LINK TẢI LUẬN VĂN MIỄN PHÍ CHO AE KET-NOI
Đồ án :THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA RÔTO LỒNG SÓC
PHẦN I : CÁC THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC
Công suất định mức: Pđm =15 kW Điện áp định mức: Uđm =380/220 V Tổ đấu dây: Y/Δ
Tần số làm việc: f =50 Hz Sốđôicực:2p=2
Hệ số cosφđm = 0,92
Hiệu suất của động cơ ηdm = 0,875
Kiểu máy: kín, tự làm mát bằng quạt gió Chế độ làm việc liên tục
Cấp cách điện: cấp B
Tốc độ đồng bộ
Từcôngthức=60.f⇒ndb =60.f =60.50=3000v/f ndb p1
Dòng điện định mức (pha)
1.
2.
I= 1dm
P .103 dm
m.U .η .cosφ
1 1f dm dm
Trong đó:
Hiệu suất của động cơ : ηđm = 0,875 Hệ số công suất : cosφđm = 0,92
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
1
3.
Công suất tính toán
⇒I
1dm
= P .103 dm
m .U .η .cosφ 1 1f dm
= 2,2103 =28,23(A) 3.220.0,875.0,92
dm
PHẦN II: KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU
' Edm
P = k .P = 0,98.15 =18,26(kW)
4.
Trong đó:
KE =f(p) được tra trong hình 10-2 trang TKMĐ- Trần Khánh Hà
Với p=1 ta tra được kE =0,98
Đường kính Stato
Đường kính Stato phụ thuộc vào công suất tính toán P’
Với chiều cao tâm trục h=160 mm theo bảng 10-3có đường kính ngoài stato theo tiêu chuẩn Dn = 27,2 cm.
đối với máy có số đôi cực 2p =2 ta có:
D = (0,52 - 0,57)Dn Ta chọn Kd = 0,52 – 0,57
⇒D=14,14–15,504cm ,tachọn D=15cm Bước cực
τ = π.D = π.15 = 23,56(cm) 2p2
Chiều dài tính toán lõi sắt Stato(lδ)
- Sơbộchọn: αδ =0,64:hệsốcungcựctừ ks =1,11: hệ số dạng sóng
kdq =0,95 : chọn dây quấn 2 lớp, bước đủ - Theo hình 10-3a trang 234 TKMĐ- Tần Khánh Hà,
5.
6.
ηdm .cosφdm 0,875.0,92
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
2
7.
8.
⇒ l = 6,1.107.P' = 6,1.107.18,26 = 9,58 (cm) δ αδ .ks .kdq .A.Bδ .D2 .n 0,64.1,11.0,91.360.0.84.152.3000
lấy chuẩn lδ =9,6 cm
Chiều dài thực của Stato
l1 = lδ=9,6 (cm)
Do lõi sắt ngắn nên làm thành một khối.
Chiều dài lõi sắt stato, Rôto bằng: l1=l2= lδ=9,6 (cm)
Lập phương án kinh tế
Hệsố:λ=lδ = 9,6 =0,41 τ 23,56
Với Dn=27,2 cm ta tra được: A=360 A/cm Mật độ tự cảm khe hở không khí: Bδ =0,84 T
Trong dãy động cơ không đồng bộ công suất 15 kW , 2p = 2 có cùng đường kính ngoài (nghĩa là cùng chiều cao tâm trục h =160 mm) với máy công suất
18,5kW,2p=2.Hệsốtăngcôngsuấtcủamáynàylà:γ =18,5=1,23 15
Do đó λ của máy 18,5 kW bằng
λ37 = γ .λ30 = 1,23.0,41 = 0,5043
Theo hình 10-3b ,hai hệ số λ37 và λ30 đều nằm trong phạm vi kinh tế, do đó việc chọn phương án trên là hợp lý
9.
