Link tải luận văn miễn phí cho ae
CHưƠNG 1 : TỔNG QUAN TÀI LIỆU .2
1.1 Giới thiệu về các nguyên tố đất hiếm và samari, europi, tuli, ytecbi . .2
1.1.1 Đặc điểm cấu tạo và tính chất chung của các nguyên tố đất hiếm .2
1.1.1.1 Cấu tạo của các nguyên tố đất hiếm 2
1.1.1.2 Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố đất hiếm .4
1.1.2 Giới thiệu về nguyên tố samari, europi, tuli, ytecbi. . .6
1.1.2.1 Nguyên tố samari, europi, tuli, ytecbi. .6
1.1.2.2 Sơ lược tính chất hoá học của samari, europi, tuli, ytecbi . . .6
1.1.2.3 Sơ lược tính chất các hợp chất của samari, europi, tuli, ytecbi 6
1.2 Giới thiệu về L-tyrosin. .8
1.2.1 Sơ lược về L-tyrosin . . .8
1.2.2 Sơ lược về hoạt tính của L-tyrosin. . .9
1.3. Khả năng tạo phức của các NTĐH với amino axit.9
1.3.1 Khả năng tạo phức của các nguyên tố đất hiếm . .9
1.3.2 Khả năng tạo phức của NTĐH với amino axit L-tyrosin . .11
1.4. Một số phương pháp nghiên cứu phức chất . . .13
1.4.1 Phương pháp trắc quang UV-VIS .13
1.4.2 Phương pháp phổ hấp thụ hồng ngoại .13
1.4.3 Phương pháp phân tích nhiệt .16
1.4.4 Phương pháp kính hiển vi điện tử quét (SEM) . .17
CHưƠNG 2: THỰC NGHIỆM.18
2.1 Hóa chất và thiết bị . .18
2.1.1 Hóa chất .18
2.1.1.1 Dung dịch đệm pH = 4,2 (CH
3COONH4, CH
3COOH) .18
2.1.1.2 Dung dịch asenazo (III) 0,1%.18
2.1.1.3 Dung dịch DTPA 10-3M . .18
2.1.1.4 Dung dịch SmCl3, EuCl3, TmCl3, YbCl310-2M .18
2.1.1.5 Dung dịch L-tyrosin 10-3M . . .18
2.1.1.6 Dung dịch LiOH 0,1M . . .19
2.1.2 Thiết bị. . .19
2.2 Khảo sát tỉ lệ các cấu tử tạo phức trong dung dịch. .19
2.3 Tổng hợp phức chất rắn . . . . 21
2.3.1 Phức chất tỉ lệ Ln3+:Tyr = 1:2 . .21
2.3.2 Phức chất tỉ lệ Ln3+: Tyr = 1:3 . . .21
2.3.3 Xác định thành phần của phức chất . . .22
2.3.3.1 Xác định hàm lượng (%) đất hiếm . 22
2.3.3.2 Xác định hàm lượng (%) tổng nitơ . . 23
2.4 Nghiên cứu các phức chất bằng phương pháp phân tích nhiệt . .24
2.4.1 Phức chất tỉ lệ Ln3+:Tyr = 1:2 .24
2.4.2 Phức chất tỉ lệ Ln3+:Tyr = 1:3 . .29
2.5 Nghiên cứu các phức chất bằng phương pháp phổ hấp thụ hồng ngoại .32
2.5.1 Phức chất tỉ lệ Ln3+:Tyr = 1:2 .3 2
2.5.2 Phức chất tỉ lệ Ln3+:Tyr = 1:3 .3 7
2.6 Nghiên cứu các phức chất bằng phương pháp kính hiển vi điện tử quét (SEM) . . 39
Kết luận.4 2
Tài liệu tham khảo.43
Phụ lục.46
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm vào Link, đợi vài giây sau đó bấm Get Website để tải:
CHưƠNG 1 : TỔNG QUAN TÀI LIỆU .2
1.1 Giới thiệu về các nguyên tố đất hiếm và samari, europi, tuli, ytecbi . .2
1.1.1 Đặc điểm cấu tạo và tính chất chung của các nguyên tố đất hiếm .2
1.1.1.1 Cấu tạo của các nguyên tố đất hiếm 2
1.1.1.2 Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố đất hiếm .4
1.1.2 Giới thiệu về nguyên tố samari, europi, tuli, ytecbi. . .6
1.1.2.1 Nguyên tố samari, europi, tuli, ytecbi. .6
1.1.2.2 Sơ lược tính chất hoá học của samari, europi, tuli, ytecbi . . .6
1.1.2.3 Sơ lược tính chất các hợp chất của samari, europi, tuli, ytecbi 6
1.2 Giới thiệu về L-tyrosin. .8
1.2.1 Sơ lược về L-tyrosin . . .8
1.2.2 Sơ lược về hoạt tính của L-tyrosin. . .9
1.3. Khả năng tạo phức của các NTĐH với amino axit.9
1.3.1 Khả năng tạo phức của các nguyên tố đất hiếm . .9
1.3.2 Khả năng tạo phức của NTĐH với amino axit L-tyrosin . .11
1.4. Một số phương pháp nghiên cứu phức chất . . .13
1.4.1 Phương pháp trắc quang UV-VIS .13
1.4.2 Phương pháp phổ hấp thụ hồng ngoại .13
1.4.3 Phương pháp phân tích nhiệt .16
1.4.4 Phương pháp kính hiển vi điện tử quét (SEM) . .17
CHưƠNG 2: THỰC NGHIỆM.18
2.1 Hóa chất và thiết bị . .18
2.1.1 Hóa chất .18
2.1.1.1 Dung dịch đệm pH = 4,2 (CH
3COONH4, CH
3COOH) .18
2.1.1.2 Dung dịch asenazo (III) 0,1%.18
2.1.1.3 Dung dịch DTPA 10-3M . .18
2.1.1.4 Dung dịch SmCl3, EuCl3, TmCl3, YbCl310-2M .18
2.1.1.5 Dung dịch L-tyrosin 10-3M . . .18
2.1.1.6 Dung dịch LiOH 0,1M . . .19
2.1.2 Thiết bị. . .19
2.2 Khảo sát tỉ lệ các cấu tử tạo phức trong dung dịch. .19
2.3 Tổng hợp phức chất rắn . . . . 21
2.3.1 Phức chất tỉ lệ Ln3+:Tyr = 1:2 . .21
2.3.2 Phức chất tỉ lệ Ln3+: Tyr = 1:3 . . .21
2.3.3 Xác định thành phần của phức chất . . .22
2.3.3.1 Xác định hàm lượng (%) đất hiếm . 22
2.3.3.2 Xác định hàm lượng (%) tổng nitơ . . 23
2.4 Nghiên cứu các phức chất bằng phương pháp phân tích nhiệt . .24
2.4.1 Phức chất tỉ lệ Ln3+:Tyr = 1:2 .24
2.4.2 Phức chất tỉ lệ Ln3+:Tyr = 1:3 . .29
2.5 Nghiên cứu các phức chất bằng phương pháp phổ hấp thụ hồng ngoại .32
2.5.1 Phức chất tỉ lệ Ln3+:Tyr = 1:2 .3 2
2.5.2 Phức chất tỉ lệ Ln3+:Tyr = 1:3 .3 7
2.6 Nghiên cứu các phức chất bằng phương pháp kính hiển vi điện tử quét (SEM) . . 39
Kết luận.4 2
Tài liệu tham khảo.43
Phụ lục.46

Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm vào Link, đợi vài giây sau đó bấm Get Website để tải:
You must be registered for see links