ngoc20thanh

New Member
LINK TẢI LUẬN VĂN MIỄN PHÍ CHO AE KET-NOI

MỤC LỤC

TIÊU ĐỀ TRANG
PHẦNI: CHỌN ĐỘNG CƠ 2

PHẦNII: TÍNH HỘP GIẢM TỐC 4
A- TÍNH TOÁN CẤP CHẬM . 4
B- TÍNH TOÁN CẤP NHANH 11
C- TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN NGOÀI 17

PHẦN III : TÍNH TOÁN TRỤC 20
1- TÍNH TOÁN TRỤC II 21
2- TÍNH TOÁN TRỤC I 26
3- TÍNH TOÁN TRỤC III 30.

PHẦN IV: TÍNH TOÁN CHỌN Ổ LĂN 34
1-TÍNH TOÁN CHỌN Ổ LĂN VỚI TRỤC I 35
2-TÍNH TOÁN CHỌN Ổ LĂN VỚI TRỤC II 36
3-TÍNH TOÁN CHỌN Ổ LĂN VỚI TRỤC III .37

PHẦN V: TÍNH TOÁN VỎ HỘP 39
TÀI LIỆU THAM KHẢO . 43
+Với bánh lớn : Chọn thép 45, tui cải thiện đạt độ rắn HB 192..240, có .
II-Tỉ số truyền.
+Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng u2= 5,07
III-Xác định ứng suất cho phép
ứng suất tiếp súc cho phép được xác định theo công thức:
ZR.Zv.Kxh.KHL
ZR :Hệ số xét đến độ nhám của răng làm việc .
Zv: Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng.
Kxh :Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước răng .
KHL:Hệ số tuổi thọ.
:ứng suất tiếp súc cho phép ứng với chu kỳ cơ sở.
+Căn cứ vào bảng 6.2 trang 94, với thép 45 tui cải thiện, đạt độ rắn
HB 180..350 có:
, SH = 1,1.
, SF = 1,75.
: ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng
với chu kỳ cơ sở.
SH,SF: Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn .
+Chọn độ rắn bánh lớn(bánh 2) HB = 230 MPa.
+Chọn độ rắn bánh nhỏ(bánh 1) HB = 245 MPa.
+ Có: = 2HB1+70 = 2 . 245+70=560 MPa.
= 2HB2+70 = 2 . 230+70=530 MPa.
= 1,8 . 245=441Mpa
= 1,8 .230=414Mpa
a-Xác định ứng suất cho phép:
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc:
NHO = 30 . H (Công thức 6.5 trang 93)
- Có số chu kỳ ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc của bánh 1:
NHO1 = 30 . 2452,4 = 1.7x 107 MPa
- Có số chu kỳ ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc của bánh 2:
NHO2 = 30 . 230 = 1.39x 107 MPa
- Số chu kỳ ứng suất tương đương:
NHE =
Trong đó:
+ c : Số lần ăn khớp trong một vòng quay, có c = 1.
+ Ti,ni,ti : Lần lượt là Mômen xoắn, số vòng quay, số giờ làm việc ở chế độ thứ i của bánh răng đang xét.
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất tiếp xúc tương đương của bánh 2:
NHE2 =
NHE2 =
Ta nhận thấy NHE2>NHO2 ị KHL2=1. (hệ số tuổi thọ)
Tương tự suy ra NHE1>NHO1 ị Chọn KHL1 = 1
Ta có ứng suất tiếp xúc cho phép sơ bộ là :
= (Công thức 6.1a)
(SH - hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc - tra bảng 6.2)
Vậy có ứng suất tiếp xúc của bánh nhỏ:
=
==481,81 MPa.
Do bộ truyền là bộ truyền bánh răng thẳng răng nghiêng nên theo( 6.12)
= ==495,4 MPa < 1,25 [sH2] .
b-Xác định ứng suất uốn cho phép:
+ Số chu kỳ ứng suất uốn tương đương:
NFE = 60 . c .
mF : Bậc của đường cong mỏi khi thử về uốn, có độ rắn mặt răng HB350,
từ đó suy ra mF = 6.
Các thông số còn lại có ý nghĩa như các thông số ở công thức tính ứng suất
tiếp xúc cho phép ở phần trên.
Có số chu kỳ ứng suất tương đương của bánh 2
NFE2 =
NFE2 =
Có NFE2 > NFO2 =4.106 ị Chọn KFL2 = 1 (NF02=4.106 với tất cả loại thép)
Suy ra NFE1> NFO1ị Chọn KFL1=1
(KFL hệ số tuổi thọ)
Có ứng suất uốn cho phép:
[sF] = (Công thức 6.2a)
KFC : Hệ số xét ảnh hưởng hệ đặt tải, do bộ truyền quay một chiều ị KFC = 1.
Có ứng suất cho phép của bánh 1:
[sF]1 =
Có ứng suất cho phép của bánh 2:
[sF]2 =
c-ứng suất quá tải cho phép:
Độ bền tiếp xúc khi quá tải: [sH]max = 2,8 .sch (Công thức 6.13)
[sF]max = 0,8 . sch (Công thức 6.14)
Có độ bền tiếp xúc cho phép khi quá tải:
[sH]max = 2,8 .sch = 2,8 . 450 = 1260 MPa.
Có độ bền uốn cho phép khi quá tải:
Bánh răng 1: [sF1]max = 0,8 sch1 = 0,8 . 580 = 464 MPa
Bánh răng 2: [sF2]max = 0,8 sch1 = 0,8 . 450 = 360 MPa.
IV - Tính toán bộ truyền bánh răng nghiêng.
a-Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
Do bộ truyền ăn khớp ngoài nên theo công thức 6.15a trang 96 ta có:
aw= Ka(u +1)
Trong đó :
Ka _ hệ số phụ thuộc vật liệu của cặp bánh răng và loại răng, với răng nghiêng
ta có : Ka= 43 MPa1/3 ( theo bảng 6.5 trang 96)
Do vị trí của bánh răng đối với các ổ trong hộp giảm tốc không đối xứng ,
ta chọn theo bảng 6.6 trang 97 ta có Yba = 0,4.
Theo công thức 6.16 trang 97 ta có :
Ybd= 0,53Yba(u + 1) = 0,53 . 0,4 . (5,07 + 1) = 1,214
Theo bảng 6.7 trang 98 ta có : KHb= 1,13 :Hệ số xét đến sự phân bố không đều
Tải trọng trên bề rộng vành răng.
ị aw= 43( 5,07 + 1) 105,4( mm)
Lấy aw= 110 mm.
b-Xác định các thông số ăn khớp:
+ Xác định môđun : m = (0,01 á0,02) . aW (Công thức 6.17)
ị m = 1,1 á 2,2.
Theo quan điểm thống nhất hoá trong thiết kế chọn môđun tiêu chuẩn mn = 2,5.
+ Xác định góc nghiêng, chọn sơ bộ : b = 100, có cosb = 0,9848.
* Số răng bánh nhỏ : z1 = (Công thức 6.31)
ị z1 = = 24,5 (răng). Lấy z1 = 24 răng.
* Số răng bánh lớn : z2 = z1 . u =24x5.07 = 121.68(răng) . Lấy z2= 121 răng.
Từ đó ta có:
Tỷ số truyền thực tế là : u1= um= z2/z1= 121/ 24 = 5.042
aw= mm # aw= 110mm
Do đó ta phải dịch chỉnh bằng cách ta thay đổi góc nghiêng b :
cosb = m . (Công thức 6.18)
= 1,5= 0,988
ị Góc nghiêng của răng: b = 8,6 0
Xác định hệ số dịch chỉnh
Nhờ có góc nghiêng nên không cần dịch chỉnh để đảm bảo khoảng cách trục cho trước do đó theo công thức 6.9 (Tính toán thiết kế 1) ta có hệ số dịch chỉnh x1 =x2 =0.
c-Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Điều kiện để bánh răng trụ răng nghiêng đảm bảo bền khi làm việc là ứng suất tiếp xúc trên mặt răng khi làm việc: theo 6.33