Số rãnh Stato
Trong đó:
Z1 = 2.m1.p.q1 =2.3.1.5 =30 (rãnh)
m1 =3 : là số pha của dây quấn Stato
2p = 2 : số đôi cực ⇒ p = 1
q1: số rãnh của mỗi pha dưới mỗi bước cực, vì tốc độ của động
là 3000 vòng/phút nên ta chọn q1 =5,
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
3
10. Bước rãnh Stato
t1 = π.D = π.15 = 1,57(cm)
Z1 30
11. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh
u = A.t1 .a1 = 360.1,75.4 = 80(thanhdÉn)
r
I1dm 28,23
Trong đó:
a1 : số nhánh song song, chọn a1 = 4 A =360 (A/cm)
I1đm =28,23 (A)
12. Số vòng dây nối tiếp của một pha dây quấn Stato W = p.q .ur =1.5.80 =100(vßng)
1 1a1 4 13. Tiết diện và đường kính dây
S= 1
I1dm a1.J1.n1
Trong đó:
a1 = 4 số nhánh song song
n1: số sợi dây ghép song song, chọn n1 = 2 J1: mật độ dòng điện dây quấn Stato
Theo phụ lục IV, Bảng IV-1. Dãy công suất chiều cao tâm trục của động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc, kiểu kín TCVN-1987-94- cách điện cấp B
Công suất P= 15 (kW), số đôi cực 2p = 2 ⇒ h = 160 (mm) Từ đó ta tra được trị số: AJ=1820 (A2/cm,mm2)
kính (d/dcd= 0,74/0,805 ) có tiết diện bằng S1= 0,430 mm2
⇒mậtđộdòngđiện: J = AJ =1820 =5,1(A/mm2)
A 360 ⇒ S = I1dm = 28,23 = 0,691(mm2 )
1
1
a 1 . J 1 . n 1 4 . 5 ,1 . 2
Theo phụ lục VI ,bảng VI-1 chọn dây quấn tráng men PETV có đường
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
4
14. Kiểu dây quấn Chọndâyquấn2lớpbướcđủ,τ= Ζ =30=15
2p2 Chọny=12, từrãnh1÷11,τ=15
⇒hệsốbướcngắn: β = y =10 =0,8
PHẦN III : THIẾT KẾ DÂY QUẤN RÃNH VÀ GÔNG RÔTO
23. Số rãnh Rôto
Thiết kế Rôto lồng sóc đúc nhôm, chọn số rãnh Rôto theo bảng 10 - 6
trang 246, Giáo trình Động cơ không đồng bộ- phối hợp giữa số rãnh Stato và số rãnh Rôto của máy điện không đồng bộ Rôto lồng sóc: 2p =2 rãnh Rôto nghiêng, động cơ làm việc ở điều kiện bình thường:
Z2 = 24 rãnh
24. Đường kính ngoài Rôto
D’= D – 2.δ = 15 - 2.0,8 = 14,84 (cm)
D = 15 (cm) đường kính trong stato
δ = 0,08 (cm) khe hở không khí
25. Đường kính trục Rôto
Dt =0,3.D=0,3.15=4,5(cm)
26. Bước răng Rôto
t2 =π.D'=π.14,84=1,94(cm)
Z2 24
27. Xác định sơ bộ chiều rộng răng Rôto
Theo công thức :b' = Bδ .lδ .t2
BZ 2 .l2 .kC 2 Trong đó: Bδ =0,74 (T)
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
Đồ án :THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA RÔTO LỒNG SÓC
PHẦN I : CÁC THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC
Công suất định mức: Pđm =15 kW Điện áp định mức: Uđm =380/220 V Tổ đấu dây: Y/Δ
Tần số làm việc: f =50 Hz Sốđôicực:2p=2
Hệ số cosφđm = 0,92
Hiệu suất của động cơ ηdm = 0,875
Kiểu máy: kín, tự làm mát bằng quạt gió Chế độ làm việc liên tục
Cấp cách điện: cấp B
Tốc độ đồng bộ
Từcôngthức=60.f⇒ndb =60.f =60.50=3000v/f ndb p1
Dòng điện định mức (pha)
1.
2.
I= 1dm
P .103 dm
m.U .η .cosφ
1 1f dm dm
Trong đó:
Hiệu suất của động cơ : ηđm = 0,875 Hệ số công suất : cosφđm = 0,92
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
1
3.
Công suất tính toán
⇒I
1dm
= P .103 dm
m .U .η .cosφ 1 1f dm
= 2,2103 =28,23(A) 3.220.0,875.0,92
dm
PHẦN II: KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU
' Edm
P = k .P = 0,98.15 =18,26(kW)
4.
Trong đó:
KE =f(p) được tra trong hình 10-2 trang TKMĐ- Trần Khánh Hà
Với p=1 ta tra được kE =0,98
Đường kính Stato
Đường kính Stato phụ thuộc vào công suất tính toán P’
Với chiều cao tâm trục h=160 mm theo bảng 10-3có đường kính ngoài stato theo tiêu chuẩn Dn = 27,2 cm.
đối với máy có số đôi cực 2p =2 ta có:
D = (0,52 - 0,57)Dn Ta chọn Kd = 0,52 – 0,57
⇒D=14,14–15,504cm ,tachọn D=15cm Bước cực
τ = π.D = π.15 = 23,56(cm) 2p2
Chiều dài tính toán lõi sắt Stato(lδ)
- Sơbộchọn: αδ =0,64:hệsốcungcựctừ ks =1,11: hệ số dạng sóng
kdq =0,95 : chọn dây quấn 2 lớp, bước đủ - Theo hình 10-3a trang 234 TKMĐ- Tần Khánh Hà,
5.
6.
ηdm .cosφdm 0,875.0,92
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
2
7.
8.
⇒ l = 6,1.107.P' = 6,1.107.18,26 = 9,58 (cm) δ αδ .ks .kdq .A.Bδ .D2 .n 0,64.1,11.0,91.360.0.84.152.3000
lấy chuẩn lδ =9,6 cm
Chiều dài thực của Stato
l1 = lδ=9,6 (cm)
Do lõi sắt ngắn nên làm thành một khối.
Chiều dài lõi sắt stato, Rôto bằng: l1=l2= lδ=9,6 (cm)
Lập phương án kinh tế
Hệsố:λ=lδ = 9,6 =0,41 τ 23,56
Với Dn=27,2 cm ta tra được: A=360 A/cm Mật độ tự cảm khe hở không khí: Bδ =0,84 T
Trong dãy động cơ không đồng bộ công suất 15 kW , 2p = 2 có cùng đường kính ngoài (nghĩa là cùng chiều cao tâm trục h =160 mm) với máy công suất
18,5kW,2p=2.Hệsốtăngcôngsuấtcủamáynàylà:γ =18,5=1,23 15
Do đó λ của máy 18,5 kW bằng
λ37 = γ .λ30 = 1,23.0,41 = 0,5043
Theo hình 10-3b ,hai hệ số λ37 và λ30 đều nằm trong phạm vi kinh tế, do đó việc chọn phương án trên là hợp lý
9.
Số rãnh Stato
Trong đó:
Z1 = 2.m1.p.q1 =2.3.1.5 =30 (rãnh)
m1 =3 : là số pha của dây quấn Stato
2p = 2 : số đôi cực ⇒ p = 1
q1: số rãnh của mỗi pha dưới mỗi bước cực, vì tốc độ của động
là 3000 vòng/phút nên ta chọn q1 =5,
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
3
10. Bước rãnh Stato
t1 = π.D = π.15 = 1,57(cm)
Z1 30
11. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh
u = A.t1 .a1 = 360.1,75.4 = 80(thanhdÉn)
r
I1dm 28,23
Trong đó:
a1 : số nhánh song song, chọn a1 = 4 A =360 (A/cm)
I1đm =28,23 (A)
12. Số vòng dây nối tiếp của một pha dây quấn Stato W = p.q .ur =1.5.80 =100(vßng)
1 1a1 4 13. Tiết diện và đường kính dây
S= 1
I1dm a1.J1.n1
Trong đó:
a1 = 4 số nhánh song song
n1: số sợi dây ghép song song, chọn n1 = 2 J1: mật độ dòng điện dây quấn Stato
Theo phụ lục IV, Bảng IV-1. Dãy công suất chiều cao tâm trục của động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc, kiểu kín TCVN-1987-94- cách điện cấp B
Công suất P= 15 (kW), số đôi cực 2p = 2 ⇒ h = 160 (mm) Từ đó ta tra được trị số: AJ=1820 (A2/cm,mm2)
kính (d/dcd= 0,74/0,805 ) có tiết diện bằng S1= 0,430 mm2
⇒mậtđộdòngđiện: J = AJ =1820 =5,1(A/mm2)
A 360 ⇒ S = I1dm = 28,23 = 0,691(mm2 )
1
1
a 1 . J 1 . n 1 4 . 5 ,1 . 2
Theo phụ lục VI ,bảng VI-1 chọn dây quấn tráng men PETV có đường
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
4
14. Kiểu dây quấn Chọndâyquấn2lớpbướcđủ,τ= Ζ =30=15
2p2 Chọny=12, từrãnh1÷11,τ=15
⇒hệsốbướcngắn: β = y =10 =0,8
PHẦN III : THIẾT KẾ DÂY QUẤN RÃNH VÀ GÔNG RÔTO
23. Số rãnh Rôto
Thiết kế Rôto lồng sóc đúc nhôm, chọn số rãnh Rôto theo bảng 10 - 6
trang 246, Giáo trình Động cơ không đồng bộ- phối hợp giữa số rãnh Stato và số rãnh Rôto của máy điện không đồng bộ Rôto lồng sóc: 2p =2 rãnh Rôto nghiêng, động cơ làm việc ở điều kiện bình thường:
Z2 = 24 rãnh
24. Đường kính ngoài Rôto
D’= D – 2.δ = 15 - 2.0,8 = 14,84 (cm)
D = 15 (cm) đường kính trong stato
δ = 0,08 (cm) khe hở không khí
25. Đường kính trục Rôto
Dt =0,3.D=0,3.15=4,5(cm)
26. Bước răng Rôto
t2 =π.D'=π.14,84=1,94(cm)
Z2 24
27. Xác định sơ bộ chiều rộng răng Rôto
Theo công thức :b' = Bδ .lδ .t2
BZ 2 .l2 .kC 2 Trong đó: Bδ =0,74 (T)
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links
Last edited by a moderator: