vitduc_199x
New Member
Luận văn: Ứng dụng công nghệ kho dữ liệu trong công tác quản lý nguồn vốn tại ngân hàng : Luận văn ThS. Công nghệ thông tin: 1 01 10
Nhà xuất bản: ĐHCN
Ngày: 2007
LỜI CÁM ƠN ........................................................................................................................ 5
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KHO DỮ LIỆU .............................................................. 6
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ KHO DỮ LIỆU ............................................ 6
1. Hệ thống cơ sở dữ liệu xử lý giao dịch (OLTP) .................................. 6
2. Hệ thống Kho dữ liệu.......................................................................... 9
3. Chợ dữ liệu (Data Mart).................................................................... 12
4. Kiến trúc của một Kho dữ liệu .......................................................... 13
II. CÁC THÀNH PHẦN CỦA KHO DỮ LIỆU ....................................... 14
1. Rút trích dữ liệu (ETL – Extract Transformation Loading) ............... 15
a. Trích dữ liệu - Extract................................................................... 16
b. Chuyển đổi dữ liệu - Transform .................................................... 16
c. Nạp dữ liệu (Load) ........................................................................ 17
d. Làm mới dữ liệu ............................................................................ 18
2. Tổng hợp, phân tích dữ liệu và tạo Kho dữ liệu OLAP ..................... 20
a. Dạng nhiều chiều (Multidimensional) - MOLAP ........................... 21
b. Dạng quan hệ (relational) - ROLAP ............................................. 21
c. Dạng lai (Hybird) - HOLAP .......................................................... 21
3. Phân phối dữ liệu lƣu trữ (báo cáo) tới ngƣời sử dụng. ..................... 22
4. Mơ hình khái niệm và các cơng cụ đầu cuối ..................................... 23
a. Mơ hình khái niệm ........................................................................ 23
b. Các công cụ đầu cuối .................................................................... 24
5. Các phƣơng pháp thiết kế cơ sở dữ liệu ............................................ 26
CHƢƠNG 2. CẤU TRÚC CỦA KHO DỮ LIỆU TẠI BIDV ........................................... 29
I. HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NGUỒN:............................... 29
1. Dữ liệu tập trung: .............................................................................. 29
2. Giao dịch online: .............................................................................. 30
3. Batchrun offline ................................................................................ 30
II. HỆ THỐNG KHO DỮ LIỆU ............................................................... 31
1. Mơ hình kho dữ liệu của BIDV ......................................................... 31
2. Cách thức hoạt động của kho dữ liệu tại BIDV ................................. 33
III. CÁC VẤN ĐỀ ĐANG TỒN TẠI CỦA KHO DỮ LIỆU TẠI BIDV .. 35
1. Rút trích dữ liệu (ETL). .................................................................... 35
2. Kho dữ liệu OLAP ............................................................................ 36
3. Các vấn đề về phân phối báo cáo tới ngƣời sử dụng cuối. ................. 36
1. Mơ hình ngân hàng ........................................................................... 37
2. Hệ thống thơng tin tại Hội sở chính của BIDV ................................. 38
3. Sự cần thiết của kho dữ liệu trong ngân hàng. ................................... 39
CHƢƠNG 3. YÊU CẦU CHUNG CỦA HỆ THỐNG CHUYỂN VỐN NỘI BỘ ............. 40
I. YÊU CẦU CHUNG .............................................................................. 40
II. GIẢI THÍCH MỘT SỐ TỪ NGỮ ĐƢỢC SỬ DỤNG TRONG TÀI
LIỆU ........................................................................................................ 41
III. CÁC YÊU CẦU CỤ THỂ: ................................................................. 42
Tạ Liên Dung - K10T3
2
Kho dữ liệu chuyển vốn Nội bộ tại BIDV
1. Kỳ hạn chuyển vốn ........................................................................... 42
2. Giá chuyển vốn: ................................................................................ 43
3. Đồng tiền giao dịch:.......................................................................... 44
4. Thu nhập:.......................................................................................... 44
5. Đánh giá hiệu quả của đơn vị kinh doanh: ........................................ 45
6. Điều chỉnh chi phí: ........................................................................... 47
7. Điều chỉnh thu nhập .......................................................................... 49
CHƢƠNG 4. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHUYỂN VỐN NỘI BỘ................ 51
I. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU ................................................................... 51
II. MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG .......................................... 53
III. MÔ TẢ CÁC BẢNG DỮ LIỆU THỰC THỂ CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU
SQL - KHO DỮ LIỆU.............................................................................. 54
1. Atmftpday......................................................................................... 54
2. Atmftpday_R .................................................................................... 55
3. Amtftpmonth .................................................................................... 56
4. Contract_ftp ...................................................................................... 57
5. Cdmast_FTP ..................................................................................... 57
6. DDmast_Ftp ..................................................................................... 58
7. Glmast_ftp ........................................................................................ 59
8. Lnmast_ftp ....................................................................................... 59
9. kiemtralechPH_GL ........................................................................... 60
10. Thunhapftp ..................................................................................... 61
11. Ssfxhs ............................................................................................. 61
12. Zbranch .......................................................................................... 61
13. zcurtyp ............................................................................................ 62
14. Zftpday ........................................................................................... 62
15. Zftpmat ........................................................................................... 62
16. Zftpmat_R ...................................................................................... 63
17. Zgl0 ................................................................................................ 63
18. Zgl1 ................................................................................................ 63
19. Zgl2 ................................................................................................ 64
20. Zgl3 ................................................................................................ 64
21. Zgl4 ................................................................................................ 64
22. Zgltncp ........................................................................................... 64
23. Zngayhethong ................................................................................. 65
24. Zprod0 ............................................................................................ 65
25. Zprod1 ............................................................................................ 65
26. Zprod2 ............................................................................................ 66
27. Zprod3 ............................................................................................ 66
28. Zprod4 ............................................................................................ 66
IV. MƠ TẢ PACKAGE CỦA CHƢƠNG TRÌNH ................................... 67
V. MƠ TẢ CÁC KHỐI OLAP ................................................................. 67
Miêu tả: 84 tr. + CD-Rom
Khái niệm chung về kho dữ liệu, các thành phần của kho dữ liệu: rút trích - chuyển đổi - nạp; tổng hợp, phân tích dữ liệu, tạo kho dữ liệu OLAP; phân phối dữ liệu lưu trữ tới người sử dụng; mô hình khái niệm và các công cụ đầu cuối. Trình bày kho dữ liệu BIDV, bao gồm : ngân hàng BIDV, hệ thống cơ sở dữ liệu nguồn của BIDV, hệ thống kho dữ liệu và các vấn đề đang tồn tại của kho dữ liệu tại BIDV. Đưa ra các yêu cầu cụ thể về kỳ hạn chuyển vốn, giá chuyển vốn, đồng tiền giao dịch, thu nhập...khi xây dựng bài toán chuyển vốn nội bộ. Phân tích thiết kế hệ thống chuyển vốn nội bộ qua sơ đồ luồng dữ liệu, mô tả hoạt động của hệ thống, mô tả các bản dữ liệu thực thể của cơ sở dữ liệu SQL - kho dữ liệu, mô tả gói chương trình, mô tả các khối OLAP, giao diện chương trình báo cáo định giá chuyển vốn nội bộ và môđun chương trình cập nhật các tham số
Luận văn ThS. Công nghệ thông tin -- Trường Đại học Công Nghệ. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007
Kho dữ liệu chuyễn vốn Nội bộ tại BIDV
CHƯƠNG 1. TỎNG QUAN VÈ KHO DỮ LIỆU
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ KHO DỮ LIỆU
Máy tính từ khi ra đời đã đóng vai trò vô cùng quan trọng trong lịch sử phát
triển của nhân loại. Các máy tính cung cấp những công cụ tính toán mạnh, cho
phép con người giải được các bài toán có số lượng tính toán lớn mà trước
đó không thể thực hiện được bằng tay. Máy tính cũng góp phần làm đầy nhanh
tốc độ phát triển của nền khoa học kỹ thuật trên toàn thế gIỚI.
