huynhanh_333

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Giải pháp hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư tại ngân hàng liên doanh Lào Việt chi nhánh Hà Nội





MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1 THỰC TRẠNG THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NGÂN HÀNG LIÊN DOANH LÀO - VIỆT CHI NHÁNH HÀ NỘI 3
1.1. Giới thiệu tổng quan về ngân hàng liên doanh Lào- Việt chi nhánh Hà Nội 3
1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển 3
1.1.2 Cơ cấu tổ chức và chức năng, nhiệm vụ các phòng ban 4
1.1.2.1. Văn phòng 5
1.1.2.2. Phòng Tín dụng: 5
1.1.2.3. Phòng Nguồn vốn và kinh doanh đối ngoại: 6
1.1.2.4. Phòng Kế toán tài chính 6
1.1.2.5. Phòng Kiểm soát nội bộ 7
1.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng trong thời gian gần đây 8
1.1.3.1. Hoạt động huy động vốn của ngân hàng 8
1.1.3.2.Hoạt động cho vay của ngân hàng liên doanh Lào - Việt 10
1.1.3.3. Về hoạt động nhận gửi 12
1.1.3.4. Kinh doanh ngoại tệ 13
1.2. Thực trạng công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư tại ngân hàng liên doanh Lào Việt chi nhánh Hà Nội 14
1.2.1.Quy trình thẩm định 14
1.2.1.1.Thẩm định sơ bộ 14
1.2.1.2.Thẩm định chi tiết 14
1.2.2. Phương pháp thẩm định 16
1.2.2.1. Phương pháp so sánh các chỉ tiêu 16
1.2.2.2. Phương pháp thẩm định theo trình tự 17
1.2.2.3. Phương pháp phân tích độ nhạy của dự án 17
1.2.2.4. Phương pháp phân tích rủi ro dự án 18
1.2.3. Nội dung thẩm định tài chính dự án 20
1.2.3.1. Tổng vốn đầu tư dự án 20
1.2.3.2. Xác định nhu cầu vốn đầu tư theo tiến độ thực hiện dự án 21
1.2.3.3. Nguồn vốn đầu tư 21
1.2.3.4 Thẩm định các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính 21
1.2.4. Thực trạng thẩm định tài chính dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất đồ gỗ và mây tre đan" 26
1.2.4.1. Giới thiệu dự án đầu tư và đánh giá doanh nghiệp. 26
1.2.4.2. Thẩm định tài chính dự án đầu tư 27
1.2.4.2. Thẩm định Tổng vốn đầu tư 28
1.2.4.3. Thẩm định nguồn vốn đầu tư 29
1.2.4.4. Thẩm định doanh thu, chi phí, lợi nhuận 29
1.2.5. Đánh giá công tác thẩm định tài chính dự án tại ngân hàng Lào Việt chi nhánh Hà Nội 38
1.2.5.1.Những kết quả đã đạt được và nguyên nhân 38
1.2.5.2. Hạn chế và nguyên nhân. 42
CHƯƠNG 2 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NGÂN HÀNG LIÊN DOANH LÀO VIỆT CHI NHÁNH HÀ NỘI 47
2.1. Định hướng phát triển cho vay theo dự án tại Chi nhánh Hà Nội ngân hàng Lào Việt 47
2.2. Một số giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án. 49
2.2.1.Hoàn thiện nội dung phân tích 50
2.2.1.1. Tổng vốn đầu tư của dự án: 50
2.2.1.2. Thẩm định các yếu tố chi phí đầu vào. 51
2.2.1.3. Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến đầu ra của dự án. 52
2.2.1.4. Vận dụng một cách linh hoạt các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính dự án 52
2.2.1.5. Ngân hàng chú trọng đến việc thẩm định mức độ rủi ro của dự án. 53
2.2.2. Nâng cao chất lượng nguồn thông tin 54
2.2.3. Giải pháp về nhân sự. 55
2.2.4. Nâng cao vai trò quản lý lãnh đạo của Ngân hàng. 59
2.2.5. Rút ngắn thời gian xét duyệt. 60
2.2.6. Nâng cao năng lực công nghệ đối với các tổ chức thẩm định 61
2.3. Một vài kiến nghị 62
KẾT LUẬN 65
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 66
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

003
8,827
8,652
2
Đầu t mới trong kỳ
8,785
-
-
-
-
-
6,899
-
-
-
-
-
3
Mức trích KH trong kỳ
-
1,231
1,231
1,231
1,231
1,231
175
175
175
175
175
175
4
Khấu hao tích lũy
-
1,231
2,462
3,694
4,925
6,156
6,331
6,507
6,682
6,857
7,032
7,208
5
Giá trị T.sản cuối kỳ
8,785
7,554
6,323
5,092
3,861
2,629
9,353
9,178
9,003
8,827
8,652
8,477
III
Tổng cộng
- Mức trích KHCB trong kỳ
-
1,503
1,503
1,503
1,503
1,511
455
455
455
455
447
175
- Giá trị tài sản cuối kỳ
11,505
10,002
8,498
6,995
5,492
4,022
13,246
12,790
12,335
11,879
11,473
11,298
Ghi chú: Chi sửa chữa lớn, 5 năm thực hiện một lần, kinh phí sửa chữa lớn được hạch toán tăng giá trị TSCĐ; Phần TSCĐ tăng lên do thực hiện sửa chữa lớn sẽ được khấu hao trong thời gian 5 năm kể từ năm có phát sinh sửa chữa lớn.
Bảng 5: Chi phí dự án
TT
CHỈ TIÊU
NĂM HOẠT ĐỘNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
I
Chi phí trực tiếp
-
1
Nguyên vật liệu
-
7445
12446
12486
12529
12573
21035
21119
21208
21303
21403
- Gỗ nguyên liệu
-
6732
11220
11220
11220
11220
18700
18700
18700
18700
18700
- Vật liệu phụ (sơn, đinh ...)
-
168
297
314
333
353
624
662
701
743
788
- Điện năng
-
191
337
357
379
401
709
752
797
845
895
2
Lơng công nhân
-
1984
3506
3716
3939
4175
7376
7819
8288
8785
9312
II
Chi phí gián tiếp
-
957
1700
1817
1926
2049
3573
3817
4045
4288
4544
- Chi phí quản lý
-
455
813
869
921
977
1711
1829
1939
2055
2178
- Chi sửa chữa th/xuyên
-
14
15
16
17
18
19
20
22
23
24
- Chi sửa chữa lớn
-
-
-
-
-
8
8
8
8
8
8
- Chi phí ngoài sản xuất
-
487
871
931
987
1046
1834
1959
2077
2202
2334
III
Thuế VAT
-
768
1455
1633
1798
1973
3553
3926
4274
4643
5033
- VAT đầu vào
-
709
1185
1189
1193
1197
2003
2011
2020
2029
2038
- VAT đầu ra
-
1477
2641
2822
2991
3171
5557
5938
6294
6672
7072
IV
Tổng chi phí
-
11154
19108
19652
20191
20771
35537
36681
37816
39018
40293
Bảng 6: Sản lượng, doanh thu của dự án
Đơn vị: Triệu Đồng
TT
CHỈ TIÊU
NĂM HOẠT ĐỘNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
Tồn kho đầu kỳ
-
-
18
30
30
30
30
50
50
50
50
50
2
Sản xuất trong kỳ
-
900
1500
1500
1500
1500
2500
2500
2500
2500
2500
3
Tồn kho cuối kỳ
-
18
30
30
30
30
50
50
50
50
50
-
4
Thay đổi tồn kho [3 - 1]
-
18
12
-
-
-
20
-
-
-
-
-50
5
Sản lợng bán ra [2 - 4]
-
882
1488
1500
1500
1500
2480
2500
2500
2500
2500
50
6
Giá bán
17
18
20
21
22
23
25
26
28
29
31
33
- Giá bán trớc thuế
16
17
18
19
20
21
22
24
25
27
28
30
- Thuế VAT
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
7
Doanh thu (bao gồm VAT)
-
16244
29050
31041
32903
34878
61124
65314
69233
73387
77790
1649
- Doanh thu trớc thuế
-
14767
26409
28219
29912
31707
55567
59376
62939
66715
70718
1499
- Thuế VAT đầu ra
-
1477
2641
2822
2991
3171
5557
5938
6294
6672
7072
150
Bảng 7: Lợi nhuận của dự án
Đơn vị: Triệu đồng
TT
CHỈ TIÊU
NĂM HOẠT ĐỘNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
Doanh thu
- Doanh thu gộp
-
16,244
29,050
31,041
32,903
34,878
61,124
65,314
69,233
73,387
77,790
1,649
- Thuế VAT
-
1,477
2,641
2,822
2,991
3,171
5,557
5,938
6,294
6,672
7,072
150
- Hoàn thuế VAT
-
709
1,185
1,189
1,193
1,197
2,003
2,011
2,020
2,029
2,038
-
- Thanh lý tài sản
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11,473
-
Doanh thu thuần
-
15,477
27,594
29,408
31,105
32,904
57,571
61,388
64,959
68,744
84,229
1,499
2
Chi phí sản xuất
- Chi phí hàng bán
-
11,651
19,010
19,515
19,889
20,301
32,197
33,195
33,981
34,814
35,689
714
- Chi phí gián tiếp
-
957
1,700
1,817
1,926
2,049
3,573
3,817
4,045
4,288
4,544
-
Tổng chi phí
-
12,608
20,710
21,331
21,814
22,350
35,769
37,012
38,026
39,102
40,233
714
3
Lãi trả trong năm
-
1,195
1,000
607
405
202
820
709
590
425
261
97
- Lãi vay vốn lưu động
-
183
191
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Lãi vay vốn đầu t
1,012
810
607
405
202
820
709
590
425
261
97
4
Thu nhập trớc thuế
1,673
5,884
7,470
8,886
10,352
20,981
23,668
26,343
29,217
43,735
688
5
Lỗ tích luỹ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Thu nhập chịu thuế
1,673
5,884
7,470
8,886
10,352
20,981
23,668
26,343
29,217
43,735
688
7
Thuế thu nhập
469
1,647
2,091
2,488
2,898
5,875
6,627
7,376
8,181
12,246
193
8
Thu nhập ròng
1,205
4,236
5,378
6,398
7,453
15,106
17,041
18,967
21,036
31,489
495
9
Lợi nhuận tích luỹ
1,205
5,441
10,819
17,217
24,670
39,776
56,817
75,784
96,820
128,309
128,804
Bảng 8: Dòng tiền của dự án
năm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Doanh thu
16,244
29,050
31,041
32,903
34,878
61,124
65,314
69,233
73,387
77,190
Khoản thu
2
Thu hồi vốn lưu động
3
Thu thanh lý TSCĐ
11191.53
4
Dòng tiền vào
0
16244
29050
31041
32903
34878
61124
65314
69233
73387
88381.53
Khoản chi
1
Đầu tư ban đầu
11505
9679
2
Vốn lưu động ban đầu
0
4028.95
3
Bổ sung vốn lưu động
4924.27
0.00
0.00
0.00
2238.31
0.00
0.00
0.00
0.00
4
Chi phí hàng năm
11154
19108
19652
20191
20771
35537
36681
37816
39018
40293
5
Thuế TNDN
469
1647
2091
2488
2898
5875
6627
7376
8181
0
6
Dòng tiển ra
11505
15651.95
25679.27
21743
22679
23669
53329.31
43308
45192
47199
40293
chỉ tiêu hiệu quả tài chính dự án
1
Dòng tiền thuần
-11505
592.05
3370.728
9298
10224
11209
7794.694
22006
24041
26188
48088.53
2
HSCK
0.89
0.89
0.89
0.89
0.89
0.89
0.89
0.89
0.89
0.89
0.89
3
Cfi
-10272
529
3010
8302
9129
10008
6960
19648
21465
23382
42936
4
NPV
135095.54
5
IRR
52.736%
6
Tổng Cfi
-10272
-9744
-6734
1568
10696
20704
