Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
Một số chức năng cơ bản của GEOSLOPE OFFICE V.5 và cách sử dụng4. Một số ứng dụng công trình của CƠ HỌC ĐẤT KHÔNG BÃO HÒA 1 khái niệm về cơ học đất không bão hoà và geo-slope v.5 G.S. Nguyễn Công Mẫn 1. Khái quát về phân bố đất xây dựng ở VN và môi trờng đất không bão hoà 2. Một số khái niệm cơ bản về Cơ học đất không bão hoà 3. Một số chức năng cơ bản của GEO-SLOPE OFFICE V.5 4. Một số ứng dụng công trình của CHĐ KBH 2 Những loại đất này thờng gây ra nhiều sự cố công trình do không có kiến thức cần thiết và công nghệ địa kỹ thuật thích hợp để nhận biết và sử lý chúng; Chú ý các khối đất có tầng KBH Khái quát về đất xây dựng ở VN ĐB S. Hồng, Cửu Long, ven biển M Trung : Đất vùng trũng, phần lớn là trầm tích mềm yếu; Vùng núi thấp phía Bắc, đặc biệt vùng cao nguyên M. Trung: Chủ yếu tàn tích laterit Có thể còn có: đất rửa - xói , đất trơng nở ven biển M.Trung, đất mặn dọc theo bờ biển Các vùng địa hình khác nhau ở VN HM N LM RRD CCR CHL MRD 3 Khái niệm về hệ đất bão hoà/không bãohoà LT. Chiều cao đới BH MD Cát hạt thô: h rất nhỏ Đất bụi: h có thể đạt 2m Đất sét: h có thể đạt trên 20m TH đập đất Đớ i k h ô n g b ã o h o à Sơ đồ hạt đất Bán kính mặt khum 0,0002 cm 0,002 cm 0,02 cm Theo thí nghiệm Độ cao dâng mao dẫn ứng với các đờng kính mặt khum khác nhau (Janssen & Dempsey, 1980) Không BH: u w và u a Khô: u = 0 Bão hoà MD: u < 0 Bão hoà: u > 0 +u -u u = w .h w +h -h (1) (2) (3) (4) 4 Khái niệm về hệ đất bão hoà/không bãohoà ứng suất có hiệu quả -u w áp lực nớc lỗ rỗng dơng LT Ư.S có hiệu quả Terzaghi Fredlund Độ hút dính ứng suất pháp thực -u w u a -u w 5 Cấu Cấu trúc trúc th th à à nh nh phần phần của của đ đ ất ất kh kh ô ô ng ng bão hoà bão hoà Vk 0 Vn 0 Vh 0 Vm 0 Sơ đồ lý thuyết ĐKBH khí nớc rắn mặt căng Đất bão hoà(BH) Đất bão hoà chỉ chứa hạt rắn và nớc: môi trờng 2 pha; Lỗ rỗng chứa đầy nớc; Độ bão hoà: V n /V r = 1; Độ chứa nớc thể tích: w = V n /V = V r /V = n Độ rỗng (n): n = V r /V; V Vn = V r V h Đất BH Vr thể tích rỗng của phân tố đất V tổng thể tích của phân tố đất Đất không bão hoà (KBH) Đất không bão hoà chứa hạt rắn, khí và nớc: môi trờng 3 pha; Lỗ rỗng chứa cả khí và nớc; Độ bão hoà: V n /V r < 1; Độ chứa nớc thể tích: w = V n /V w S > 1 > S > S S r r S = S = S S r r Theo S. Lee Barbour, ĐH Saskatchewan S - Độ bão hoà ; Sr - Độ bão hoà khi có bọt khí kín Khí Khí 7 ảnh hởng của pha khí - Khi ở trạng thái không bão hoà, đất là một hệ 4 pha: hạt đất, nớc, khí và mặt ngoài căng, đồng thời tồn tại trong lỗ rỗng của đất; - Sự tồn tại của bọt khí làm giảm tính thấm của đất bọt khí càng nhiều, lợng chứa nớc càng ít, thì tính thấm càng nhỏ và ngợc lại; - Mặt ngoài căng tại mặt phân cách khí - nớc tạo nên lực hút giữa các hạt đất, gọi là l ự c hút dính ( matric suction ) hay áp lực lỗ rỗng âm. 8 Minh chứng tồn tại của mặt ngoài căng và sơ đồ các lực mao dẫn tác dụng lên ống mao dẫn Nhờ có lực căng bề mặt, nhện nớc không tụt vào nớc, bọ bơi ngửa không bật khỏi mặt nớc Các côn trùng sống ở trên và dới mặt ngoài căng L.J. Milne & M. Milne ( 1978 ) Nhện nớc Côn trùng bơi ngửa Mặt nớc Sơ đồ các lực tác dụng lên ống mao dẫn T s - lực căng bề mặt của nớc R s - bán kính cong của mặt khum ứng suất nén lên thành ống ứng suất nén lên thành ống () s s wa R T uu 2 = không khí Ts Ts ống thuỷ tinh mao dẫn nớc 9 Capillary Model • Soil pores ~ capillary tubes –h c = 2T s / r or h c ~ 1/r Largest pores drain first •Note: – Definition of matric Suction •(u a -u w ) • differential pressure across air/water interface’ • If u a = 0, suction = -u w hc SoilSoil u a u w u a u w Lee Barbour Lee Barbour England England – –May 2003 2003 Dr. S.L. (Lee) Barbour - Professor – University of Saskatchewan, Department of Civil Engineering - Expert modeller in saturated- unsaturated flow systems - Winner of university teaching awards - Associated with GEO-SLOPE for many years 10 Quan hệ giữa lực hút dính và lực căng mao dẫn Điều kiện cân bằng: T st - trọng lợng cột nớc hc hay 2.r.T s .cos = .r 2 w. g.h c w .g. h c = 2T s /R s h c = 2T s / w .g. R s h c 1/r T st =T s .cos ; R s = r/cos Điều kiện biên u a (C)= 0 u w (B) = u w (A) = 0 u w (C) = - w .g. h c u a (c) - u w (c) = w .g. h c = 2T s /R s matric = u a -u w lực hút dính Phân bố áp suất nớc hc ống thuỷ tinh mao dẫn - áp suất khí quyển u a = 0 Mặt khum u w (A) = u w (B) = 0 (-) (+) Mặt nớc B T s R s T st T s C w 2r A [...]... bền chống cắt do lực hút dính tạo nên Nguyễn Công Mẫn, 1999 matric = (ua u w ) Lực hút mao dẫn Thành phần lực hút dính này rất quan trọng trong cơ học đất không bão hoà, nó góp phần mở rộng phát triển nguyên lý ứng suất có hiệu quả của Terzaghi trong CHĐ cổ điển cho đất bão hoà Nó ảnh hởng lớn đến tính thấm và chống cắt của đất matric hạt đất matric Ts Ts hạt đất matric 2 Ts = (u a u w ) = Rs ... thấm cho cát và sét 1.0E+00 1.0E-03 1.0E-06 1.0E-09 1.0E-12 1.0E-15 1.0E-18 Cát Sét 1 100 10000 1000000 Độ hút dính (kPa) 32 Các quan hệ cơ bản trong hệ Đất bão hoà /không bão hoà Thấm Đất không bão hoà Độ bền chống cắt v = k w (u a u w ) h y Biến thiên thể tích = c '+ ( ua ) tan '+ de = a 1 d ( u a ) + ( ua u w ) tan b a 2d ( ua uw ) = c'+( uw ) tan ' de = avd( uw ) Đất bão hoà v = kw h... Đờng cong đặc trng Nớc - Đất Quan hệ độ ẩm thể tích lực hút dính (ua - uw) Giá trị khí vào tới hạn: độ hút dính ứng với lúc khí có thể thấm vào các lỗ rỗng lớn nhất Độ ẩm d hay độ bão hoà d: độ bão hoà thấp nhất khi nớc trong các lỗ rỗng không liên thông mv Giá tri khí vào tới hạn - th bh= n 1 > S > Sr Bão hoà V Vn S=1 Vn V mw = mw uw uw r ( Sr ) - độ ẩm d = Không bão hoà 0 Lực hút dính S = Sr... bằng buồng áp lực ( TEMPE - Soil moisture Equip Corp.in Santa Barbara, Calif.USA ) 20 Hàm thấm Có thể dự tính hàm thấm từ đờng cong nớc - đất k S=1 Đất không bão hoà k = f [ S, , (ua uw)] Hệ số thấm ( thang độ log ) 10 Đất bão hoà k = constant Giá tri khí vào tới hạn - th = f (uw) K = g () K = h (uw) S . cơ học đất không bão hoà và geo-slope v.5 G.S. Nguyễn Công Mẫn 1. Khái quát về phân bố đất xây dựng ở VN và môi trờng đất không bão hoà 2. Một số khái niệm cơ bản về Cơ học đất không bão hoà 3 -u w u a -u w 5 Cấu Cấu trúc trúc th th à à nh nh phần phần của của đ đ ất ất kh kh ô ô ng ng bão hoà bão hoà Vk 0 Vn 0 Vh 0 Vm 0 Sơ đồ lý thuyết ĐKBH khí nớc rắn mặt căng Đất bão hoà( BH) Đất bão hoà chỉ chứa hạt rắn và nớc: môi trờng 2 pha; Lỗ rỗng chứa đầy nớc; Độ bão hoà: . V r V h Đất BH Vr thể tích rỗng của phân tố đất V tổng thể tích của phân tố đất Đất không bão hoà (KBH) Đất không bão hoà chứa hạt rắn, khí và nớc: môi trờng 3 pha; Lỗ rỗng chứa cả khí và nớc;
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
Một số chức năng cơ bản của GEOSLOPE OFFICE V.5 và cách sử dụng4. Một số ứng dụng công trình của CƠ HỌC ĐẤT KHÔNG BÃO HÒA 1 khái niệm về cơ học đất không bão hoà và geo-slope v.5 G.S. Nguyễn Công Mẫn 1. Khái quát về phân bố đất xây dựng ở VN và môi trờng đất không bão hoà 2. Một số khái niệm cơ bản về Cơ học đất không bão hoà 3. Một số chức năng cơ bản của GEO-SLOPE OFFICE V.5 4. Một số ứng dụng công trình của CHĐ KBH 2 Những loại đất này thờng gây ra nhiều sự cố công trình do không có kiến thức cần thiết và công nghệ địa kỹ thuật thích hợp để nhận biết và sử lý chúng; Chú ý các khối đất có tầng KBH Khái quát về đất xây dựng ở VN ĐB S. Hồng, Cửu Long, ven biển M Trung : Đất vùng trũng, phần lớn là trầm tích mềm yếu; Vùng núi thấp phía Bắc, đặc biệt vùng cao nguyên M. Trung: Chủ yếu tàn tích laterit Có thể còn có: đất rửa - xói , đất trơng nở ven biển M.Trung, đất mặn dọc theo bờ biển Các vùng địa hình khác nhau ở VN HM N LM RRD CCR CHL MRD 3 Khái niệm về hệ đất bão hoà/không bãohoà LT. Chiều cao đới BH MD Cát hạt thô: h rất nhỏ Đất bụi: h có thể đạt 2m Đất sét: h có thể đạt trên 20m TH đập đất Đớ i k h ô n g b ã o h o à Sơ đồ hạt đất Bán kính mặt khum 0,0002 cm 0,002 cm 0,02 cm Theo thí nghiệm Độ cao dâng mao dẫn ứng với các đờng kính mặt khum khác nhau (Janssen & Dempsey, 1980) Không BH: u w và u a Khô: u = 0 Bão hoà MD: u < 0 Bão hoà: u > 0 +u -u u = w .h w +h -h (1) (2) (3) (4) 4 Khái niệm về hệ đất bão hoà/không bãohoà ứng suất có hiệu quả -u w áp lực nớc lỗ rỗng dơng LT Ư.S có hiệu quả Terzaghi Fredlund Độ hút dính ứng suất pháp thực -u w u a -u w 5 Cấu Cấu trúc trúc th th à à nh nh phần phần của của đ đ ất ất kh kh ô ô ng ng bão hoà bão hoà Vk 0 Vn 0 Vh 0 Vm 0 Sơ đồ lý thuyết ĐKBH khí nớc rắn mặt căng Đất bão hoà(BH) Đất bão hoà chỉ chứa hạt rắn và nớc: môi trờng 2 pha; Lỗ rỗng chứa đầy nớc; Độ bão hoà: V n /V r = 1; Độ chứa nớc thể tích: w = V n /V = V r /V = n Độ rỗng (n): n = V r /V; V Vn = V r V h Đất BH Vr thể tích rỗng của phân tố đất V tổng thể tích của phân tố đất Đất không bão hoà (KBH) Đất không bão hoà chứa hạt rắn, khí và nớc: môi trờng 3 pha; Lỗ rỗng chứa cả khí và nớc; Độ bão hoà: V n /V r < 1; Độ chứa nớc thể tích: w = V n /V w
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links