sH = ZM*ZH*ZeÊ [sH] (Công thức 6.33).
Trong đó:
+ ZM : Hệ số kể đến cơ tính của vật liệu bánh ăn khớp.
Theo bảng 6.5 trang 96, vật liệu của hai bánh răng đều là thép
ị ZM = 274 (MPa)1/3
+ZH : Hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc, có :
ZH = (Công thức 6.34)
Trong đó :
bb: Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở, có :
tgbb =cosat . tgb (Công thức 6.35)
đối với bánh răng nghiêng không dịch chỉnh, có :
at == arctg( với a = 200.(TCVN)
at = arctg( = 20,220
tgbb = cos20,220 . tg8,60 = 0,142
bb =8,10.
ZH = = 1,75.
Có KHb = 1,13.
Từ đó ta có:
+ bW : Chiều rộng vành răng, có bW = yba . aW = 0,4 .110 = 44 (mm).
Lấy bw= 44 mm.
+ Ze : Hệ số xét đến sự trùng khớp. Có hệ số trùng khớp dọc:
eb = = = 1,39 >1.
Như vậy: Ze = (Công thức 6.36c trang 105).
ea : Hệ số trùng khớp. Có :
ea = (Công thức 6.38).
ea = = 1,7.
ịZe = = 0,766
+dW1 : Đường kính vòng lăn bánh nhỏ, có:
dW1 = (Công thức trong bảng 6.11).
dW1 = = 36,2 (mm).
Vận tốc dài của vành răng. Có : v = (CT 6.40)
v =
Theo bảng 6.13, dùng cấp chính xác 9.Chọn cấp chính làm việc êm là 8.
+ KH : Hệ số xét đến tải trọng khi tính về tiếp xúc. Theo 6.39 ta có:
KH = KHb . KHa . KHV.
*KHb : Hệ số xét tới sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng
vành răng, KHb = 1,13.
*KHa : Hệ số xét tới sự phân bố không đều của tải trọng trên các đôi
răng ăn khớp. Với v <2,5 cấp chính xác 9 , theo bảng 6.14 có KHa = 1,16.
KHV : Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng động xuất hiện trên
vùng ăn khớp. CóKhv =1.02 (tra bảng p.23 tính toán thiết kế 1ứng với
CCX9 Vận tốc v=2.7 (m/s)
KH = KHb . KHa . KHV = 1,16 .1,13 .1,02 = 1,34.
Có ứng suất tiếp xúc trên mặt răng:
sH = 274 .1,75 .0,769 = 467.8 (MPa).
+ [sH] : ứng suất tiếp xúc cho phép. Có
[sH] = 495,95Mpa
Vậy sH < [sH] . Bánh răng đảm bảo độ bền tiếp xúc.
d-Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Điều kiện bền uốn đối với bánh răng trụ:
Công thức 6.43 và 6.44 ta có :
sF1 = Ê [sF1] ; sF2 = sF1 Ê [sF2].
+ KF : Hệ số tải trọng khi tính về uốn, ta có :
KF = KFb . KFa . KFV (Công thức 6.45 trang 109).
KFb : Hệ số xét đến sự phân bố tải trọng không đều trên vành răng khi tính
về uốn. Theo bảng 6.7 : KFb=1,3.
KFa : Hệ số xét đến sự phân bố tải trọng không đều cho một đôi răng đồng
thời ăn khớp khi tính về uốn. Theo bảng 6.14 ta có : KFa = 1,4.
KFV : Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng động xuất hiện trong vùng
ăn khớp khi tính về u

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Last edited by a moderator:

Các chủ đề có liên quan khác

Top