tigerous_4787
New Member
Download miễn phí Đề tài Thiết kế chung cư cao tầng đường Nguyễn Hoàng - Phường Tam Kỳ
Lời cảm ơn
PHẦN I:KIẾN TRÚC .5
I)Giới thiệu công trình . . .6
1) lý do chọn đề tài 6
2) Mục đích thiết kế .6
3) Đặc điểm tự nhiên và hiện trạng .6
3.1)Đặc điểm tự nhiên 6
3.2) Hiện trạng 7
3.3) Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật .8
4) Phương án quy hoạch kiến trúc 8
5) Các giải pháp xây dựng hạ tầng kỹ thuật .9
5.1) Hệ thống chiếu sáng .9
5.2) Hệ thống điện .9
5.3) Hệ thống điện lạnh và thông gió 9
5.4) Hệ thống cấp thoát nước .9
5.5) Hệ thống phòng cháy chữa cháy .10
6) Thiết kế kiến trúc công trình .10
6.1) Ý tưởng thiết kế .10
6.2)nội dung cụ thể của phương án chọn 10
6.3)giải pháp kiến trúc 12
6.4)giải pháp kết cấu .12
7) kết luận và kiến nghị .
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/web-viewer.html?file=jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-demo-2017-07-19-de_tai_thiet_ke_chung_cu_cao_tang_duong_nguyen_hoang_phuong_Kcps2KS9K9.png /tai-lieu/de-tai-thiet-ke-chung-cu-cao-tang-duong-nguyen-hoang-phuong-tam-ky-92613/
Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.
Ketnooi -
Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
Bê tông cột cấp bền B=25 có Rb = 14,5 (MPa).
Kết quả chọn tiết diện cột ở các tầng được thể hiện ở các bảng sau:
Tầng
ms
F(m2)
q(KN/m2)
N(KN)
K
Ftính(cm2)
b(cm)
h(cm)
Fchọn(cm2)
cột 1
hầm,1
11
64
15
10560
1.1
10101
100
100
10000
2,3,4
9
64
15
8640
1.1
8264
90
90
8100
5,6,7
6
64
15
5760
1.1
5510
75
75
5625
8,9,10
3
64
15
2880
1.1
2755
50
50
2500
cột 2
hầm,1
11
42.4
15
6996
1.2
7300
90
90
8100
2,3,4
9
42.4
15
5724
1.2
5973
80
80
6400
5,6,7
6
42.4
15
3816
1.2
3892
60
60
3600
8,9,10
3
42.4
15
1908
1.2
1991
45
45
2025
cột 3
hầm,1
11
19.88
15
3280
1.3
3708
60
60
3600
2,3,4
9
19.88
15
2684
1.3
3034
55
55
3025
5,6,7
6
19.88
15
1789
1.3
2022
45
45
2025
8,9,10
3
19.88
15
895
1.3
1012
30
30
900
Riêng côt ở giữa tòa nhà có kich thước 60x120(cm)
Kích thước cột đã chọn phải đảm bảo điều kiện ổn định:
(2.5)
(=31-đối với cột nhà)
Cột hai đầu ngàm: lo=0,7.H.(theo TCVN 356-2005) (2.6)
Cột 3 tầng 1,2,3,4: =31.Tương tự kiểm tra cho các cột còn lại đều thoả mãn.
IV: Tải trọng tác dụng lên công trình:
IV.1).Tải trọng thẳng đứng.
IV.1.1)..Tải trọng phân bố tác dụng lên các ô sàn.
1)Tĩnh tải sàn.
a.Trọng lượng các lớp sàn:
-Bao gồm tải trọng bản thân của các kết cấu chiu lực : cột ,dầm, sàn, vách cứng, kết cấu bao che. Ngoài ra còn phải kê đến các lớp hoàn thiện sàn nhà, vách ngăn , các vách ngăn dù là hoạt tải dài hạn nhưng vẩn kể vào tải thường xuyên, đối với hoạt tải phân bố trên sàn nhà lấy phần hoạt tải dài hạn cộng vào tĩnh tải
-Tải trọng bản thân của cột, dầm, vách cứng sẽ cho máy tự tính , như vậy chỉ còn tải của các lớp hoàn thiện , tải của các vách ngăn và hoạt tải dài hạn ta sẽ tính và nhập vào máy
Từ kết quả tính tải trọng phân bố lên sàn đã tính ở chương I ta lấy phần tĩnh tải trừ đi phần trọng lượng bản thân của các cấu kiện đã được máy tự tính ta được trường hợp tải trọng của các lớp cấu tạo , đường ống thiết bị và trần treo.
Các lớp cấu tạo được tính theo công thức
gtc= g.d (K N/m2): tỉnh tải tiêu chuẩn
gtt= n. gtc ( KN/m2): tỉnh tải tính toán.