Cùng với sự phát triền như vũ bão của công nghệ phần cứng trong lĩnh vực
công nghệ thông tin, công nghệ phần mềm cũng có những bước tiến dài trong
lĩnh vực quản lý dữ liệu. Ban đầu là sự xuất hiện của những CSDL quan hệ chạy
trên các máy để bàn như DBASE, ACCESS, FOXPRO, SQL Server..., tạo điều
kiện vô cùng thuận lợi cho người phát triển. Dường như máy tính và những
chương trình của nó đã giải quyết được hầu hết các vấn đề trong lĩnh vực quản
lý. Tuy nhiên, trong thực tế, các công ty, tổ chức muốn thành công trên thị
trường, ngoài việc tổ chức bán hàng tốt (giao dịch đơn giản, thuận tiện cho
người mua và người quản lý bán hàng...), người lãnh đạo công ty phải nắm được
thực chất các quá trình diễn ra trong đơn vị mình và trong môi trường kinh
doanh mà đơn vị đó hoạt động để đưa ra các quyết định điều hành đúng đắn, kịp
thời.
Các hệ phần mềm kế toán, lập kế hoạch, giao dịch khách hàng, lập hoá
đơn... mới chỉ có thể tự động thực hiện các chức năng giao dịch cơ bản của một
đơn vị kinh doanh. Chính vì lý do đó những hệ thống này có một cái tên cỗ điển
là hệ thống xử lý giao dịch (OLTP- online transaction processing).
1. Hệ thống cơ sở dữ liệu xử lý giao dịch (OLTP)
Hệ thống OLTP cho phép các giao dịch thay đổi dữ liệu trong bảng (thông
qua các lệnh insert, update, delete, join...) trong quá trình xử lý. Hệ thống cho
phép nhiều ứng dụng cùng truy cập đữ liệu tại một thời điểm.
Các ứng dụng trên client bao gồm tắt cả các loại ứng dụng như ngân hàng,
bán vé trực tuyến, bán vé hàng không, thanh toán cước phí... Sử dụng hệ thống
OLTP có các ưu điểm sau:
Tạ Liên Dung - KI0T3 6
Kho dữ liệu chuyễn vốn Nội bộ tại BIDV
Đối với những giao dịch vốn xác định được ngày đến hạn ngay từ khi thực
hiện giao dịch: kỳ hạn danh nghĩa của giao dịch vốn được xác định bằng khoảng
thời gian tính từ ngày giá trị đến ngày đến hạn thanh toán của giao dịch đó theo
cam kết giữa ngân hàng và khách hàng.
Đối với những giao dịch vốn không xác định được ngày đến hạn khi thực
hiện giao dịch, Trung tâm định nghĩa kỳ hạn căn cứ theo tính chất hoạt động của
giao dịch.
* Kỳ hạn định nghĩa:
Kỳ hạn định nghĩa của giao dịch là mức kỳ hạn mà theo đó kỳ hạn danh
nghĩa của các giao dịch vốn được quy về các khoảng thời gian để làm căn cứ áp
dụng mức giá chuyển vốn.
Tại một mức kỳ hạn nhất định, giá chuyền vốn áp dụng cho các giao dịch
bán vốn (hay mua vốn) là như nhau đối với các đơn vị kinh doanh.
Các kỳ hạn định nghĩa do Hội sở chính xác định và đưa ra trong thông báo
giá chuyền vốn áp dụng trong từng thời kỳ.
2. Giá chuyển vốn:
Giá chuyền vốn được xác định dựa trên các yếu tỐ sau:
- Loại giao dịch: là giao dịch "mua vốn" hay "bán vốn"
- Đồng tiền giao dịch: VND, USD, EUR, khác
- Kỳ hạn chuyên vốn: là kỳ hạn được định nghĩa theo quy định của BIDV.
Giá chuyển vốn (FTP) được xác định căn cứ theo mặt bằng lãi suất thị
trường được điều chỉnh theo mức độ rủi ro của hoạt động kinh doanh nhằm đảm
bảo tỷ lệ thu nhập cận biên nhất định cho đơn vị kinh doanh.
