LINK TẢI LUẬN VĂN MIỄN PHÍ CHO AE KET-NOI
Sách - Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa - Bệnh viên bạch mai
Nhan đề: Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa( Cẩm nang nghiệp vụ của bác sĩ lâm sàng) Tác giả: PGS. TS. Nguyễn Quốc Anh Tác giả: PGS.TS. Ngô Quí Châu
Chương 1. Cấp cứu........................................21
27. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu
ở người đái tháo đường......................... 116
28. Hôn mê nhiễm toan ceton do
đái tháo đường................. ..................... 119
29. Hội chứng Hellp....................................... 121 30. Hội chứng tiêu cơ vân cấp..................... 124 31. Tăng áp lực nội sọ................................... 127 32. Hội chứng Guillain - Barré.......................130 33. Viêm tụy cấp nặng..................................133 34. Suy gan cấp...........................................'.137 35. Tăng natri máu........................................ 140 36. Hạ natri máu.............................................142 37. Tăng kali máu..........................................145 38. Hạ kali máu.............................................. 147
39. Tăng calci máu........................................ 150
Chương 3. Chống độc...................................153
40. Ngộ độc cáp.............................................155 41. Ngộ độc cấp Ethanol................................160 42. Ngộ độc khí carbon monoxide (CO)......163 43. Ngộ độc cấp opioid.................................. 166 44. Ngộ độc cấp nereistoxin......................... 168 45. Ngộ độc cấp hóa chất trừ sâu
Phospho hữu cơ......................................170 46. Ngộ độc cấp hóa chất diệt chuột natri
flouroacetat và flouroacetamid................173 47. Ngộ độc cấp hóa chất diệt chuột
loại muối phosphua (phosphua kẽm,
• phosphua nhôm)................................... 176
48. Ngộ độc cấp-hóa chất diệt chuột
loại wafarin............................................... 180
49. Rắn hổ mang cắn....................................182 50. Rắn cạp nia cắn...................................... 185 51. Rắn lục cắn.............................................. 188 52. Ong đốt.................................................... 190
1. 2. 3. 4. 5.
6. 7. 8. 9.
Cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản............23 Cấp cứu ngừng tuần hoàn nâng cao........27 Cấp cứu hôn mê........................................32 Cấp cứu hạ đường huyết..........................36 Cấp cứu đột quỵ đến sớm
(trong vòng 3 giờ)......................................39 Cấp cứu đau ngực cấp..............................42 Cấp cứu đau bụng cấp..............................46 Cấp cứu cơn đau quặn thận cấp..............49 Tắc động mạch phổi cấp........................... 51
10. Cấp cứu xuất huyết tiêu hóa cao.............. 55 11. Cấp cứu sốc giảm thể tích........................60 12. Cấp cứu ban đầu sốc nhiễm khuẩn..........63 13. Cấp cứu khó thở cấp................................ 67 14. Tắc đường hô hấp trên.............................71 15. Cấp cứu ban đầu suy hô hấp cấp...........73 16. Cấp cứu đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính.....................................................78
Chương 2. Hòi sức TÍCH cực..........................81
17. Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển........83 18. Suy hô hấp nặng do đợt cấp của
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính...................86 19. Viêm phổi nặng do vi khuẩn
tại cộng đồng................................... 89 20. Viêm phổi nặng do virus cúm A................93 21. Viêm phổi liên quan đến thở máy (VAP)... 96 22. Tràn khí màng phổi ở bệnh nhân
thở máy....................................................100 23. Sốc phản vệ.............................................102 24. Sốc nhiễm khuẩn.....................................105 25. Suy thận cấp trong hồi s ứ c ..................... 108 26. Cơn nhược cơ nặng................................113
53. Ngộ độc mật cá trắm................................193 54. Ngộ độc cấp barbituric.............................195 55. Ngộ độc cấp acetaminnophen
(paracetamol)...........................................198 56. Ngộ độc cấp Rotundin.............................202 57. Ngộ độc nấm độc.....................................204 58. Ngộ độc cấp Paraquat qua đường
tiêu hóa..................................................... 207
Chương 4. Tim mạch......................................211
59. Tăng huyết áp..........................................213 60. Tăng huyết áp ở phụ nữ mang thai........217 61. Rối loạn lipid máu....................................220 62. Thấp tim ...................................................226 63. Phù phổi cấp huyết động....................... 230 64. Đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu
cơ tim không có ST chênh lên................233 65. Nhồi máu cơ tim cấp............................... 237 66. Hẹp van hai lá..........................................244 67. Hở van hai lá............................................249 68. Hẹp van động mạch chù......................... 253 69. Hở van động mạch chù...........................258 70. Thông liên nhĩ..........................................263 71. Thông liên thất.........................................267
72. Còn ống động mạch................................ 271 73. Hẹp van động mạch phổi........................ 274 74. Nhịp nhanh thất....................................... 279 75. Nhịp nhanh trên thất................................ 283 76. Rối loạn nhịp tim chậm...........................289 77 Ngoại tâm thu...........................................295 78. Bloc nhĩ thất ............................................299 79. Hội chứng suy nút xoang....................... 306
80. Rung nhĩ...................................................310 81. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn.............314 82. Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới........318 83. Bệnh động mạch chi dưới mạn tính.......323 84. Tai biến mạch máu não............... 329 85. Phình tách động mạch chủ......................333 86. Viêm màng ngoài tim .............................. 339 87. Viêm cơ tim ............................................. 342
Chương 5. Hô HÁP.........................................345
88. Viêm phế quản cấp..................................347 89. Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng........... 350 90. Áp xe phổi................................................354 91. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính...............358
92. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
tại khoa nội.............................................. 362 93. Giãn phế quản......................................... 364 94. Hen phế quản..........................................370 95. Tràn dịch màng phổi............................... 375 96. Tràn khí màng phổi..................................379 97. Tràn mủ màng phổi................................. 383 98. Ung thư phế quản nguyên phát..............387 99. Tâm phế mạn...........................................391 100. Ho ra máu.............................................. 395 101. Ho kéo dài............................................. 399 102. Tăng áp động mạch phổi.................... 402
103. Bệnh sarcoid..........................................405
Chương 6. Nội TIẾT - Đái tháo đường........409
104. 105.
106. 107.
108. 109. 110. 111. 112. 113. 114. 115. 116 117. 118.
Đái tháo đường......................................411 Các biến chứng cấp tính do
đái tháo đường giaiđoạn đầu................417 Biến chứng mạch máu lớn do
đái tháo đường..................................... 423 Biến chứng mạch máu nhỏ do
đái tháo dường..................................... 427 Bệnh Basedovv.....................................433 Suy giáp.................................................437 Bướu nhân tuyến giáp..........................442 Ung thư tuyến giáp............................... 445 Viêm tuyến giáp.....................................448 Bệnh to các viễn cực.............................452 Suytuyếnyên........................................456 Đái tháo nhạt.........................................460
Cường cận giáp tiên phát.....................463 Suy cận giáp.........................................466 HộichứngCushing...............................469
119. Suy thượng thận....................................473 120. u tủy thượng thận.................................477
Chương 7. Tiêu HÓA.......................................481
121. Loét dạ dày - hành tá tràng..................483
122. Viêm tụy cấp..........................................487
123. Viêm tụy mạn tính................................. 492
124. Xơ gan.................................................. 494
125. Xuất huyết tiêu hóa cao........................ 498
126. Xuất huyết tiêu hoá do loét dạ dày -
tá tràng...................................................502
127. Xuất huyết tiêu hoá cao do
tăng áp lực tĩnh mạch cửa.....................506
128. Bệnh co thắt tâm vị...............................509 129. Áp xe gan do amip............................... 511 130. Nhiễm trùng đường mật.......................514 131. Viêm gan virus B mạn tính................... 517 132. Viêm gan virus c mạn tính................... 522 133. Tiêu chảy cấp ở người lớn..................526 134. Viêm loét đại - trực tràng chảy máu....530 135. Polyp thực quản, dạ dày và ruột non .. .534 136. Polyp đại tràng và một số
hội chứng polyp hay gặp......................538 137. Ung thư thực quản................................ 542 138. Ung thư đại - trực tràng........................ 545 139. Ung thư phúc mạc nguyênphát............ 550 140. Ung thư biểu mô tế bào gan................. 553 141. Bệnh trĩ...................................................558 142. Táo bón..................................................560 143. Lao màng bụng......................................563 144. Hội chứng gan thận............................. 567
Chương 8. Thận - Tiết niệu.........................571
145. Đái máu..................................................573 146. Viêm bàng quang cấp...........................576 147. Viêm thận - bể thận cấp........................579 148. Suy thận cấp..........................................583 149. Viêm cầu thận lupus.............................586 150. Hội chứng thận hư............................... 589 151. Sỏi tiết niệu............................................592 152. Hạ huyết áp trong thận nhân tạo......... 596 153. Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc
màng bụng liên tục ngoại trú................ 599 154. Thiếu máu và điều trị thiếu máu
bằng Erythropoietin ở bệnh nhân
suy thận mạn.........................................601 155. Nang đơn thận...................................... 604
Chương 9. Cơ Xương Khớp........................607
156. Viêm khớp dạng thấp............................609 157. Viêm cột sống dính khớp.....................614 158. Viêm khớp phản ứng.............................617 159. Viêm khớp thiếu niên tự phát...............620 160. Viêm quanh khớp vai............................625 161. Viêm màng hoạt dịch khớp gối
mạn tính không đặc hiệu...................... 629 162. Loãng xương.........................................633 163. Thoái hóa cột sống............................... 637 164. Thoái hóa khớp gối............................... 642
165. Đau cột sống thắt lưng........................647 166. Đau thần kinh tọa..................................650 167. Bệnh gút................................................653 168. Bệnh lí viêm điểm bám gân,
phần mềm quanh khớp......................... 658 169. Hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi......663 170. Viêm khóp vầy nến............................... 666 171. Bệnh still ở người lớn...........................668 172. Lao cột sống.........................................671 173. Lao khớp gối..........................................675 174. Nhược cơ..............................................678 175. Viêm xương tủy nhiễm khuẩn..............682 176. Viêm khớp nhiễm khuẩn....................... 686
177. Viêm cơ nhiễm khuẩn - áp xe cơ........690 178. Ung thư di căn xương..........................693 179. Loạn dưỡng cơ.....................................696 180. Viêm đa cơ và viêm da cơ...................699
C hương 10. T ruyèn nhiễm......... .............. 703
181. Bệnh thủy đậu....................................... 705 182. Bệnh do nấm Candida..........................708 183. Viêm gan virus cấp................................711 184. Bệnh quai bị...........................................716 185. Viêm não herpes simplex......................720 186. Viêm màng não do nấm
cryptococcus neotormans.....................723 187. Bệnh do nấm Penicillium marneffei.....726 188. Viêm màng não tăng bạch cầu ái toan.728 189. Nhiễm khuẩn huyết............................... 731 190. Viêm màng não mủ............................... 736 191. Bệnh uốn ván........................................742 192. Nhiễm trùng do tụ cầu vàng
(Staphylococcus aureus).......................748 193. Bệnh sốt mò...........................................753 194. Bệnh thương hàn..................................756 195. Bệnh lỵ trực khuẩn................................ 760
Chương 11. Dị ỨNG■Miễn dịch lâm sàng.,.763
196. Xơ cứng bì hệ thống tiến triển..............765 197. Dị ứng thuốc..........................................769 198. Lupus ban đỏ hệ thống......................... 775 199. Mày đay.................................................779 200. Phù Quincke dị ứng.............................. 783 201. Viêm mạch dị ứng............................ 787 202. Viêm gan tự miễn..................................791 203. Viêm da dị ứng...................................... 796
Chương 1: Cấp cứu
TCV: BN: ALNS: ALTMN: HATB: HA: HATT: HATTr: VTC: ALOB: CT:
Tiêu cơ vân
Bệnh nhân
Áp lực nội sọ
Áp lực tưới máu não Huyết áp trung bình Huyết áp
Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm trương Viêm tụy cấp
Áp lực ổ bụng
Chụp cắt lớp vi tính
NTH: NKQ: TM: HSTP: HA: NMCT: ĐMC: THA: TĐMP: ĐTĐ: TKMP: XHTH: TMTQ:
CVP: SNK: ARDS: COPD:
Ngừng tuần hoàn Nội khí quản Tỉnh mạch
Hồi sinh tim phổi Huyết áp
Nhồi máu cơ tim Động mạch chủ
Tăng huyết áp
Tắc động mạch phổi Đái tháo đường
Tràn khí màng phổi Xuất huyết tiêu hóa Tĩnh mạch thực quản
Áp lực tĩnh mạch trung tâm Sốc nhiễm khuẩn
Hội chứng suy hô hấp tiến triển Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chương 3: Chống độc
Chương 2: Hồi sức tích cực
BN:
HA:
TM: ALTMTT: CVVH: ALTT: CO: PPHC: TKTƯ:
PAM: TMC: INR: HTKN: NKQ:
Bệnh nhân
Huyết áp
Tĩnh mạch
Áp lực tĩnh mạch trung tâm Lọc máu liên tục
Áp lực thẩm thấu Carbon monoxid Phospho hữu cơ Thần kinh trung ương Pralidoxime
Tĩnh mạch chậm Prothrombin
Huyết thanh kháng nọc Nội khi quản
ARDS: ALI: ECMO: BPTNMT: TKNT: CVVH:
BC: ALTMTT: STC: HTOTC: TM:
HMTALTT: ĐTĐ:
Hội chứng suy hô hấp tiến triển Tổn thương phổi cấp
Tim phổi nhân tạo
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Thông khí nhân tạo
Lọc máu liên tục
Bạch cầu
Áp lực tĩnh mạch trung tâm Suy thận cấp
Hoại tử ống thận cấp
Tĩnh mạch
Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu Đái tháo đường
Chương 4: Tim mạch
CÁC Từ VIẾT TẮT
THA: HA: HATT: HATTr:
Tăng huyết áp
Huyết áp
Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm trương
BMV: YTNC: BMV: HDL: LDL:
HDL-C: LDL-C: LP(a): ADR: TG: WHO: TTT: HoHL:
HoC: CTM: ASLO: HHL: NMCT:
NKQ: HFQ: CPAP: TM: COPD: ĐTNKÔĐ: ĐTĐ: LMWH:
HCMVC: TLT: VLT:
CK:
AL: ALĐMP: GS:
TB: ĐMP:
PPC: KLS TLN:
* ĐTĐ:
Động mạch vành
Yếu tố nguy cơ
Bệnh mạch vành
Lopoprotein phân tử lượng cao Lopoprotein phân tử lượng thấp
HDL-cholesterol LDL-cholesterol
Lipoprotein a
Tác dụng không mong muốn Triglycerid
Tổ chức Y tế Thế giới Thổi tâm thu
Hở van hai lá
Hở van động mạch chủ Công thức máu Antistreptohyaluronidase
Hẹp van hai lá
Nhồi máu cơ tim
Nội khí quản
Hẹp phế quản
Thở máy không xâm nhập Tĩnh mạch
Bệnh phổi tác nghẽn mạn tính
Đau thắt ngực không ổn định
Điện tim đồ
Heparin có trọng lượng phân tử thấp
Hội chứng mạch vành cấp Thông liên thất
Vách liên thất
Creatinin kinase
Áp lực
Áp lực động mạch phổi Gắng sức
Trung bình
Động mạch phổi
Phù phổi cấp Khoang liên sườn Thông liên nhĩ Điện tâm đồ
NT: ÔĐM: CÔĐM: XQ: CATTTĐ: TP-ĐMP:
NNVLNT: NNTT: BLN: RLNT: TBMN: RN:
NX: QRS: NP: TNT: NTT: HCSNX: tPHNX: rDTXN:
HKTM: HKTMSCD
TBMMN: BN:
ĐM:
CT:
MRI: SÂTQ:
Nhiễm trùng
ống động mạch
Còn ống động mạch
Xquang
Chênh áp tâm thu tối đa Thất phải và động mạch phổi
Nhịp nhanh vào lại nhĩ thất Nhịp nhanh trên thất
Bloc nhánh
Rối loạn nhịp tim
Tai biến mạch máu não Rung nhĩ
Nút xoang
Tần số tim .
Nhĩ phải
Tạo nhịp tim
Ngoại tâm thu
Hội chứng suy nút xoang
Thời gian phục hồi nút xoang Thời gian dẫn truyền xoang nhĩ
Huyết khối tĩnh mạch
Huyết khối tĩnh mạch sau chi dưới
Tai biến mạch máu não Bệnh nhân
Động mạch
Cắt lớp vi tính
Chụp cộng hường từ Siêu âm thực quản
Chương 5: Hô hấp
BK (Bacille de Koch): Trực khuẩn Lao
THA: Tăng huyết áp
BPTNMT (COPD): Bệnh phối tẳc nghẹn mạn
tính
Thông khí nhân tao không xâm nhập
Giãn phế quản Hen phế quản
TKNTKXN
GPQ: HPQ:
LLĐ: Lưu lượng đỉnh kế
ICS: Corticoid dùng theo đường hít, xít hoăc khí dung
ICS + LABA: Dạng kết hợp giữa corticoid dạng phun hít với thuốc giãn
Chương 7: Tiêu hóa
TDMP: LDH: TKMP: CLVT: HC: MSCT: TAĐMP:
phế quản tác dụng kéo dài
dùng theo đường phun hít (biệt dược trên thị trường: Symbicort, Seretide)
Tràn dịch màng phổi Lactic dehydrogenase Tràn khí màng phổi Cắt lớp vi tính
Hội chứng
Cắt lớp vi tính ngưc đa đầu dò Tăng áp động mạch phổi
PUD:
PPI: VTC: CT: MRI:
ERCP: EUS: ICU: XHTH: BN: CTM: NSAIDs:
ALTMC: TMTQ: VGVRBMT: HBV:
HCV:
GFR: VLĐTTCM:
UTĐTT: PEI: RFA:
HCC: HCGT: AFP:
Loét dạ dày hay tá tràng hay cả hai
Nhóm thuốc ức chế bơm proton Viêm tụy cấp
Cắt lớp vi tính
Cộng hường từ
Chụp mật tụy ngược dòng Siêu âm nôi soi
Đơn vị điều trị tích cực Xuất huyết tiêu hóa
Bệnh nhân
Xét nghiệm công thức máu
Thuốc giảm đau chống viêm không steroid
Áp lực tĩnh mạch cửa Tĩnh mạch thực quản Viêm gan virus B mạn tính Virus viêm gan B
Virus viêm gan c Mức lọc cầu thận
Viêm loét đại - trực tràng chảy máu
Ung thư đại trực tràng Tiêm cồn tuyệt đối
Đốt nhiệt khối u gan bằng sóng cao tần
Ung thư biểu mô tế bào gan Hội chứng gan thận
Alpha fetoprotein
Chương 6: Nội tiết - Đái tháo đường
ĐTĐ: GM: HA: THA: TZD: DPP IV: ALTT: ACE: ARBs:
MRI: VTG: TRAb: GH: GHRH: ADH:
BT: PTH: MEN:
SCG: HC: TT:
Đái tháo đường
Glucose máu
Huyết áp
Tăng huyết áp Thiazolodinedion Dipeptidyl peptidase IV
Áp lực thẩm thấu
Thuốc ức chế men chuyển
Chẹn thụ thể Angiotensin Cộng hưởng từ
Viêm tuyến giáp Receptor tuyến giáp Hormon tăng trường
Giải phóng hormon tăng trưởng Hormon chống bài tiết
Bình thường
Hormon cận giáp trạng
Hội chứng đa u các tuyến nội tiết
Suy cân giáp Hội chứng Thượng thận
Chương 8: Thận - Tiết niệu
UPR:
AG:
VTBT cấp: UIV:
VCT: TNT:
Chụp bể thận ngược dòng
Chụp mạch thận
Viêm thân - bể thân cấp
Chụp thận niệu quản có thuốc cản quang
Viêm cầu thận Thận nhân tạo
CAPD: Lọc màng bụng liên tục ngoại trú
BN: Bệnh nhân
Chương 9: Cơ Xương Khớp
HEV: ARN: HSV: DNT: MRI: EEG: VMN:
CT scan: SIRS:
ALTMTT: DIC:
Hepatitis E virus Virus quai bị
Herpes simplex virus Dịch não tủy
Cộng hường từ
Điện não đồ
Viêm màng não
Cắt lớp vi tính
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống
Áp lực tĩnh mạch trung tâm Đông máu nội mạch rải rác
VCSDK: MRI: VKPƯ: HLA: AIDS:
THCS: THK: VKDT: ĐCSTL: CRP: CVKS : VKVN: TM : VK :
Viêm côt sống dính khớp
Cộng hưởng từ
Viêm khớp phản ứng
Human Leukocyte Antigen
Acquired Immunodeficiency Syndrome
Thoái hóa cột sống
Thoái hóa khớp
Viêm khớp dạng thấp
Đau cột sống thắt lưng Protein c phản ứng Chống viêm không steroid Viêm khớp vẩy nến
Tĩnh mạch Vi khuẩn
Chương 11: Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng
XCBHT: Xơ cứng bì hệ thống HCTH: Hội chứng thận hư HC: Hồng cầu
BC: Bạch cầu
TC: Tiểu cầu
ANA: Kháng thể kháng nhân
HA: Huyết áp
NSAIDs: Thuốc chống viêm không steroi XN: Xét nghiệm
Hb: Hemoglabin
CTM: Công thức máu VGTM: Viêm gan tự miễn SMA: Kháng thể cơ trơn TE: Trẻ em
Lrhương 10: Truyên nhiễm
VGVR: HAV: HBV: HCV: HDV:
Viêm gan virus Hepatitis A virus Hepatitis B virus Hepatitis c virus Hepatitis D virus
Chương 1
CẤP CỨU
BỆNH VIỆN BẠCH MAI
CẤP cứu NGỪNG TUÄN HOÀN cơ BẢN I. ĐẠI CƯƠNG
Hồi sinh tim phổi cần được bắt đầu ngay lập tức sau khi phát hiện bệnh nhân ngừng tuần hoàn (NTH). Do khoảng thời gian từ khi gọi cấp cứu đến khi kíp cấp cứu có mặt để cấp cứu bệnh nhân thường trên 5 phút, nên khả năng cứu sống được bệnh nhân ngừng tim phụ thuộc chủ yếu vào khả năng và kĩ năng cấp cứu của kíp cấp cứu tại chỗ.
Sốc điện cấp cứu phá rung thất sẽ có hiệu quả nhất nếu được thực hiện trong vòng 5 phút đầu sau ngừng tim. Hồi sinh tim phổi kết hợp với sốc điện sớm trong vòng 3 đến 5 phút đầu tiên sau khi ngừng tuần hoàn có thể đạt tỉ lệ cứu sống lên đến 50% - 75%.
II. CHẤN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác định dựa vào 3 dấu hiệu: mất ỷ thức đột ngột, ngừng thở, mất mạch cảnh.
2. Chẩn đoán phân biệt
- Phân biệt vô tâm thu với rung thất sóng nhỏ: cần xem điện tim trên ít nhất 2 chuyển đạo. - Phân biệt phân li điện CO’ với sốc, trụy mạch: cần bắt mạch ở 2 vị trí trở lên.
- Phân biệt mất mạch cảnh/mạch bẹn do tắc mạch: cần bắt mạch ở 2 vị trí trờ lên.
3. Chẩn đoán nguyên nhân
Song song với cấp cứu hồi sinh tim phổi cơ bản, cần nhanh chóng tìm kiếm nguyên nhân gây NTH để giúp cấp cứu có hiệu quả và ngăn ngừa tái phát. Các nguyên nhân thường gặp và có thể điều trị nhanh chóng: (xem bảng 1)
11TtrongtiếngViệt
Thiếu thế tích tuẫn hoàn Thiếu oxy ÍĨ1Ô
Toan máu
Tăng/Tụt kalimáu
Tụt hạ đường huyết Thân nhiệt thấp
6H"trongtiếngAnh
Hypovolemia
Hypoxia
Hydrogen ion (acidosis) Hyper/Hypokalemia
Hypoglycemia Hypothermia
12TtrongtiếngViệt
Trúng độc cãp
Tamponade tim
Tràn khí màng phổi áp lực Tácmạchvành,Tácmạchphổi
Thưong tích
5'T'trongtieng Anh
Toxins
Tamponade (cardiac)
Tension pneumothorax
Thrombosis(coronaryand pulmonary)
Trauma
Bảng 1. Nguyên nhân ngừng tuần hoàn thường gặp
Đểchodễnhớ, gọi tđt lò5T6H(tiếngAnh) hoyl2T (tiếng Việt)
24 Hướng dân chấn đoán và điểu trị bệnh Nội khoa
III. XỪTRi CÁP CỨU
- Xử tri cấp cứu NTH được khởi động ngay từ khi phát hiện trường hợp nghi ngờ NTH. Người cấp cứu vừa tiến hành chẩn đoán, gọi người hỗ trợ vừa bắt đầu các biện pháp hồi sinh tim phổi cơ bản ngay.
- Cần có 1 người là chỉ huy để phân công, tổ chức công tác cấp cứu đúng trình tự và đồng bộ.
- Cần ghi chép các thông tin cần thiết và tiến trình cấp cứu.
- Thiết lập không gian cấp cứu đủ rộng và hạn chế tối đa các nhân viên hay những người không
tham gia cấp cứu vào và làm cản trở công tác cấp cứu.
1. Tiến hành ngay hồi sinh tim phổi cơ bản (ABC) đồng thời gọi hỗ trợ khi phát hiện bệnh nhân nghi ngờ bị NTH (không cử động, không phản ứng khi lay gọi...)
a. Kiểm soát đường thở: đặt ngửa đầu, cổ ưỡn, thủ thuật kéo hàm dưới/nâng cằm
Cần đặt NKQ càng sớm càng tốt nhưng không được làm chậm sốc điện và không làm gián đoạn ép tim/thổi ngạt quá 30 giây.
b. Kiểm soát và hỗ trợ hô hấp: thổi ngạt hay bóp bóng
Nếu bệnh nhân không thở: thổi ngạt hay bóp bóng 2 lần liên tiếp, sau đó kiểm tra mạch:
- Nếu có mạch: tiếp tục thổi ngạt hay bóp bóng.
- Nếu không có mạch: thực hiện chu kì ép tim/thổi ngạt (hay bóp bóng) theo tỉ lệ 30/2.
- Nhịp thở nhân tạo (thổi ngạt, bóp bóng) thổi vào trong 1 giây, đù làm lồng ngực phồng lên nhìn thấy
được với tần số nhịp là 10 -12 lần/phút đối với người lớn, 12 - 20 lần/phút đối với trẻ nhỏ và nhũ nhi. - Sau khi đã có đường thở nhân tạo (ví dụ ống NKQ, mặt nạ thanh quản, tần số bóp bóng là 8 -10
lần/phút và ép tim 100 lần/phút, không cần ngừng ép tim để bóp bóng.
- Nối oxy với bóng ngay khi có oxy.
c. Kiểm soát và hỗ trợ tuần hoàn: ép tim ngoài lồng ngực.
- Kiểm tra mạch cảnh (hay mạch bẹn) trong vòng 10 giây. Nếu không thấy mạch: tiến hành ép tim ngay. - Ép tim ở 1/2 dưới xương ức, lún 1/3 -1/2 ngực (4 - 5cm với người lớn) đủ để sờ thấy mạch khi ép;
tần số 100 lần/phút. Phương châm là “ép nhanh, ép mạnh, không gián đoạn và để ngực phồng lên hết sau mỗi lần ép”.
- Tỉ lệ ép tim/thông khí là 30/2 nếu là bệnh nhân người lớn hay bệnh nhân trẻ nhỏ, nhũ nhi có 1 người cấp cứu. Tỉ lệ có thể là 15/2 đối với trẻ nhỏ hay nhũ nhi có 2 người cấp cứu.
- Kiểm tra mạch trong vòng 10 giây sau mỗi 5 chu kì ép tim/thổi ngạt hay sau mỗi 2 phút (1 chu kì ép tim/thổi ngạt là 30 lần ép tim/2 lần thổi ngạt).
2. Ghi điện tim sớm ngay khi có thể và sốc diện ngay nếu có chỉ định
a. Nhanh chóng ghi điện tim và theo dõi điện tim trên máy theo dõi.
Phân loại 3 loại điện tim: rung thất/nhịp nhanh thất, vô tâm thu, phân li điện cơ. b. Tiến hành sốc điện ngay nếu là rung thắt
Máy sốc điện 1 pha: số 360J; Máy sốc điện 2 pha: 120 - 200J.
Tiến hành ngay 5 chu kì ép tim/thổi ngạt sau mỗi lần sốc điện.
3. Các thuốc cấp cứu NTH (xem bảng 2). IV. PHÒNG BỆNH
NTH thường xảy ra đột ngột, không đoán trước được. Tất cả các nhân viên cấp cứu, nhân viên y tế cứu hộ phải được tập luyện và chẩn bị sẵn sàng cấp cứu NTH. Các xe cấp cứu, các cơ sở cấp cứu cần có các phương tiện và thuốc cấp cứu cần thiết cho cấp cứu NTH.
Thuốc
Adrenalin Amiodaron Atropin
Magne Sulfat Lidocain (xylocain) Vasopressin
* TM: tĩnh mạch; * *
LiềutiêmTM*
1mg/3 - 5phút/lán 300mg
1mg/3 - 5 phút/lẫn 1 - 2 g
1- 1,5mg/kg
40 UI (1 lán duy nhất)
NKQ: Nội khi quản.
Liềutối đa
2,2g/24 giờ 3mg
3mg/kg
LiếuquaNKQ**
2-2,5mg 3mg
2- 4mg/kg
Chỉđịnhchính
Cácloại NTH
Rung thát tro
Nhịp chậm. Vôtâm thu Xoắn dinh
Rungthất
Rung thát trơ
Hướng dàn chấn đoán và điếu trị bệnh Nội khoa
25
Bảng 2. Các thuốc cấp cứu NTH
Phác đổ hồi sinh tim phổi cơbản ngừng tuẩn hoàn (BIS algorithm)
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
Sách - Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa - Bệnh viên bạch mai
Nhan đề: Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa( Cẩm nang nghiệp vụ của bác sĩ lâm sàng) Tác giả: PGS. TS. Nguyễn Quốc Anh Tác giả: PGS.TS. Ngô Quí Châu

Chương 1. Cấp cứu........................................21
27. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu
ở người đái tháo đường......................... 116
28. Hôn mê nhiễm toan ceton do
đái tháo đường................. ..................... 119
29. Hội chứng Hellp....................................... 121 30. Hội chứng tiêu cơ vân cấp..................... 124 31. Tăng áp lực nội sọ................................... 127 32. Hội chứng Guillain - Barré.......................130 33. Viêm tụy cấp nặng..................................133 34. Suy gan cấp...........................................'.137 35. Tăng natri máu........................................ 140 36. Hạ natri máu.............................................142 37. Tăng kali máu..........................................145 38. Hạ kali máu.............................................. 147
39. Tăng calci máu........................................ 150
Chương 3. Chống độc...................................153
40. Ngộ độc cáp.............................................155 41. Ngộ độc cấp Ethanol................................160 42. Ngộ độc khí carbon monoxide (CO)......163 43. Ngộ độc cấp opioid.................................. 166 44. Ngộ độc cấp nereistoxin......................... 168 45. Ngộ độc cấp hóa chất trừ sâu
Phospho hữu cơ......................................170 46. Ngộ độc cấp hóa chất diệt chuột natri
flouroacetat và flouroacetamid................173 47. Ngộ độc cấp hóa chất diệt chuột
loại muối phosphua (phosphua kẽm,
• phosphua nhôm)................................... 176
48. Ngộ độc cấp-hóa chất diệt chuột
loại wafarin............................................... 180
49. Rắn hổ mang cắn....................................182 50. Rắn cạp nia cắn...................................... 185 51. Rắn lục cắn.............................................. 188 52. Ong đốt.................................................... 190
1. 2. 3. 4. 5.
6. 7. 8. 9.
Cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản............23 Cấp cứu ngừng tuần hoàn nâng cao........27 Cấp cứu hôn mê........................................32 Cấp cứu hạ đường huyết..........................36 Cấp cứu đột quỵ đến sớm
(trong vòng 3 giờ)......................................39 Cấp cứu đau ngực cấp..............................42 Cấp cứu đau bụng cấp..............................46 Cấp cứu cơn đau quặn thận cấp..............49 Tắc động mạch phổi cấp........................... 51
10. Cấp cứu xuất huyết tiêu hóa cao.............. 55 11. Cấp cứu sốc giảm thể tích........................60 12. Cấp cứu ban đầu sốc nhiễm khuẩn..........63 13. Cấp cứu khó thở cấp................................ 67 14. Tắc đường hô hấp trên.............................71 15. Cấp cứu ban đầu suy hô hấp cấp...........73 16. Cấp cứu đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính.....................................................78
Chương 2. Hòi sức TÍCH cực..........................81
17. Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển........83 18. Suy hô hấp nặng do đợt cấp của
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính...................86 19. Viêm phổi nặng do vi khuẩn
tại cộng đồng................................... 89 20. Viêm phổi nặng do virus cúm A................93 21. Viêm phổi liên quan đến thở máy (VAP)... 96 22. Tràn khí màng phổi ở bệnh nhân
thở máy....................................................100 23. Sốc phản vệ.............................................102 24. Sốc nhiễm khuẩn.....................................105 25. Suy thận cấp trong hồi s ứ c ..................... 108 26. Cơn nhược cơ nặng................................113
53. Ngộ độc mật cá trắm................................193 54. Ngộ độc cấp barbituric.............................195 55. Ngộ độc cấp acetaminnophen
(paracetamol)...........................................198 56. Ngộ độc cấp Rotundin.............................202 57. Ngộ độc nấm độc.....................................204 58. Ngộ độc cấp Paraquat qua đường
tiêu hóa..................................................... 207
Chương 4. Tim mạch......................................211
59. Tăng huyết áp..........................................213 60. Tăng huyết áp ở phụ nữ mang thai........217 61. Rối loạn lipid máu....................................220 62. Thấp tim ...................................................226 63. Phù phổi cấp huyết động....................... 230 64. Đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu
cơ tim không có ST chênh lên................233 65. Nhồi máu cơ tim cấp............................... 237 66. Hẹp van hai lá..........................................244 67. Hở van hai lá............................................249 68. Hẹp van động mạch chù......................... 253 69. Hở van động mạch chù...........................258 70. Thông liên nhĩ..........................................263 71. Thông liên thất.........................................267
72. Còn ống động mạch................................ 271 73. Hẹp van động mạch phổi........................ 274 74. Nhịp nhanh thất....................................... 279 75. Nhịp nhanh trên thất................................ 283 76. Rối loạn nhịp tim chậm...........................289 77 Ngoại tâm thu...........................................295 78. Bloc nhĩ thất ............................................299 79. Hội chứng suy nút xoang....................... 306
80. Rung nhĩ...................................................310 81. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn.............314 82. Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới........318 83. Bệnh động mạch chi dưới mạn tính.......323 84. Tai biến mạch máu não............... 329 85. Phình tách động mạch chủ......................333 86. Viêm màng ngoài tim .............................. 339 87. Viêm cơ tim ............................................. 342
Chương 5. Hô HÁP.........................................345
88. Viêm phế quản cấp..................................347 89. Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng........... 350 90. Áp xe phổi................................................354 91. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính...............358
92. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
tại khoa nội.............................................. 362 93. Giãn phế quản......................................... 364 94. Hen phế quản..........................................370 95. Tràn dịch màng phổi............................... 375 96. Tràn khí màng phổi..................................379 97. Tràn mủ màng phổi................................. 383 98. Ung thư phế quản nguyên phát..............387 99. Tâm phế mạn...........................................391 100. Ho ra máu.............................................. 395 101. Ho kéo dài............................................. 399 102. Tăng áp động mạch phổi.................... 402
103. Bệnh sarcoid..........................................405
Chương 6. Nội TIẾT - Đái tháo đường........409
104. 105.
106. 107.
108. 109. 110. 111. 112. 113. 114. 115. 116 117. 118.
Đái tháo đường......................................411 Các biến chứng cấp tính do
đái tháo đường giaiđoạn đầu................417 Biến chứng mạch máu lớn do
đái tháo đường..................................... 423 Biến chứng mạch máu nhỏ do
đái tháo dường..................................... 427 Bệnh Basedovv.....................................433 Suy giáp.................................................437 Bướu nhân tuyến giáp..........................442 Ung thư tuyến giáp............................... 445 Viêm tuyến giáp.....................................448 Bệnh to các viễn cực.............................452 Suytuyếnyên........................................456 Đái tháo nhạt.........................................460
Cường cận giáp tiên phát.....................463 Suy cận giáp.........................................466 HộichứngCushing...............................469
119. Suy thượng thận....................................473 120. u tủy thượng thận.................................477
Chương 7. Tiêu HÓA.......................................481
121. Loét dạ dày - hành tá tràng..................483
122. Viêm tụy cấp..........................................487
123. Viêm tụy mạn tính................................. 492
124. Xơ gan.................................................. 494
125. Xuất huyết tiêu hóa cao........................ 498
126. Xuất huyết tiêu hoá do loét dạ dày -
tá tràng...................................................502
127. Xuất huyết tiêu hoá cao do
tăng áp lực tĩnh mạch cửa.....................506
128. Bệnh co thắt tâm vị...............................509 129. Áp xe gan do amip............................... 511 130. Nhiễm trùng đường mật.......................514 131. Viêm gan virus B mạn tính................... 517 132. Viêm gan virus c mạn tính................... 522 133. Tiêu chảy cấp ở người lớn..................526 134. Viêm loét đại - trực tràng chảy máu....530 135. Polyp thực quản, dạ dày và ruột non .. .534 136. Polyp đại tràng và một số
hội chứng polyp hay gặp......................538 137. Ung thư thực quản................................ 542 138. Ung thư đại - trực tràng........................ 545 139. Ung thư phúc mạc nguyênphát............ 550 140. Ung thư biểu mô tế bào gan................. 553 141. Bệnh trĩ...................................................558 142. Táo bón..................................................560 143. Lao màng bụng......................................563 144. Hội chứng gan thận............................. 567
Chương 8. Thận - Tiết niệu.........................571
145. Đái máu..................................................573 146. Viêm bàng quang cấp...........................576 147. Viêm thận - bể thận cấp........................579 148. Suy thận cấp..........................................583 149. Viêm cầu thận lupus.............................586 150. Hội chứng thận hư............................... 589 151. Sỏi tiết niệu............................................592 152. Hạ huyết áp trong thận nhân tạo......... 596 153. Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc
màng bụng liên tục ngoại trú................ 599 154. Thiếu máu và điều trị thiếu máu
bằng Erythropoietin ở bệnh nhân
suy thận mạn.........................................601 155. Nang đơn thận...................................... 604
Chương 9. Cơ Xương Khớp........................607
156. Viêm khớp dạng thấp............................609 157. Viêm cột sống dính khớp.....................614 158. Viêm khớp phản ứng.............................617 159. Viêm khớp thiếu niên tự phát...............620 160. Viêm quanh khớp vai............................625 161. Viêm màng hoạt dịch khớp gối
mạn tính không đặc hiệu...................... 629 162. Loãng xương.........................................633 163. Thoái hóa cột sống............................... 637 164. Thoái hóa khớp gối............................... 642
165. Đau cột sống thắt lưng........................647 166. Đau thần kinh tọa..................................650 167. Bệnh gút................................................653 168. Bệnh lí viêm điểm bám gân,
phần mềm quanh khớp......................... 658 169. Hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi......663 170. Viêm khóp vầy nến............................... 666 171. Bệnh still ở người lớn...........................668 172. Lao cột sống.........................................671 173. Lao khớp gối..........................................675 174. Nhược cơ..............................................678 175. Viêm xương tủy nhiễm khuẩn..............682 176. Viêm khớp nhiễm khuẩn....................... 686
177. Viêm cơ nhiễm khuẩn - áp xe cơ........690 178. Ung thư di căn xương..........................693 179. Loạn dưỡng cơ.....................................696 180. Viêm đa cơ và viêm da cơ...................699
C hương 10. T ruyèn nhiễm......... .............. 703
181. Bệnh thủy đậu....................................... 705 182. Bệnh do nấm Candida..........................708 183. Viêm gan virus cấp................................711 184. Bệnh quai bị...........................................716 185. Viêm não herpes simplex......................720 186. Viêm màng não do nấm
cryptococcus neotormans.....................723 187. Bệnh do nấm Penicillium marneffei.....726 188. Viêm màng não tăng bạch cầu ái toan.728 189. Nhiễm khuẩn huyết............................... 731 190. Viêm màng não mủ............................... 736 191. Bệnh uốn ván........................................742 192. Nhiễm trùng do tụ cầu vàng
(Staphylococcus aureus).......................748 193. Bệnh sốt mò...........................................753 194. Bệnh thương hàn..................................756 195. Bệnh lỵ trực khuẩn................................ 760
Chương 11. Dị ỨNG■Miễn dịch lâm sàng.,.763
196. Xơ cứng bì hệ thống tiến triển..............765 197. Dị ứng thuốc..........................................769 198. Lupus ban đỏ hệ thống......................... 775 199. Mày đay.................................................779 200. Phù Quincke dị ứng.............................. 783 201. Viêm mạch dị ứng............................ 787 202. Viêm gan tự miễn..................................791 203. Viêm da dị ứng...................................... 796
Chương 1: Cấp cứu
TCV: BN: ALNS: ALTMN: HATB: HA: HATT: HATTr: VTC: ALOB: CT:
Tiêu cơ vân
Bệnh nhân
Áp lực nội sọ
Áp lực tưới máu não Huyết áp trung bình Huyết áp
Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm trương Viêm tụy cấp
Áp lực ổ bụng
Chụp cắt lớp vi tính
NTH: NKQ: TM: HSTP: HA: NMCT: ĐMC: THA: TĐMP: ĐTĐ: TKMP: XHTH: TMTQ:
CVP: SNK: ARDS: COPD:
Ngừng tuần hoàn Nội khí quản Tỉnh mạch
Hồi sinh tim phổi Huyết áp
Nhồi máu cơ tim Động mạch chủ
Tăng huyết áp
Tắc động mạch phổi Đái tháo đường
Tràn khí màng phổi Xuất huyết tiêu hóa Tĩnh mạch thực quản
Áp lực tĩnh mạch trung tâm Sốc nhiễm khuẩn
Hội chứng suy hô hấp tiến triển Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chương 3: Chống độc
Chương 2: Hồi sức tích cực
BN:
HA:
TM: ALTMTT: CVVH: ALTT: CO: PPHC: TKTƯ:
PAM: TMC: INR: HTKN: NKQ:
Bệnh nhân
Huyết áp
Tĩnh mạch
Áp lực tĩnh mạch trung tâm Lọc máu liên tục
Áp lực thẩm thấu Carbon monoxid Phospho hữu cơ Thần kinh trung ương Pralidoxime
Tĩnh mạch chậm Prothrombin
Huyết thanh kháng nọc Nội khi quản
ARDS: ALI: ECMO: BPTNMT: TKNT: CVVH:
BC: ALTMTT: STC: HTOTC: TM:
HMTALTT: ĐTĐ:
Hội chứng suy hô hấp tiến triển Tổn thương phổi cấp
Tim phổi nhân tạo
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Thông khí nhân tạo
Lọc máu liên tục
Bạch cầu
Áp lực tĩnh mạch trung tâm Suy thận cấp
Hoại tử ống thận cấp
Tĩnh mạch
Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu Đái tháo đường
Chương 4: Tim mạch
CÁC Từ VIẾT TẮT
THA: HA: HATT: HATTr:
Tăng huyết áp
Huyết áp
Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm trương
BMV: YTNC: BMV: HDL: LDL:
HDL-C: LDL-C: LP(a): ADR: TG: WHO: TTT: HoHL:
HoC: CTM: ASLO: HHL: NMCT:
NKQ: HFQ: CPAP: TM: COPD: ĐTNKÔĐ: ĐTĐ: LMWH:
HCMVC: TLT: VLT:
CK:
AL: ALĐMP: GS:
TB: ĐMP:
PPC: KLS TLN:
* ĐTĐ:
Động mạch vành
Yếu tố nguy cơ
Bệnh mạch vành
Lopoprotein phân tử lượng cao Lopoprotein phân tử lượng thấp
HDL-cholesterol LDL-cholesterol
Lipoprotein a
Tác dụng không mong muốn Triglycerid
Tổ chức Y tế Thế giới Thổi tâm thu
Hở van hai lá
Hở van động mạch chủ Công thức máu Antistreptohyaluronidase
Hẹp van hai lá
Nhồi máu cơ tim
Nội khí quản
Hẹp phế quản
Thở máy không xâm nhập Tĩnh mạch
Bệnh phổi tác nghẽn mạn tính
Đau thắt ngực không ổn định
Điện tim đồ
Heparin có trọng lượng phân tử thấp
Hội chứng mạch vành cấp Thông liên thất
Vách liên thất
Creatinin kinase
Áp lực
Áp lực động mạch phổi Gắng sức
Trung bình
Động mạch phổi
Phù phổi cấp Khoang liên sườn Thông liên nhĩ Điện tâm đồ
NT: ÔĐM: CÔĐM: XQ: CATTTĐ: TP-ĐMP:
NNVLNT: NNTT: BLN: RLNT: TBMN: RN:
NX: QRS: NP: TNT: NTT: HCSNX: tPHNX: rDTXN:
HKTM: HKTMSCD
TBMMN: BN:
ĐM:
CT:
MRI: SÂTQ:
Nhiễm trùng
ống động mạch
Còn ống động mạch
Xquang
Chênh áp tâm thu tối đa Thất phải và động mạch phổi
Nhịp nhanh vào lại nhĩ thất Nhịp nhanh trên thất
Bloc nhánh
Rối loạn nhịp tim
Tai biến mạch máu não Rung nhĩ
Nút xoang
Tần số tim .
Nhĩ phải
Tạo nhịp tim
Ngoại tâm thu
Hội chứng suy nút xoang
Thời gian phục hồi nút xoang Thời gian dẫn truyền xoang nhĩ
Huyết khối tĩnh mạch
Huyết khối tĩnh mạch sau chi dưới
Tai biến mạch máu não Bệnh nhân
Động mạch
Cắt lớp vi tính
Chụp cộng hường từ Siêu âm thực quản
Chương 5: Hô hấp
BK (Bacille de Koch): Trực khuẩn Lao
THA: Tăng huyết áp
BPTNMT (COPD): Bệnh phối tẳc nghẹn mạn
tính
Thông khí nhân tao không xâm nhập
Giãn phế quản Hen phế quản
TKNTKXN
GPQ: HPQ:
LLĐ: Lưu lượng đỉnh kế
ICS: Corticoid dùng theo đường hít, xít hoăc khí dung
ICS + LABA: Dạng kết hợp giữa corticoid dạng phun hít với thuốc giãn
Chương 7: Tiêu hóa
TDMP: LDH: TKMP: CLVT: HC: MSCT: TAĐMP:
phế quản tác dụng kéo dài
dùng theo đường phun hít (biệt dược trên thị trường: Symbicort, Seretide)
Tràn dịch màng phổi Lactic dehydrogenase Tràn khí màng phổi Cắt lớp vi tính
Hội chứng
Cắt lớp vi tính ngưc đa đầu dò Tăng áp động mạch phổi
PUD:
PPI: VTC: CT: MRI:
ERCP: EUS: ICU: XHTH: BN: CTM: NSAIDs:
ALTMC: TMTQ: VGVRBMT: HBV:
HCV:
GFR: VLĐTTCM:
UTĐTT: PEI: RFA:
HCC: HCGT: AFP:
Loét dạ dày hay tá tràng hay cả hai
Nhóm thuốc ức chế bơm proton Viêm tụy cấp
Cắt lớp vi tính
Cộng hường từ
Chụp mật tụy ngược dòng Siêu âm nôi soi
Đơn vị điều trị tích cực Xuất huyết tiêu hóa
Bệnh nhân
Xét nghiệm công thức máu
Thuốc giảm đau chống viêm không steroid
Áp lực tĩnh mạch cửa Tĩnh mạch thực quản Viêm gan virus B mạn tính Virus viêm gan B
Virus viêm gan c Mức lọc cầu thận
Viêm loét đại - trực tràng chảy máu
Ung thư đại trực tràng Tiêm cồn tuyệt đối
Đốt nhiệt khối u gan bằng sóng cao tần
Ung thư biểu mô tế bào gan Hội chứng gan thận
Alpha fetoprotein
Chương 6: Nội tiết - Đái tháo đường
ĐTĐ: GM: HA: THA: TZD: DPP IV: ALTT: ACE: ARBs:
MRI: VTG: TRAb: GH: GHRH: ADH:
BT: PTH: MEN:
SCG: HC: TT:
Đái tháo đường
Glucose máu
Huyết áp
Tăng huyết áp Thiazolodinedion Dipeptidyl peptidase IV
Áp lực thẩm thấu
Thuốc ức chế men chuyển
Chẹn thụ thể Angiotensin Cộng hưởng từ
Viêm tuyến giáp Receptor tuyến giáp Hormon tăng trường
Giải phóng hormon tăng trưởng Hormon chống bài tiết
Bình thường
Hormon cận giáp trạng
Hội chứng đa u các tuyến nội tiết
Suy cân giáp Hội chứng Thượng thận
Chương 8: Thận - Tiết niệu
UPR:
AG:
VTBT cấp: UIV:
VCT: TNT:
Chụp bể thận ngược dòng
Chụp mạch thận
Viêm thân - bể thân cấp
Chụp thận niệu quản có thuốc cản quang
Viêm cầu thận Thận nhân tạo
CAPD: Lọc màng bụng liên tục ngoại trú
BN: Bệnh nhân
Chương 9: Cơ Xương Khớp
HEV: ARN: HSV: DNT: MRI: EEG: VMN:
CT scan: SIRS:
ALTMTT: DIC:
Hepatitis E virus Virus quai bị
Herpes simplex virus Dịch não tủy
Cộng hường từ
Điện não đồ
Viêm màng não
Cắt lớp vi tính
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống
Áp lực tĩnh mạch trung tâm Đông máu nội mạch rải rác
VCSDK: MRI: VKPƯ: HLA: AIDS:
THCS: THK: VKDT: ĐCSTL: CRP: CVKS : VKVN: TM : VK :
Viêm côt sống dính khớp
Cộng hưởng từ
Viêm khớp phản ứng
Human Leukocyte Antigen
Acquired Immunodeficiency Syndrome
Thoái hóa cột sống
Thoái hóa khớp
Viêm khớp dạng thấp
Đau cột sống thắt lưng Protein c phản ứng Chống viêm không steroid Viêm khớp vẩy nến
Tĩnh mạch Vi khuẩn
Chương 11: Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng
XCBHT: Xơ cứng bì hệ thống HCTH: Hội chứng thận hư HC: Hồng cầu
BC: Bạch cầu
TC: Tiểu cầu
ANA: Kháng thể kháng nhân
HA: Huyết áp
NSAIDs: Thuốc chống viêm không steroi XN: Xét nghiệm
Hb: Hemoglabin
CTM: Công thức máu VGTM: Viêm gan tự miễn SMA: Kháng thể cơ trơn TE: Trẻ em
Lrhương 10: Truyên nhiễm
VGVR: HAV: HBV: HCV: HDV:
Viêm gan virus Hepatitis A virus Hepatitis B virus Hepatitis c virus Hepatitis D virus
Chương 1
CẤP CỨU
BỆNH VIỆN BẠCH MAI
CẤP cứu NGỪNG TUÄN HOÀN cơ BẢN I. ĐẠI CƯƠNG
Hồi sinh tim phổi cần được bắt đầu ngay lập tức sau khi phát hiện bệnh nhân ngừng tuần hoàn (NTH). Do khoảng thời gian từ khi gọi cấp cứu đến khi kíp cấp cứu có mặt để cấp cứu bệnh nhân thường trên 5 phút, nên khả năng cứu sống được bệnh nhân ngừng tim phụ thuộc chủ yếu vào khả năng và kĩ năng cấp cứu của kíp cấp cứu tại chỗ.
Sốc điện cấp cứu phá rung thất sẽ có hiệu quả nhất nếu được thực hiện trong vòng 5 phút đầu sau ngừng tim. Hồi sinh tim phổi kết hợp với sốc điện sớm trong vòng 3 đến 5 phút đầu tiên sau khi ngừng tuần hoàn có thể đạt tỉ lệ cứu sống lên đến 50% - 75%.
II. CHẤN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác định dựa vào 3 dấu hiệu: mất ỷ thức đột ngột, ngừng thở, mất mạch cảnh.
2. Chẩn đoán phân biệt
- Phân biệt vô tâm thu với rung thất sóng nhỏ: cần xem điện tim trên ít nhất 2 chuyển đạo. - Phân biệt phân li điện CO’ với sốc, trụy mạch: cần bắt mạch ở 2 vị trí trở lên.
- Phân biệt mất mạch cảnh/mạch bẹn do tắc mạch: cần bắt mạch ở 2 vị trí trờ lên.
3. Chẩn đoán nguyên nhân
Song song với cấp cứu hồi sinh tim phổi cơ bản, cần nhanh chóng tìm kiếm nguyên nhân gây NTH để giúp cấp cứu có hiệu quả và ngăn ngừa tái phát. Các nguyên nhân thường gặp và có thể điều trị nhanh chóng: (xem bảng 1)
11TtrongtiếngViệt
Thiếu thế tích tuẫn hoàn Thiếu oxy ÍĨ1Ô
Toan máu
Tăng/Tụt kalimáu
Tụt hạ đường huyết Thân nhiệt thấp
6H"trongtiếngAnh
Hypovolemia
Hypoxia
Hydrogen ion (acidosis) Hyper/Hypokalemia
Hypoglycemia Hypothermia
12TtrongtiếngViệt
Trúng độc cãp
Tamponade tim
Tràn khí màng phổi áp lực Tácmạchvành,Tácmạchphổi
Thưong tích
5'T'trongtieng Anh
Toxins
Tamponade (cardiac)
Tension pneumothorax
Thrombosis(coronaryand pulmonary)
Trauma
Bảng 1. Nguyên nhân ngừng tuần hoàn thường gặp
Đểchodễnhớ, gọi tđt lò5T6H(tiếngAnh) hoyl2T (tiếng Việt)
24 Hướng dân chấn đoán và điểu trị bệnh Nội khoa
III. XỪTRi CÁP CỨU
- Xử tri cấp cứu NTH được khởi động ngay từ khi phát hiện trường hợp nghi ngờ NTH. Người cấp cứu vừa tiến hành chẩn đoán, gọi người hỗ trợ vừa bắt đầu các biện pháp hồi sinh tim phổi cơ bản ngay.
- Cần có 1 người là chỉ huy để phân công, tổ chức công tác cấp cứu đúng trình tự và đồng bộ.
- Cần ghi chép các thông tin cần thiết và tiến trình cấp cứu.
- Thiết lập không gian cấp cứu đủ rộng và hạn chế tối đa các nhân viên hay những người không
tham gia cấp cứu vào và làm cản trở công tác cấp cứu.
1. Tiến hành ngay hồi sinh tim phổi cơ bản (ABC) đồng thời gọi hỗ trợ khi phát hiện bệnh nhân nghi ngờ bị NTH (không cử động, không phản ứng khi lay gọi...)
a. Kiểm soát đường thở: đặt ngửa đầu, cổ ưỡn, thủ thuật kéo hàm dưới/nâng cằm
Cần đặt NKQ càng sớm càng tốt nhưng không được làm chậm sốc điện và không làm gián đoạn ép tim/thổi ngạt quá 30 giây.
b. Kiểm soát và hỗ trợ hô hấp: thổi ngạt hay bóp bóng
Nếu bệnh nhân không thở: thổi ngạt hay bóp bóng 2 lần liên tiếp, sau đó kiểm tra mạch:
- Nếu có mạch: tiếp tục thổi ngạt hay bóp bóng.
- Nếu không có mạch: thực hiện chu kì ép tim/thổi ngạt (hay bóp bóng) theo tỉ lệ 30/2.
- Nhịp thở nhân tạo (thổi ngạt, bóp bóng) thổi vào trong 1 giây, đù làm lồng ngực phồng lên nhìn thấy
được với tần số nhịp là 10 -12 lần/phút đối với người lớn, 12 - 20 lần/phút đối với trẻ nhỏ và nhũ nhi. - Sau khi đã có đường thở nhân tạo (ví dụ ống NKQ, mặt nạ thanh quản, tần số bóp bóng là 8 -10
lần/phút và ép tim 100 lần/phút, không cần ngừng ép tim để bóp bóng.
- Nối oxy với bóng ngay khi có oxy.
c. Kiểm soát và hỗ trợ tuần hoàn: ép tim ngoài lồng ngực.
- Kiểm tra mạch cảnh (hay mạch bẹn) trong vòng 10 giây. Nếu không thấy mạch: tiến hành ép tim ngay. - Ép tim ở 1/2 dưới xương ức, lún 1/3 -1/2 ngực (4 - 5cm với người lớn) đủ để sờ thấy mạch khi ép;
tần số 100 lần/phút. Phương châm là “ép nhanh, ép mạnh, không gián đoạn và để ngực phồng lên hết sau mỗi lần ép”.
- Tỉ lệ ép tim/thông khí là 30/2 nếu là bệnh nhân người lớn hay bệnh nhân trẻ nhỏ, nhũ nhi có 1 người cấp cứu. Tỉ lệ có thể là 15/2 đối với trẻ nhỏ hay nhũ nhi có 2 người cấp cứu.
- Kiểm tra mạch trong vòng 10 giây sau mỗi 5 chu kì ép tim/thổi ngạt hay sau mỗi 2 phút (1 chu kì ép tim/thổi ngạt là 30 lần ép tim/2 lần thổi ngạt).
2. Ghi điện tim sớm ngay khi có thể và sốc diện ngay nếu có chỉ định
a. Nhanh chóng ghi điện tim và theo dõi điện tim trên máy theo dõi.
Phân loại 3 loại điện tim: rung thất/nhịp nhanh thất, vô tâm thu, phân li điện cơ. b. Tiến hành sốc điện ngay nếu là rung thắt
Máy sốc điện 1 pha: số 360J; Máy sốc điện 2 pha: 120 - 200J.
Tiến hành ngay 5 chu kì ép tim/thổi ngạt sau mỗi lần sốc điện.
3. Các thuốc cấp cứu NTH (xem bảng 2). IV. PHÒNG BỆNH
NTH thường xảy ra đột ngột, không đoán trước được. Tất cả các nhân viên cấp cứu, nhân viên y tế cứu hộ phải được tập luyện và chẩn bị sẵn sàng cấp cứu NTH. Các xe cấp cứu, các cơ sở cấp cứu cần có các phương tiện và thuốc cấp cứu cần thiết cho cấp cứu NTH.
Thuốc
Adrenalin Amiodaron Atropin
Magne Sulfat Lidocain (xylocain) Vasopressin
* TM: tĩnh mạch; * *
LiềutiêmTM*
1mg/3 - 5phút/lán 300mg
1mg/3 - 5 phút/lẫn 1 - 2 g
1- 1,5mg/kg
40 UI (1 lán duy nhất)
NKQ: Nội khi quản.
Liềutối đa
2,2g/24 giờ 3mg
3mg/kg
LiếuquaNKQ**
2-2,5mg 3mg
2- 4mg/kg
Chỉđịnhchính
Cácloại NTH
Rung thát tro
Nhịp chậm. Vôtâm thu Xoắn dinh
Rungthất
Rung thát trơ
Hướng dàn chấn đoán và điếu trị bệnh Nội khoa
25
Bảng 2. Các thuốc cấp cứu NTH
Phác đổ hồi sinh tim phổi cơbản ngừng tuẩn hoàn (BIS algorithm)

Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links