởi động đàm phán
EVFTA. Trải qua 14 vòng đàm phán, hai bên đã cùng nhau ký kết Tuyên bố kết
thúc đàm phán vào tháng 12/2015. Ngày 1/2/2016, toàn văn EVFTA đã được công
bố và hiện nay hai bên đang tiến hành các thủ tục rà soát pháp lý để có thể chính
thức ký kết hiệp định vào đầu năm 2018 (Vụ chính sách thương mại đa biên, 2016).
EVFTA được đánh giá là một FTA thế hệ mới, tham vọng và toàn diện nhất giữa
EU và một nước đang phát triển đến thời điểm hiện nay với mức độ tự do hoá cao
và phạm vi tự do hoá rộng... Với nội dung bao phủ sâu rộng đó và tầm quan trọng
của EU trong kinh tế, thương mại toàn cầu, EVFTA sẽ là một trong những FTA
quan trọng nhất đối với Việt Nam hiện nay ngay cả khi Anh rời khỏi EUvà mang lại
không chỉ các lợi ích, cơ hội mà còn cả các mất mát, thách thức song hành với
Chính phủ, doanh nghiệptrong lĩnh vực thương mại.
Theo các lý thuyết về kinh tế và các nghiên cứu thực nghiệm, thương mại tự
do toàn cầu sẽ góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và thương mại của toàn thế
giới. Tuy nhiên, với các FTA, các tác động sẽ phức tạp hơn, không rõ ràng và gây
nhiều tranh cãi (Boumellassa & cộng sự, 2006). Tạo điều kiện cho thương mại cho
một vài quốc gia trong Hiệp định có thể giúp mở rộng thương mại nội khối, nhưng
cũng có thể làm giảm phúc lợi xã hội nếu nhập khẩu chuyển hướng sang các quốc
gia có chi phí cao nhưng được hưởng các ưu đãi về thuế quan. Bên cạnh đó, các
nước đang phát triển với nền kinh tế nhỏ bé, mức độ bảo hộ còn tương đối cao,
đang chịu nhiều sức ép cạnh tranh thường sẽ rơi vào thế bị động hơn trong đàm
phán và có thể chịu nhiều ảnh hưởng tiêu cực từ FTA (Boumellassa & cộng sự,
2006). Do đó, trước thềm hội nhập EVFTA, việc phân tích tác động của EVFTA
đến thương mại giữa Việt Nam và EU, từ đó nhận diện những ngành, thị trường có
cơ hội xuất khẩu cũng như những ngành, thị trường có khả năng gia tăng nhập khẩu
khi EVFTA chính thức được hiện thực hoá, góp phần hỗ trợ Chính phủ cũng như
các doanh nghiệp chủ động chuẩn bị cho việc hội nhập với EU có ý nghĩa quan
trọng cả về lý luận và thực tiễn đối với Việt Nam, đòi hỏi cần được đánh giá dựa
trên cơ sở những nghiên cứu và bằng chứng khoa học.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Câu hỏi nghiên cứu chínhcủa luận án là "EVFTA sẽ tác động như thế nào đến
thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và EU?"
Để trả lời được câu hỏi này, mục tiêu chính của luận án là đánh giá tác động
tiềm tàng của EVFTA đến thương mại hàng hoá giữa hai bên, từ đó rút ra được các
hàm ý cho Nhà nước và doanh nghiệp Việt Nam nhằm tận dụng được các lợi ích, cơ
hội và vượt qua khó khăn, thách thức mà EVFTA có thể mang lại.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích và đánh giá thực trạng thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và EU
- Xây dựng được Khung chẩn đoán tác động của EVFTA
- Đánh giá tác động của EVFTA đến thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và
EU
- Nhận diện những nhóm ngành và thị trường có năng tiềm năng gia tăng xuất
khẩu và những nhóm ngành, thị trường có tiềm năng gia tăng nhập khẩu từ
EVFTA
- Đưa ra các hàm ý cho Nhà nước và doanh nghiệp để tận dụng được các lợi ích,
cơ hội và vượt qua những khó khăn, thách thức mà EVFTA có thể mang lại
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
- Tác động của EVFTA đến thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và EU.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi nội dung
o Luận án phân tích tác động của các cam kết trong EVFTA liên quan
đến hàng rào thương mại hàng hoá; không phân tích tác động của các
cam kết liên quan đến đầu tư, tài chính, di chuyển lao động.
o Mô hình trọng lực và mô hình SMART sẽ được sử dụng để đánh giá
định lượng tác động của việc cắt giảm thuế quan theo EVFTA đến quy
mô và tốc độ tăng trưởng thương mại giữa Việt Nam và EU; thương
mại trong 18 nhóm ngành,2 nhóm hàng hoá gồm dược phẩm và may
mặc; thương mại theo thị trường.
chuẩn bị cho sự hội nhập Việt Nam - EU ở mức độ cao hơn trong tương lai.Phương
tiện và thiết bị vận tải, Sản phẩm kim loại cơ bản; Sản phẩm nhựa, cao su, Máy móc
thiết bị là các ngành có tiềm năng gia tăng thương mại nội ngành theo chiều dọc và
Thực phẩm chế biến; Động vật sống có khả năng thu lợi ích từ thương mại nội
ngành theo chiều ngang. Các thị trường Việt Nam có tiềm năng tăng xuất khẩu
nhiều nhất là Đức, Anh, Hà Lan, Pháp, Ý, Tây Ban Nha, Áo, Bỉ trong khi Đức, Ý,
Pháp, Hà Lan là các thị trường Việt Nam tăng nhập khẩu nhiều nhất.
Ngoài các tác động đến dòng thương mại, EVFTA sẽ đem lại một số tác
động tích cực khác cho Việt Nam như sử dụng hiệu quả hơn nguồn lực, khai thác
tính kinh tế của quy mô, nâng cao năng lực cạnh tranh và tính hiệu quả của nền kinh
tế, tiếp cận và nhập khẩu nhiều hơn các sản phẩm từ EU phù hợp với nhu cầu của
Việt Nam, tham gia vào chuỗi giá trị của EU, giảm các chi phí giao dịch thương
mại, giảm tác động của hiện tượng "bát mỳ", cung cấp các hỗ trợ kỹ thuật để Việt
Nam đáp ứng tốt hơn các hàng rào phi thuế quan từ EU, góp phần chuyển đổi mô
hình tăng trưởng kinh tế và thay đổi dần cơ cấu thương mại. Tuy nhiên, EVFTA
cũng sẽ dẫn đến một số tác động tiêu cực, đặc biệt là đưa Việt Nam ly tâm khỏi đàm
phán đa phương và hội nhập khu vực, gây ra hiện tượng xuất khẩu vòng, dẫn đến
chệch hướng thương mại, làm nảy sinh các chi phí điều chỉnh nền kinh tế và tăng
sức ép cạnh tranh với các doanh nghiệp nội địa.
Thứ tư, luận án đã chỉ ra các các lợi ích, cơ hội và khó khăn, thách thức của
EVFTA đến Việt Nam, trong đó nhấn mạnh vào cơ hội và thách thức theo thị
trường, theo nhóm ngành, chi tiết đến sản phẩm trong hai nhóm hàng là dược phẩm
và may mặc, từ đó đưa ra các hàm ý chi tiết, hữu dụng cho Chính phủ và doanh
nghiệp Việt Nam để có những chuẩn bị hiệu quả, tận dụng được tốt nhất các cơ hội
từ EVFTA và biến các thách thức thành các cơ hội tiềm tàng. Với Chính phủ, nên
tập trung vào việc tạo môi trường thuận lợi để phát triển xuất nhập khẩu liên ngành,
đồng thời xây dựng dần nền tảng cho thương mại nội ngành với EU; quan tâm đến
việc xây dựng các hàng rào phi thuế quan hợp lý, tập trung vào SPSs, TBTs, GI và
RoO; tận dụng tốt nhất những ưu đãi, hỗ trợ kỹ thuật của EU; tích hợp hội nhập
trong khu vực EVFTA với hội nhập trong các khu vực khác đã ký FTA và thúc đẩy
được công nhận là nền kinh tế thị trường. Với doanh nghiệp, nên tập trung sản xuất
và xuất khẩu vào các nhóm hàng có lợi thế so sánh để tận dụng thương mại liên
ngành trong khi có chiến lược để liên kết, liên doanh với EU trong các ngành có
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
DANH MỤC BẢNG..........................................................................................................xiii
DANH MỤC HÌNH ...........................................................................................................xv
MỞ ĐẦU...............................................................................................................................1
1. Sự cần thiết của luận án.................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................................3
2.1. Mục tiêu chung ...................................................................................................3
2.2. Mục tiêu cụ thể.....................................................................................................3
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.................................................................3
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu ...................................................................................................3
3.2. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................................3
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án..................................................4
5. Cấu trúc của luận án......................................................................................5
6. Khung phân tích của luận án ........................................................................5
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU .................................................7
1.1. Các nghiên cứu về tác động của các Hiệp định thƣơng mại tự do Việt
Nam và EU đã tham gia .......................................................................................7
1.1.1. Các nghiên cứu về tác động của các Hiệp định thương mại tự do Việt
Nam đã tham gia.................................................................................................7
1.1.2. Các nghiên cứu về tác động của các Hiệp định thương mại tự do EU
đã tham gia .......................................................................................................11
1.2. Các nghiên cứu về thƣơng mại hàng hoá và chính sách thƣơng mại
giữa Việt Nam và EU ..........................................................................................13
1.2.1. Các nghiên cứu về thương mại hàng hoá Việt Nam - EU...................13
1.2.2. Các nghiên cứu về chính sách thương mại giữa Việt Nam và EU......15
1.3. Các nghiên cứu đánh giá tác động của Hiệp định thƣơng mại tự do
Việt Nam - EU .....................................................................................................18
1.4. Các nghiên cứu liên quan đến phƣơng pháp đánh giá tác động tiềm
tàng của Hiệp định thƣơng mại tự do ...............................................................22
1.4.1. Các nghiên cứu sử dụng chỉ số thương mại........................................24
1.4.2. Các nghiên cứu sử dụng mô hình trọng lực........................................25
1.4.3. Các nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích cân bằng cục bộ
thông qua mô hình SMART...............................................................................28
1.4.4. Các nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích cân bằng tổng thể .29
1.5. Sự kế thừa và các đóng góp mới của luận án .........................................30
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI
TỰ DO.................................................................................................................................32
2.1. Một số lý luận cơ bản liên quan đến hội nhập kinh tế và hội nhập kinh
tế khu vực.............................................................................................................32
2.1.1. Khái niệm hội nhập kinh tế và hội nhập kinh tế khu vực....................32
2.1.2. Cấp độ và Hình thức của hội nhập kinh tế .........................................32
2.2. Khái niệm, phân loại và nội dung của Hiệp định thƣơng mại tự do....35
2.2.1. Khái niệm Hiệp định thương mại tự do ..............................................35
2.2.1.1. Khái niệm truyền thống................................................................35
2.2.1.2. Khái niệm hiện đại........................................................................36
2.2.2. Phân loại Hiệp định thương mại tự do ...............................................37
2.2.3. Phạm vi nội dung của Hiệp định thương mại tự do............................40
2.2.3.1. Thương mại hàng hóa...................................................................40
2.2.3.2. Các nội dung khác của FTA .........................................................41
2.3. Tác động của Hiệp định thƣơng mại tự do.............................................42
2.3.1. Khái quát về tác động tổng thể của FTA ............................................42
2.3.2. Tác động tĩnh của FTA........................................................................44
2.3.3. Tác động động của FTA......................................................................46
2.4. Những yếu tố quyết định tác động của Hiệp định thƣơng mại tự do...48
2.4.1. Nhóm chỉ số I: Bản chất của FTA.......................................................52
2.4.2. Nhóm chỉ số II: Sự tương đồng và mối quan hệ kinh tế, ngoại giao
giữa các nước thành viên trong FTA................................................................52
2.4.3. Nhóm chỉ số III: Quan hệ thương mại, lợi thế so sánh và tính bổ sung
trong thương mại của các nước thành viên FTA..............................................53
2.4.4. Nhóm chỉ số IV: Chính sách thương mại của các nước trong FTA....55
2.4.5. Nhóm chỉ số V: Yếu tố giá cả và co giãn của cung, cầu, cầu nhập
khẩu…… ...........................................................................................................56
Kết luận chƣơng 2..............................................................................................................56
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ SỐ LIỆU .....................................57
3.1. Cách tiếp cận của luận án.........................................................................57
3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu..........................................................................58
3.2.1. Khung chẩn đoán tác động EVFTA ....................................................58
3.2.1.1. Các yếu tố của Khung chẩn đoán tác động ..................................58
2.1.1.1. Chỉ số thương mại ........................................................................60
2.1.1.2. Phân tích định tính........................................................................65
3.2.2. Mô hình trọng lực................................................................................65
3.2.2.1. Mô tả mô hình ..............................................................................65
3.2.2.2. Số liệu và công cụ ước lượng mô hình trọng lực .........................72
3.2.3. Mô hình SMART..................................................................................73
3.2.3.1. Các giả định và đầu vào của mô hình SMART............................73
3.2.3.2. Sử dụng phương pháp SMART để định lượng tác động của cắt
giảm thuế quan trong EVFTA......................................................................75
3.3. Phân nhóm hàng hoá và số liệu................................................................76
3.3.1. Phân nhóm và lựa chọn nhóm hàng hoá nghiên cứu..........................76
3.3.2. Thời gian và số liệu nghiên cứu..........................................................78
Kết luận chƣơng 3..............................................................................................................79
CHƢƠNG 4: THỰC TRẠNG THƢƠNG MẠI HÀNG HOÁ VIỆT NAM - EU…....81
4.1. Kim ngạch, tỷ trọng và tốc độ tăng trƣởng thƣơng mại hàng hoá giữa
Việt Nam và EU...................................................................................................81
4.1.1. Kim ngạch thương mại........................................................................81
4.1.2. Tỷ trọng thương mại............................................................................82
4.1.3. Tốc độ tăng trưởng..............................................................................84
4.2. Cơ cấu thƣơng mại theo thị trƣờng.........................................................86
4.2.1. Cơ cấu xuất khẩu ................................................................................86
4.2.2. Cơ cấu nhập khẩu ...............................................................................89
4.3. Cơ cấu thƣơng mại theo nhóm ngành.....................................................92
4.3.1. Cơ cấu xuất khẩu ................................................................................92
4.3.2. Cơ cấu nhập khẩu ...............................................................................96
4.4. Cán cân thƣơng mại của Việt Nam với EU ............................................99
Kết luận chƣơng 4............................................................................................................100
CHƢƠNG 5: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO
VIỆT NAM - EU ĐẾN THƢƠNG MẠI HÀNG HOÁ GIỮA HAI BÊN....................102
5.1. Đánh giá tác động của EVFTA: tiếp cận từ Khung chẩn đoán tác
động.. ................................................................................................................. 102
5.1.1 Nhóm chỉ số I: Bản chất của EVFTA................................................ 102
5.1.1.1. Chỉ số 1: Loại FTA.................................................................... 103
5.1.1.2. Chỉ số 2: Phạm vi, cấp độ và hình thức hội nhập của EVFTA . 104
5.1.1.3. Chỉ số 3: Quy mô của khu vực EVFTA .................................... 106
5.1.2 Nhóm chỉ số II: Sự tương đồng và Mối quan hệ kinh tế, ngoại giao
giữa Việt Nam và EU..................................................................................... 108
5.1.2.1. Chỉ số 4: Sự tương đồng giữa Việt Nam và EU........................ 108
5.1.2.2. Chỉ số 5: Mối quan hệ kinh tế, ngoại giao giữa Việt Nam và
EU……….................................................................................................. 110
5.1.3. Nhóm chỉ số III: Quan hệ thương mại, lợi thế so sánh và tính bổ sung
trong thương mại giữa Việt Nam và EU........................................................ 111
5.1.3.1. Chỉ số 6: Quan hệ thương mại giữa Việt Nam và EU............... 111
5.1.3.2. Chỉ số 7: Lợi thế so sánh của Việt Nam và EU......................... 120
5.1.3.3. Chỉ số 8: Tính bổ sung trong thương mại giữa Việt Nam và
EU……….................................................................................................. 124
5.1.3.4. Chỉ số 9: Cơ cấu xuất khẩu của EU và các nước đối tác chủ chốt
khác của Việt Nam .................................................................................... 126
5.1.4. Nhóm chỉ số IV: Chính sách thương mại của Việt Nam và EU ....... 129
5.1.4.1. Chỉ số 10: Hàng rào thương mại giữa Việt Nam và EU trước khi
EVFTA có hiệu lực ................................................................................... 129
5.1.4.2. Chỉ số 11: Chênh lệch mức độ bảo hộ của các hàng rào thương
mại trước và sau khi EVFTA có hiệu lực ................................................. 133
5.1.4.3. Chỉ số 12: Mức độ phức tạp của các quy định xuất xứ trong
EVFTA 143
5.2. Tác động của EVFTA: tiếp cận từ mô hình trọng lực........................ 148
5.2.1. Kết quả mô hình và thảo luận .......................................................... 148
5.2.1.1. Mô hình trọng lực cho tổng thương mại song phương.............. 148
5.2.1.2. Mô hình trọng lực cho thương mại song phương hàng dược phẩm
và may mặc................................................................................................ 153
5.2.2. Tác động của EVFTA đến thương mại giữa Việt Nam và EU ......... 158
5.2.2.1. Các kịch bản .............................................................................. 158
5.2.2.2. Dự báo tác động của EVFTA đến tổng thương mại giữa Việt Nam
và EU……................................................................................................. 161
5.2.2.3. Dự báo tác động của EVFTA đến thương mại giữa Việt Nam và
EU trong nhóm hàng dược phẩm và may mặc.......................................... 163
5.3. Tác động của EVFTA: tiếp cận từ phƣơng pháp SMART ................ 164
5.3.1. Tác động của EVFTA đến tổng thương mại giữa Việt Nam và EU . 164
5.3.1.1. Tác động của EVFTA đến tổng xuất khẩu của Việt Nam sang
EU……….................................................................................................. 165
5.3.1.2. Tác động của EVFTA đến tổng nhập khẩu của Việt Nam từ
EU……….................................................................................................. 167
5.3.2. Tác động của EVFTA đến xuất khẩu của Việt Nam sang EU theo
nhóm ngành và nhóm hàng may mặc ............................................................ 169
5.3.2.1. Tác động đến xuất khẩu theo nhóm ngành................................ 169
5.3.2.2. Tác động đến xuất khẩu nhóm hàng may mặc .......................... 171
5.3.3. Tác động của EVFTA đến nhập khẩu của Việt Nam từ EU theo nhóm
ngành, thị trường và nhóm hàng dược phẩm ................................................ 173
5.3.3.1. Tác động đến nhập khẩu theo nhóm ngành............................... 173
5.3.3.2. Tác động đến nhập khẩu theo thị trường................................... 175
5.3.3.3. Tác động đến nhập khẩu nhóm hàng dược phẩm...................... 176
Kết luận chƣơng 5............................................................................................................179
CHƢƠNG 6: CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHÍNH VÀ MỘT SỐ HÀM Ý CHO
VIỆT NAM .......................................................................................................................180
6.1. Các kết quả nghiên cứu chính............................................................... 180
6.1.1. Đánh giá thực trạng thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và EU.. 180
6.1.2. Xây dựng Khung chẩn đoán tác động của EVFTA .......................... 181
6.1.3. Đánh giá tổng thể tác động của EVFTA đến thương mại Việt Nam -
EU……........................................................................................................... 181
6.1.4. Đánh giá tác động của EVFTA đối với thương mại Việt Nam - EU
theo thị trường ............................................................................................... 185
6.1.5. Đánh giá tác động của EVFTA đối với thương mại Việt Nam - EU
theo nhóm ngành và nhóm hàng nghiên cứu................................................. 186
6.2. Một số hàm ý cho Việt Nam .................................................................. 189
6.2.1 Hàm ý cho Chính phủ........................................................................ 190
6.2.2 Hàm ý cho doanh nghiệp................................................................... 195
KẾT LUẬN.......................................................................................................................202
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢLIÊN QUAN ĐẾN
LUẬN ÁN .........................................................................................................................205
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................207
PHỤ LỤC..........................................................................................................................218
1. Sự cần thiết của luận án
Sau 30 năm đổi mới, nền kinh tế Việt Nam đã phát triển nhanh chóng với tốc
độ tăng trưởng GDP khá cao, kinh tế vĩ mô ổn định và quan hệ thương mại - đầu tư
được mở rộng. Đóng góp vào những thành công đó của Việt Nam là chính sách tự
do hóa thương mại, tham gia đàm phán và ký kết các Hiệp định thương mại tự do
(FTA) song phương, khu vực, đa phương nhằm hội nhập sâu hơn vào nền kinh tế
toàn cầu. Hiện nay, một trong cácFTA Việt Nam đã ký kết được đánh giá có khả
năng sẽ ảnh hưởng lớn đến thương mại, đầu tư của Việt Nam trong tương lai, đó
chính là Hiệp định thương mại tự do Việt Nam-EU (EVFTA). Với những triển vọng
tích cực về khả năng EVFTA có hiệu lực vào năm 2018 và những mối quan ngại về
khả năng hiện thực hoá của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) do
những thay đổi trong tình hình kinh tế chính trị gần đây của Mỹ, mối quan tâm của
Việt Nam về EVFTA, đặc biệt là từ cộng đồng doanh nghiệp, có xu hướng gia tăng.
Trong suốt chặng đường hơn 25 năm kể từ khi Liên minh châu Âu (EU)
chính thức thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào năm 1990, hai bên đã
cùng nhau chứng kiến nhiều hoạt động hợp tác trong các lĩnh vực đa dạng như kinh
tế, văn hoá, xã hội, giáo dục, khoa học công nghệ… Phát triển quan hệ với EU nằm
trong chủ trương mở rộng quan hệ quốc tế của Việt Nam ngay từ những năm đầu
của công cuộc đổi mới. EU cũng luôn tích cực ủng hộ Việt Nam trong việc trở
thành thành viên tích cực của cộng đồng quốc tế và chủ trương tiến tới mối quan hệ
hiện đại, trên diện rộng, cùng có lợi với Việt Nam (Delegation of the EU to
Vietnam, 2016; Vũ Thanh Hương, 2015). Hiện nay, EU đã trở thành một trong
những đối tác quan trọng hàng đầu của Việt Nam trên nhiều lĩnh vực, đặc biệt là
thương mại. Đến năm 2014 và 2015, EU tiếp tục giữ vững là đối tác thương mại lớn
thứ hai của Việt Nam và thị trường xuất khẩu lớn thứ hai của Việt Nam với kim
ngạch xuất khẩu đạt gần 31 tỷ USD năm 2015. EU cũng là thị trường nhập khẩu lớn
thứ tư của Việt Nam, sau Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản với kim ngạch nhập
khẩu năm 2015 là 10,4 tỷ USD. EU là thị trường lớn đối với các mặt hàng xuất
khẩu chủ lực của Việt Nam như hàng dệt may, giày dép, thuỷ sản, hạt điều, túi xách
và máy móc thiết bị. Ngược lại, EU là nguồn nhập khẩu chất lượng cao của Việt
Nam với các mặt hàng như máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải, hoá
chất, dược phẩm, đóng góp vào quá trình phát triển kinh tế và chuyển đổi mô hình
tăng trưởng của Việt Nam (Vũ Thanh Hương &Nguyễn Thị Minh Phương, 2016).
Sự phát triển nhanh chóng cả về bề rộng và bề sâu trong thương mại giữa Việt
Nam và EU đã đặt ra yêu cầu xây dựng một khuôn khổ hợp tác mới giữa hai bên.
Do đó, vào tháng 06/2012, Việt Nam và EU đã chính thức khởi động đàm phán
EVFTA. Trải qua 14 vòng đàm phán, hai bên đã cùng nhau ký kết Tuyên bố kết
thúc đàm phán vào tháng 12/2015. Ngày 1/2/2016, toàn văn EVFTA đã được công
bố và hiện nay hai bên đang tiến hành các thủ tục rà soát pháp lý để có thể chính
thức ký kết hiệp định vào đầu năm 2018 (Vụ chính sách thương mại đa biên, 2016).
EVFTA được đánh giá là một FTA thế hệ mới, tham vọng và toàn diện nhất giữa
EU và một nước đang phát triển đến thời điểm hiện nay với mức độ tự do hoá cao
và phạm vi tự do hoá rộng... Với nội dung bao phủ sâu rộng đó và tầm quan trọng
của EU trong kinh tế, thương mại toàn cầu, EVFTA sẽ là một trong những FTA
quan trọng nhất đối với Việt Nam hiện nay ngay cả khi Anh rời khỏi EUvà mang lại
không chỉ các lợi ích, cơ hội mà còn cả các mất mát, thách thức song hành với
Chính phủ, doanh nghiệptrong lĩnh vực thương mại.
Theo các lý thuyết về kinh tế và các nghiên cứu thực nghiệm, thương mại tự
do toàn cầu sẽ góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và thương mại của toàn thế
giới. Tuy nhiên, với các FTA, các tác động sẽ phức tạp hơn, không rõ ràng và gây
nhiều tranh cãi (Boumellassa & cộng sự, 2006). Tạo điều kiện cho thương mại cho
một vài quốc gia trong Hiệp định có thể giúp mở rộng thương mại nội khối, nhưng
cũng có thể làm giảm phúc lợi xã hội nếu nhập khẩu chuyển hướng sang các quốc
gia có chi phí cao nhưng được hưởng các ưu đãi về thuế quan. Bên cạnh đó, các
nước đang phát triển với nền kinh tế nhỏ bé, mức độ bảo hộ còn tương đối cao,
đang chịu nhiều sức ép cạnh tranh thường sẽ rơi vào thế bị động hơn trong đàm
phán và có thể chịu nhiều ảnh hưởng tiêu cực từ FTA (Boumellassa & cộng sự,
2006). Do đó, trước thềm hội nhập EVFTA, việc phân tích tác động của EVFTA
đến thương mại giữa Việt Nam và EU, từ đó nhận diện những ngành, thị trường có
cơ hội xuất khẩu cũng như những ngành, thị trường có khả năng gia tăng nhập khẩu
khi EVFTA chính thức được hiện thực hoá, góp phần hỗ trợ Chính phủ cũng như
các doanh nghiệp chủ động chuẩn bị cho việc hội nhập với EU có ý nghĩa quan
trọng cả về lý luận và thực tiễn đối với Việt Nam, đòi hỏi cần được đánh giá dựa
trên cơ sở những nghiên cứu và bằng chứng khoa học.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Câu hỏi nghiên cứu chínhcủa luận án là "EVFTA sẽ tác động như thế nào đến
thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và EU?"
Để trả lời được câu hỏi này, mục tiêu chính của luận án là đánh giá tác động
tiềm tàng của EVFTA đến thương mại hàng hoá giữa hai bên, từ đó rút ra được các
hàm ý cho Nhà nước và doanh nghiệp Việt Nam nhằm tận dụng được các lợi ích, cơ
hội và vượt qua khó khăn, thách thức mà EVFTA có thể mang lại.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích và đánh giá thực trạng thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và EU
- Xây dựng được Khung chẩn đoán tác động của EVFTA
- Đánh giá tác động của EVFTA đến thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và
EU
- Nhận diện những nhóm ngành và thị trường có năng tiềm năng gia tăng xuất
khẩu và những nhóm ngành, thị trường có tiềm năng gia tăng nhập khẩu từ
EVFTA
- Đưa ra các hàm ý cho Nhà nước và doanh nghiệp để tận dụng được các lợi ích,
cơ hội và vượt qua những khó khăn, thách thức mà EVFTA có thể mang lại
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
- Tác động của EVFTA đến thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và EU.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi nội dung
o Luận án phân tích tác động của các cam kết trong EVFTA liên quan
đến hàng rào thương mại hàng hoá; không phân tích tác động của các
cam kết liên quan đến đầu tư, tài chính, di chuyển lao động.
o Mô hình trọng lực và mô hình SMART sẽ được sử dụng để đánh giá
định lượng tác động của việc cắt giảm thuế quan theo EVFTA đến quy
mô và tốc độ tăng trưởng thương mại giữa Việt Nam và EU; thương
mại trong 18 nhóm ngành,2 nhóm hàng hoá gồm dược phẩm và may
mặc; thương mại theo thị trường.
chuẩn bị cho sự hội nhập Việt Nam - EU ở mức độ cao hơn trong tương lai.Phương
tiện và thiết bị vận tải, Sản phẩm kim loại cơ bản; Sản phẩm nhựa, cao su, Máy móc
thiết bị là các ngành có tiềm năng gia tăng thương mại nội ngành theo chiều dọc và
Thực phẩm chế biến; Động vật sống có khả năng thu lợi ích từ thương mại nội
ngành theo chiều ngang. Các thị trường Việt Nam có tiềm năng tăng xuất khẩu
nhiều nhất là Đức, Anh, Hà Lan, Pháp, Ý, Tây Ban Nha, Áo, Bỉ trong khi Đức, Ý,
Pháp, Hà Lan là các thị trường Việt Nam tăng nhập khẩu nhiều nhất.
Ngoài các tác động đến dòng thương mại, EVFTA sẽ đem lại một số tác
động tích cực khác cho Việt Nam như sử dụng hiệu quả hơn nguồn lực, khai thác
tính kinh tế của quy mô, nâng cao năng lực cạnh tranh và tính hiệu quả của nền kinh
tế, tiếp cận và nhập khẩu nhiều hơn các sản phẩm từ EU phù hợp với nhu cầu của
Việt Nam, tham gia vào chuỗi giá trị của EU, giảm các chi phí giao dịch thương
mại, giảm tác động của hiện tượng "bát mỳ", cung cấp các hỗ trợ kỹ thuật để Việt
Nam đáp ứng tốt hơn các hàng rào phi thuế quan từ EU, góp phần chuyển đổi mô
hình tăng trưởng kinh tế và thay đổi dần cơ cấu thương mại. Tuy nhiên, EVFTA
cũng sẽ dẫn đến một số tác động tiêu cực, đặc biệt là đưa Việt Nam ly tâm khỏi đàm
phán đa phương và hội nhập khu vực, gây ra hiện tượng xuất khẩu vòng, dẫn đến
chệch hướng thương mại, làm nảy sinh các chi phí điều chỉnh nền kinh tế và tăng
sức ép cạnh tranh với các doanh nghiệp nội địa.
Thứ tư, luận án đã chỉ ra các các lợi ích, cơ hội và khó khăn, thách thức của
EVFTA đến Việt Nam, trong đó nhấn mạnh vào cơ hội và thách thức theo thị
trường, theo nhóm ngành, chi tiết đến sản phẩm trong hai nhóm hàng là dược phẩm
và may mặc, từ đó đưa ra các hàm ý chi tiết, hữu dụng cho Chính phủ và doanh
nghiệp Việt Nam để có những chuẩn bị hiệu quả, tận dụng được tốt nhất các cơ hội
từ EVFTA và biến các thách thức thành các cơ hội tiềm tàng. Với Chính phủ, nên
tập trung vào việc tạo môi trường thuận lợi để phát triển xuất nhập khẩu liên ngành,
đồng thời xây dựng dần nền tảng cho thương mại nội ngành với EU; quan tâm đến
việc xây dựng các hàng rào phi thuế quan hợp lý, tập trung vào SPSs, TBTs, GI và
RoO; tận dụng tốt nhất những ưu đãi, hỗ trợ kỹ thuật của EU; tích hợp hội nhập
trong khu vực EVFTA với hội nhập trong các khu vực khác đã ký FTA và thúc đẩy
được công nhận là nền kinh tế thị trường. Với doanh nghiệp, nên tập trung sản xuất
và xuất khẩu vào các nhóm hàng có lợi thế so sánh để tận dụng thương mại liên
ngành trong khi có chiến lược để liên kết, liên doanh với EU trong các ngành có
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links