27664
47312
68777
92159
135096
T
3
c. Phân tích hiệu quả tài chính của dự án:
Bảng dòng tiền được thiết lập dựa trên các thông số của các bảng số liệu trước đó. Từ bảng dòng tiền của dự án tính được một số chỉ tiêu hiệu quả tài chính sau:
NPV của dự án= 135095.54
IRR = 52.736%
T= 3 năm
Nhận xét: Các bảng số liệu về doanh thu, chi phí, lợi nhuận …đã được thiết lập trên một số giả định căn cứ vào tình hình thực tế của thị trường, có tính đến yếu tố lạm phát. Song dự án đầu tư đã lấy tỉ suất chiết khấu là lãi suất vốn vay. Điều này chưa phản ánh đúng thực chất chi phí huy động vốn, vì nguồn vốn đầu tư cho dự án bao gồm hai nguồn: Vốn chủ sở hũu (chưa đề cập đến chi phí sử dụng vốn chủ sở hũu – chính là tỷ suất lợi nhuận bình quân của doanh nghiệp), và vốn vay ngân hàng. Hơn nữa, dự án này có đặc điểm khác biệt là vốn đầu tư được huy động thành hai giai đoạn, mỗi giai đoạn tỷ lệ tham gia của các nguồn vốn là khác nhau, nên nếu tính hệ số chiết khấu là bình quân gia quyền của chi phí sử dụng các nguồn vốn thì sẽ có hai hệ số chiết khấu ở hai giai đoạn khác nhau. Để đơn giản cho quá trình tính toán thì có thể lấy hệ số chiết khấu trung bình tính chung cho cả giai đoạn.
1.2.5. Đánh giá công tác thẩm định tài chính dự án tại ngân hàng Lào Việt chi nhánh Hà Nội
1.2.5.1.Những kết quả đã đạt được và nguyên nhân
1.2.5.1.1. Những kết quả dạt được
Chi nhánh luôn chú trọng công tác thẩm định dự án trước khi cho vay, giải quyết được nhiều hồ sơ vay vốn cho doanh nghiệp, tạo điều kiện tăng lợi nhuận, mở rộng hoạt động kinh doanh, giúp Chi nhánh ngày càng khẳng định được vị trí trong hệ thống ngân hàng Liên doanh L
 

Kiến thức bôn ba

Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Hoàn thiện quy chế lương thưởng cho công ty cổ phần đầu tư và xây dựng hodeco tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện quy chế trả lương công ty cổ phần vật liệu xây dựng Đống Năm Kiến trúc, xây dựng 0
D Hoàn thiện quy chế trả lương của Công ty CP viễn thông Thăng Long Luận văn Kinh tế 0
D Giải pháp hoàn thiện chiến lược kinh doanh của công ty cổ phẩn thương mại công nghiệp thủ đô Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện công tác quản lý thuế đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh phú thọ Luận văn Kinh tế 0
R Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tại tỉnh Quảng Ninh Nông Lâm Thủy sản 0
D Hoàn thiện kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty TNHH Bệnh viện đa khoa tư nhân Kinh Bắc Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện công tác quản lý ngân sách huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn Văn hóa, Xã hội 0
D Hoàn thiện hoạt động mua hàng nội địa tại Công ty CP dệt gia dụng Phong Phú Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả người bán tại công ty TNHH kiểm toán IMMANUEL Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top