FTP = IR + NIM
Trong đó:
+FTP: Giá chuyền vốn
+1R: Lãi suất huy động của kỳ hạn tương ứng
Tạ Liên Dung - KI0T3 43
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
Nhà xuất bản: ĐHCN
Ngày: 2007
LỜI CÁM ƠN ........................................................................................................................ 5
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KHO DỮ LIỆU .............................................................. 6
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ KHO DỮ LIỆU ............................................ 6
1. Hệ thống cơ sở dữ liệu xử lý giao dịch (OLTP) .................................. 6
2. Hệ thống Kho dữ liệu.......................................................................... 9
3. Chợ dữ liệu (Data Mart).................................................................... 12
4. Kiến trúc của một Kho dữ liệu .......................................................... 13
II. CÁC THÀNH PHẦN CỦA KHO DỮ LIỆU ....................................... 14
1. Rút trích dữ liệu (ETL – Extract Transformation Loading) ............... 15
a. Trích dữ liệu - Extract................................................................... 16
b. Chuyển đổi dữ liệu - Transform .................................................... 16
c. Nạp dữ liệu (Load) ........................................................................ 17
d. Làm mới dữ liệu ............................................................................ 18
2. Tổng hợp, phân tích dữ liệu và tạo Kho dữ liệu OLAP ..................... 20
a. Dạng nhiều chiều (Multidimensional) - MOLAP ........................... 21
b. Dạng quan hệ (relational) - ROLAP ............................................. 21
c. Dạng lai (Hybird) - HOLAP .......................................................... 21
3. Phân phối dữ liệu lƣu trữ (báo cáo) tới ngƣời sử dụng. ..................... 22
4. Mơ hình khái niệm và các cơng cụ đầu cuối ..................................... 23
a. Mơ hình khái niệm ........................................................................ 23
b. Các công cụ đầu cuối .................................................................... 24
5. Các phƣơng pháp thiết kế cơ sở dữ liệu ............................................ 26
CHƢƠNG 2. CẤU TRÚC CỦA KHO DỮ LIỆU TẠI BIDV ........................................... 29
I. HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NGUỒN:............................... 29
1. Dữ liệu tập trung: .............................................................................. 29
2. Giao dịch online: .............................................................................. 30
3. Batchrun offline ................................................................................ 30
II. HỆ THỐNG KHO DỮ LIỆU ............................................................... 31
1. Mơ hình kho dữ liệu của BIDV ......................................................... 31
2. Cách thức hoạt động của kho dữ liệu tại BIDV ................................. 33
III. CÁC VẤN ĐỀ ĐANG TỒN TẠI CỦA KHO DỮ LIỆU TẠI BIDV .. 35
1. Rút trích dữ liệu (ETL). .................................................................... 35
2. Kho dữ liệu OLAP ............................................................................ 36
3. Các vấn đề về phân phối báo cáo tới ngƣời sử dụng cuối. ................. 36
1. Mơ hình ngân hàng ........................................................................... 37
2. Hệ thống thơng tin tại Hội sở chính của BIDV ................................. 38
3. Sự cần thiết của kho dữ liệu trong ngân hàng. ................................... 39
CHƢƠNG 3. YÊU CẦU CHUNG CỦA HỆ THỐNG CHUYỂN VỐN NỘI BỘ ............. 40
I. YÊU CẦU CHUNG .............................................................................. 40
II. GIẢI THÍCH MỘT SỐ TỪ NGỮ ĐƢỢC SỬ DỤNG TRONG TÀI
LIỆU ........................................................................................................ 41
III. CÁC YÊU CẦU CỤ THỂ: ................................................................. 42
Tạ Liên Dung - K10T3
2
Kho dữ liệu chuyển vốn Nội bộ tại BIDV
1. Kỳ hạn chuyển vốn ........................................................................... 42
2. Giá chuyển vốn: ................................................................................ 43
3. Đồng tiền giao dịch:.......................................................................... 44
4. Thu nhập:.......................................................................................... 44
5. Đánh giá hiệu quả của đơn vị kinh doanh: ........................................ 45
6. Điều chỉnh chi phí: ........................................................................... 47
7. Điều chỉnh thu nhập .......................................................................... 49
CHƢƠNG 4. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHUYỂN VỐN NỘI BỘ................ 51
I. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU ................................................................... 51
II. MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG .......................................... 53
III. MÔ TẢ CÁC BẢNG DỮ LIỆU THỰC THỂ CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU
SQL - KHO DỮ LIỆU.............................................................................. 54
1. Atmftpday......................................................................................... 54
2. Atmftpday_R .................................................................................... 55
3. Amtftpmonth .................................................................................... 56
4. Contract_ftp ...................................................................................... 57
5. Cdmast_FTP ..................................................................................... 57
6. DDmast_Ftp ..................................................................................... 58
7. Glmast_ftp ........................................................................................ 59
8. Lnmast_ftp ....................................................................................... 59
9. kiemtralechPH_GL ........................................................................... 60
10. Thunhapftp ..................................................................................... 61
11. Ssfxhs ............................................................................................. 61
12. Zbranch .......................................................................................... 61
13. zcurtyp ............................................................................................ 62
14. Zftpday ........................................................................................... 62
15. Zftpmat ........................................................................................... 62
16. Zftpmat_R ...................................................................................... 63
17. Zgl0 ................................................................................................ 63
18. Zgl1 ................................................................................................ 63
19. Zgl2 ................................................................................................ 64
20. Zgl3 ................................................................................................ 64
21. Zgl4 ................................................................................................ 64
22. Zgltncp ........................................................................................... 64
23. Zngayhethong ................................................................................. 65
24. Zprod0 ............................................................................................ 65
25. Zprod1 ............................................................................................ 65
26. Zprod2 ............................................................................................ 66
27. Zprod3 ............................................................................................ 66
28. Zprod4 ............................................................................................ 66
IV. MƠ TẢ PACKAGE CỦA CHƢƠNG TRÌNH ................................... 67
V. MƠ TẢ CÁC KHỐI OLAP ................................................................. 67
Miêu tả: 84 tr. + CD-Rom
Khái niệm chung về kho dữ liệu, các thành phần của kho dữ liệu: rút trích - chuyển đổi - nạp; tổng hợp, phân tích dữ liệu, tạo kho dữ liệu OLAP; phân phối dữ liệu lưu trữ tới người sử dụng; mô hình khái niệm và các công cụ đầu cuối. Trình bày kho dữ liệu BIDV, bao gồm : ngân hàng BIDV, hệ thống cơ sở dữ liệu nguồn của BIDV, hệ thống kho dữ liệu và các vấn đề đang tồn tại của kho dữ liệu tại BIDV. Đưa ra các yêu cầu cụ thể về kỳ hạn chuyển vốn, giá chuyển vốn, đồng tiền giao dịch, thu nhập...khi xây dựng bài toán chuyển vốn nội bộ. Phân tích thiết kế hệ thống chuyển vốn nội bộ qua sơ đồ luồng dữ liệu, mô tả hoạt động của hệ thống, mô tả các bản dữ liệu thực thể của cơ sở dữ liệu SQL - kho dữ liệu, mô tả gói chương trình, mô tả các khối OLAP, giao diện chương trình báo cáo định giá chuyển vốn nội bộ và môđun chương trình cập nhật các tham số
Luận văn ThS. Công nghệ thông tin -- Trường Đại học Công Nghệ. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007
Kho dữ liệu chuyễn vốn Nội bộ tại BIDV
CHƯƠNG 1. TỎNG QUAN VÈ KHO DỮ LIỆU
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ KHO DỮ LIỆU
Máy tính từ khi ra đời đã đóng vai trò vô cùng quan trọng trong lịch sử phát
triển của nhân loại. Các máy tính cung cấp những công cụ tính toán mạnh, cho
phép con người giải được các bài toán có số lượng tính toán lớn mà trước
đó không thể thực hiện được bằng tay. Máy tính cũng góp phần làm đầy nhanh
tốc độ phát triển của nền khoa học kỹ thuật trên toàn thế gIỚI.
Cùng với sự phát triền như vũ bão của công nghệ phần cứng trong lĩnh vực
công nghệ thông tin, công nghệ phần mềm cũng có những bước tiến dài trong
lĩnh vực quản lý dữ liệu. Ban đầu là sự xuất hiện của những CSDL quan hệ chạy
trên các máy để bàn như DBASE, ACCESS, FOXPRO, SQL Server..., tạo điều
kiện vô cùng thuận lợi cho người phát triển. Dường như máy tính và những
chương trình của nó đã giải quyết được hầu hết các vấn đề trong lĩnh vực quản
lý. Tuy nhiên, trong thực tế, các công ty, tổ chức muốn thành công trên thị
trường, ngoài việc tổ chức bán hàng tốt (giao dịch đơn giản, thuận tiện cho
người mua và người quản lý bán hàng...), người lãnh đạo công ty phải nắm được
thực chất các quá trình diễn ra trong đơn vị mình và trong môi trường kinh
doanh mà đơn vị đó hoạt động để đưa ra các quyết định điều hành đúng đắn, kịp
thời.
Các hệ phần mềm kế toán, lập kế hoạch, giao dịch khách hàng, lập hoá
đơn... mới chỉ có thể tự động thực hiện các chức năng giao dịch cơ bản của một
đơn vị kinh doanh. Chính vì lý do đó những hệ thống này có một cái tên cỗ điển
là hệ thống xử lý giao dịch (OLTP- online transaction processing).
1. Hệ thống cơ sở dữ liệu xử lý giao dịch (OLTP)
Hệ thống OLTP cho phép các giao dịch thay đổi dữ liệu trong bảng (thông
qua các lệnh insert, update, delete, join...) trong quá trình xử lý. Hệ thống cho
phép nhiều ứng dụng cùng truy cập đữ liệu tại một thời điểm.
Các ứng dụng trên client bao gồm tắt cả các loại ứng dụng như ngân hàng,
bán vé trực tuyến, bán vé hàng không, thanh toán cước phí... Sử dụng hệ thống
OLTP có các ưu điểm sau:
Tạ Liên Dung - KI0T3 6
Kho dữ liệu chuyễn vốn Nội bộ tại BIDV
Đối với những giao dịch vốn xác định được ngày đến hạn ngay từ khi thực
hiện giao dịch: kỳ hạn danh nghĩa của giao dịch vốn được xác định bằng khoảng
thời gian tính từ ngày giá trị đến ngày đến hạn thanh toán của giao dịch đó theo
cam kết giữa ngân hàng và khách hàng.
Đối với những giao dịch vốn không xác định được ngày đến hạn khi thực
hiện giao dịch, Trung tâm định nghĩa kỳ hạn căn cứ theo tính chất hoạt động của
giao dịch.
* Kỳ hạn định nghĩa:
Kỳ hạn định nghĩa của giao dịch là mức kỳ hạn mà theo đó kỳ hạn danh
nghĩa của các giao dịch vốn được quy về các khoảng thời gian để làm căn cứ áp
dụng mức giá chuyển vốn.
Tại một mức kỳ hạn nhất định, giá chuyền vốn áp dụng cho các giao dịch
bán vốn (hay mua vốn) là như nhau đối với các đơn vị kinh doanh.
Các kỳ hạn định nghĩa do Hội sở chính xác định và đưa ra trong thông báo
giá chuyền vốn áp dụng trong từng thời kỳ.
2. Giá chuyển vốn:
Giá chuyền vốn được xác định dựa trên các yếu tỐ sau:
- Loại giao dịch: là giao dịch "mua vốn" hay "bán vốn"
- Đồng tiền giao dịch: VND, USD, EUR, khác
- Kỳ hạn chuyên vốn: là kỳ hạn được định nghĩa theo quy định của BIDV.
Giá chuyển vốn (FTP) được xác định căn cứ theo mặt bằng lãi suất thị
trường được điều chỉnh theo mức độ rủi ro của hoạt động kinh doanh nhằm đảm
bảo tỷ lệ thu nhập cận biên nhất định cho đơn vị kinh doanh.
FTP = IR + NIM
Trong đó:
+FTP: Giá chuyền vốn
+1R: Lãi suất huy động của kỳ hạn tương ứng
Tạ Liên Dung - KI0T3 43
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links
Last edited by a moderator: