Link tải miễn phí cho ae ketnooi đang ôn thi THPT quốc gia
TRUNG TÂM LUYỆN THI
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 01- 2014-2015
Môn: Vật lý – Lớp A1
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là Q. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên 1 đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động là 1 giây. Lấy g = 10 = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm Q là
A. 3 N B. 2,5 N C. 0,5 N D. 5 N
Câu 2: Treo con lắc đơn tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 = π2 (m/s2), chiều dài dây treo là 1m. Bỏ qua lực cản. Kéo vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 60 rồi buông nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc thời gian khi buông vật, chiều dương là chiều chuyển động của vật ngay khi buông vật. Phương trình dao động của vật nhỏ là
A. B.
C. D.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ 10cm. Trong 1s, quãng đường lớn nhất vật đi được là 10cm. Trong 2s, quãng đường lớn nhất vật đi được là
A. cm B. 50cm C. cm D. 20cm
Câu 4: Con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 thì biên độ dao động khi ổn định là A. Khi giữ nguyên biên độ F0 mà tăng dần tần số ngoại lực đến f2 thì thấy biên độ dao động khi ổn định vẫn là A. Lực cản môi trường không thay đổi. Biểu thức nào sau đây là đúng
A. B.
C. D.
Câu 5: Một vật dao điều hòa với ly độ cực đại là X, tốc độ cực đại là V. Khi ly độ là x thì tốc độ là v. Biểu thức nào sau đây là đúng
A. B. C. D.
Câu 6: Đồ thị quan hệ giữa động năng Wđ và thế năng Wt của một vật dao động điều hòa có cơ năng W0 là
A. B. C. D.
Câu 7: Hai vật nhỏ cùng dao động điều hòa. Tần số dao động lần lượt là f1 và f2; Biên độ lần lượt là A1 và A2. Biết f1 = 4f2; A2=2A1. Tỉ số tốc độ cực đại của vật thứ nhất (V1) và tốc độ cực đại của vật thứ hai (V2) là
A. B. C. D.
Câu 8: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng
A. T = (6,12 ± 0,05)s B. T = (2,04 ± 0,05)s C. T = (6,12 ± 0,09)s D. T = (2,04 ± 0,09)s
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc có tốc độ bằng không đến lúc độ lớn gia tốc bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại lần thứ 3 là 1/3s. Tần số dao động là
A. 0,50Hz B. 2,00Hz C. 0,57Hz D. 1,75Hz
Câu 10: Con lắc lò xo với vật có khối lượng 100g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Lực hồi phục dao động với phương trình . Lấy π2 = 10. Biên độ dao động là
A. 4cm B. 10cm C. 1cm D. 25cm
Câu 11: Một vật dao động điều hòa. Tính từ khi vật đi từ vị trí cân bằng tới khi vật tới biên âm thì tích của vận tốc và gia tốc thỏa mãn biểu thức
A. B. C. D.
Câu 12: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là và . Tại các thời điểm x1 = x2 thì li độ của dao động tổng hợp là
A. cm B. 10cm C. 0 D. 5cm
Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vec tơ gian tốc của vật bằng gia tốc trọng trường tại vị trí
A. cân bằng B. lò xo không bị biến dạng
C. biên trên D. Biên dưới
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa có ly độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như mô tả trên đồ thị. Tần số góc là . Phương trình dao động của chất điểm là
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
Cập nhật Đề thi đáp an thi Đại học Cao Đẳng Các năm
TRUNG TÂM LUYỆN THI
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 01- 2014-2015
Môn: Vật lý – Lớp A1
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là Q. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên 1 đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động là 1 giây. Lấy g = 10 = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm Q là
A. 3 N B. 2,5 N C. 0,5 N D. 5 N
Câu 2: Treo con lắc đơn tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 = π2 (m/s2), chiều dài dây treo là 1m. Bỏ qua lực cản. Kéo vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 60 rồi buông nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc thời gian khi buông vật, chiều dương là chiều chuyển động của vật ngay khi buông vật. Phương trình dao động của vật nhỏ là
A. B.
C. D.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ 10cm. Trong 1s, quãng đường lớn nhất vật đi được là 10cm. Trong 2s, quãng đường lớn nhất vật đi được là
A. cm B. 50cm C. cm D. 20cm
Câu 4: Con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 thì biên độ dao động khi ổn định là A. Khi giữ nguyên biên độ F0 mà tăng dần tần số ngoại lực đến f2 thì thấy biên độ dao động khi ổn định vẫn là A. Lực cản môi trường không thay đổi. Biểu thức nào sau đây là đúng
A. B.
C. D.
Câu 5: Một vật dao điều hòa với ly độ cực đại là X, tốc độ cực đại là V. Khi ly độ là x thì tốc độ là v. Biểu thức nào sau đây là đúng
A. B. C. D.
Câu 6: Đồ thị quan hệ giữa động năng Wđ và thế năng Wt của một vật dao động điều hòa có cơ năng W0 là
A. B. C. D.
Câu 7: Hai vật nhỏ cùng dao động điều hòa. Tần số dao động lần lượt là f1 và f2; Biên độ lần lượt là A1 và A2. Biết f1 = 4f2; A2=2A1. Tỉ số tốc độ cực đại của vật thứ nhất (V1) và tốc độ cực đại của vật thứ hai (V2) là
A. B. C. D.
Câu 8: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng
A. T = (6,12 ± 0,05)s B. T = (2,04 ± 0,05)s C. T = (6,12 ± 0,09)s D. T = (2,04 ± 0,09)s
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc có tốc độ bằng không đến lúc độ lớn gia tốc bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại lần thứ 3 là 1/3s. Tần số dao động là
A. 0,50Hz B. 2,00Hz C. 0,57Hz D. 1,75Hz
Câu 10: Con lắc lò xo với vật có khối lượng 100g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Lực hồi phục dao động với phương trình . Lấy π2 = 10. Biên độ dao động là
A. 4cm B. 10cm C. 1cm D. 25cm
Câu 11: Một vật dao động điều hòa. Tính từ khi vật đi từ vị trí cân bằng tới khi vật tới biên âm thì tích của vận tốc và gia tốc thỏa mãn biểu thức
A. B. C. D.
Câu 12: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là và . Tại các thời điểm x1 = x2 thì li độ của dao động tổng hợp là
A. cm B. 10cm C. 0 D. 5cm
Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vec tơ gian tốc của vật bằng gia tốc trọng trường tại vị trí
A. cân bằng B. lò xo không bị biến dạng
C. biên trên D. Biên dưới
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa có ly độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như mô tả trên đồ thị. Tần số góc là . Phương trình dao động của chất điểm là
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links
Cập nhật Đề thi đáp an thi Đại học Cao Đẳng Các năm