Trong đó: g trọng lượng riêng của vật liệu
n hệ số vượt tải, tra theo TCVN 2737-1995
Sàng tầng 1 và tầng 2
Lớp vật liệu
Chiều dày
Tr.lượng riêng
gtc
Hệ số n
gtt
(m)
(KN/m3)
(KN/m2)
(KN/m2)
1.Gạch Ceramic
0.01
22
0.22
1,1
0,24
2.Vữa XMlót
0,03
18
0.32
1,3
0,7
4.Vữa trát
0,02
18
0.36
1,3
0.47
5.Ống nước
0,7
6.Trần nhà
0,3
Tổng cộng :2,41 (KN/m2)
Sàng tầng mái
Lớp vật liệu
Chiều dày
Tr.lượng riêng
gtc
Hệ số n
gtt
(m)
(KN/m3)
(KN/m2)
(KN/m2)
1.Gạch Ceramic
0.02
18
0.36
1,1
0.396
2.Vữa XMlót
0,03
18
0.32
1,3
0,7
4.Vữa trát
0,02
18
0.36
1,3
0.47
5.Ống nước
0,7
6.Trần nhà
0,3
Tổng cộng :2,566 (KN/m2)
b.Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn:
Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 220mm. Tường ngăn xây bằng gạch rỗng có g = 16 (KN/m3).
Đối với các ô sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn không có dầm đỡ dày 110mm, thì xem tải trọng đó phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được qui đổi thành tải trọng phân bố truyền vào dầm.
Chiều cao tường được xác định: ht = H-hds.
Trong đó: ht: chiều cao tường.
H: chiều cao tầng nhà.
hds: chiều cao dầm hay sàn trên tường tương ứng.
Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :
=(KN/m2)
Trong đó:
nt,: hệ số độ tin cậy đối với tường (nt=1,1)
= : chiều dày của mảng tường.
= 16(KN/m3): trọng lượng riêng của tường .
ht = 3.10(m) : chiều cao tường
Si(m2): diện tích ô sàn đang tính toán.
Tĩnh tải sàn tầng 1.
ô sàn
k.thước
d.tích
kích thước tường(m)
gtts
gtt
l1(m)
l2(m)
(m2)
l
h
b
KN/m2
KN/m2
KN/m2
S1
1.2
6
7.2
0
0
0
0
2.41
2.41
S2
1.2
6
7.2
0
0
0
0
2.41
2.41
S3
8
8
64
0
0
0
0
2.41
2.41
S4
8
8
64
0
0
0
0
2.41
2.41
S5
2.9
8
23.2
0
0
0
0
2.41
2.41
S6
4
8
32
0
0
0
0
2.41
2.41
S7
4
8
32
0
0
0
0
2.41
2.41
S8
2.9
8
23.2
0
3.44
0
0
2.41
2.41
S9
4
5.2
20.8
0
0
0
0
2.41
2.41
S10
1.5
4
6
0
0
0
0
2.41
2.41
S11
2.5
4
10
0
0
0
0
2.41
2.41
S12
8
8
64
7.8
3.44
0.22
1.623
2.41
4.033
S13
4
5.2
20.8
0
0
0
0
2.41
2.41
S14
2.5
4
10
0
0
0
0
2.41
2.41
S15
8
8
64
2.8
3.44
0.11
0.291
2.41
2.701
S16
4
5.2
20.8
3.3
3.44
0.11
1.057
2.41
3.467
S17
4
8
32
3.3
3.44
0.11
0.687
2.41
3.097
S18
8
8
64
7.8
3.44
0.22
1.623
2.41
4.033
S19
8
8
64
3.8
3.44
0.11
0.395
2.41
2.805
S20
1.2
6
7.2
1.2
3.44
0.22
2.220
2.41
4.63
S21
1.2
6
7.2
0
0
0
0
2.41
2.41
Tĩnh tải sàn tầng 2-10.
ô sàn
k.thước
d.tích
kích thước tường
(m)
gtts
gtt
l1(m)
l2(m)
(m2)
l
h
b
(KN/m2)
(KN/m2)
(KN/m2)
S1
1.2
6
7.2
0
3.1
0.11
0.000
2.41
2.41
S2
1.2
6
7.2
0
3.1
0.11
0.000
2.41
2.41
S3
8
8
64
22.7
3.1
0.11
2.129
2.41
4.539
S4
8
8
64
22.7
3.1
0.11
2.129
2.41
4.539.
S5
8
8
64
22.7
3.1
0.11
2.129
2.41
4.539
S6
4
8
32
8
3.1
0.22
3.001
2.41
5.411
S7
4
8
32
8
3.1
0.22
3.001
2.41
5.411
S8
8
8
64
22.7
3.1
0.11
2.129
2.41
4.539
S9
4
5.2
20.8
4
3.1
0.22
2.308
2.41
4.718
S10
1.5
4
6
0
3.1
0.11
0.000
2.41
2.41
S11
2.5
4
10
0
3.1
0.11
0.000
2.41
2.41
S12
8
8
64
22.7
3.1
0.11
2.129
2.41
4.539
S13
4
5.2
20.8
4
3.1
0.22
2.308
2.41
4.718
S14
2.5
4
10
0
3.1
0.11
0.000
2.41
2.41
S15
8
8
64
22.7
3.1
0.11
2.129
2.41
4.539
S16
4
5.2
20.8
5
3.1
0.22
2.885
2.41
5.295
S17
4
8
32
8
3.1
0.22
3.001
2.41
5.411
S18
8
8
64
22.7
3.1
0.11
2.129
2.41
4.539
S19
8
8
64
22.7
3.1
0.11
2.129
2.41
4.539
S20
1.2
6
7.2
0
3.1
0.11
0.000
2.41
2.41
S21
1.2
6
7.2
0
3.1
0.11
0.000
2.41
2.41
S22
1.2
6
7.2
0
3.1
0.11
0.000
2.41
2.41
S23
1.2
6
7.2
0
3.1
0.11
0.000
2.41
2.41
S24
1.2
6
7.2
0
3.1
0.11
0.000
2.41
2.41
S25
1.2
6
7.2
0
3.1
0.11
0.000
2.41
2.41
S26
1.5
4
6
0
3.1
0.11
0.000
2.41
2.41
S27
6.6
6.6
21.78
3
3.1
0.22
1.653
2.41
4.063
S28
6.6
6.6
21.78
3
3.1
0.22
1.653
2.41
4.063
S29
6.6
6.6
21.78
3
3.1
0.22
1.653
2.41
4.063
S30
6.6
6.6
21.78
3
3.1
0.22
1.653
2.41
4.063
Tĩnh tải sàn mái.
ô sàn
k.thước
d.tích
kích thước tường
(m)
gtts
gtt
l1(m)
l2(m)
(m2)
l
h
b
(KN/m2)
(KN/m2)
(KN/m2)
S1
6.6
6.6
43.56
0
0
0
0
2.566
2.566
S2
6.6
6.6
43.56
0
0
0
0
2.566
2.566
S3
8
8
64
0
0
0
0
2.566
2.566
S4
8
8
64
0
0
0
0
2.566
2.566
S5
8
8
64
0
0
0
0
2.566
2.566
S6
4
8
32
0
0
0
0
2.566
2.566
S7
4
8
32
0
0
0
0
2.566
2.566
S8
8
8
64
0
0
0
0
2.566
2.566
S9
4
5.2
20.8
0
0
0
0
2.566
2.566
S10
2.5
4
10
0
0
0
0
2.566
2.566
S11
8
8
64
0
0
0
0
2.566
2.566
S12
4
5.2
20.8
0
0
0
0
2.566
2.566
S13
2.5
4
10
0
0
0
0
2.566
2.566
S14
8
8
64
0
0
0
0
2.566
2.566
S15
4
5.2
20.8
0
0
0
0
2.566
2.566
S16
4
8
32
0
0
0
0
2.566
2.566
S17
8
8
64
0
0
0
0
2.566
2.566
S18
8
8
64
0
0
0
0
2.566
2.566
S19
6.6
6.6
43.56
0
0
0
0
2.566
2.566
S20
6.6
6.6
43.56
0
0
0
0
2.566
2.566
2)Hoạt tải sàn.
Lấy theo TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động.
Công trình được chia làm nhiều loại phòng với chức năng khác nhau. Căn cứ vào mỗi loại phòng chức năng ta tiến hành tra xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau đó nhân với hệ số vượt tải n.
Tại các ô sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các hoạt tải để tính toán.
Do khi số tầng nhà tăng lên, xác suất xuất hiện đồng thời tải trọng sử dụng ở tất cả các tầng càng giảm, nên khi thiết kế các kết cấu thẳng đứng của nhà cao tầng người ta sử dụng hệ số giảm tải. Trong TCVN 2737:1995 hệ số giảm tải được qui định như sau: (2).
Theo điều 4.3.4: Khi tính dầm chính, dầm phụ, bản sàn, cột và móng tải trọng toàn phần trong bảng 3( Bảng tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang ) được phép giảm tải như sau:
+Khi diện tích sàn AA1=36m2 ( Theo điều 4.3.4.2 TCVN 2737:1995).
=0.5+0.5/ (3.1)
+Khi diện tích sàn 36m2>AA2=9m2( Theo điều 4.3.4.2 TCVN 2737:1995).
=0.4+0.6/ (3.2)
Trường hợp tính lực dọc để tính cột, tường và móng chịu từ hai sàn trở lên, hệ số giảm tải được xác định như sau:
+Khi diện tích sàn AA1=36m2 ( Theo điều 4.3.5.2 TCVN 2737:1995)
=0.5+(-0.5)/ (3.3)
+Khi diện tích sàn 36m2>AA2=9m2( Theo điều 4.3.5.1 TCVN 2737:1995)
=0.4+(-0.4)/ (3.4)
Trong đó: n là số sàn đặt tải kể đến khi tính toán( trên tiết diện đang xét).
Bảng tính toán hoạt tải sàn từng tầng cho cụ thể trong các bả...