Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THỦY LỰC CÔNG TRÌNH
Thiết kế đập tràn T ứng với QTK và ZTK trên sông S.
1. Chọn các đại lượng của đập T.
Đập T là đập thực dụng mặt cắt hình cong không chân không loại 2.
Chọn số nhịp đập n=9
Chiều rộng tràn nước của mỗi nhịp đập b=10m.
Chọn mố bên và mố trụ của đập lượn tròn.
Chiều dày mố trụ d=2m.Chiều dày mố bên d’=1m.Chiều dày a=1m.
Đập có góc α=450, góc β=600 và tỷ số
Tổng chiều dài đập (kể cả mố) là BĐập = 2d’+(n-1)d+nb (m)= 2x1+(9-1)x2+9x10= 108
Lưu lượng đơn vị của dòng chảy ở hạ lưu đập qTK= 33.15(m2/s)<[q]=37.8(m2/s)
2. Xác định cao trình đỉnh đập Zođ ứng với QTK và ZTK của sông S.
a) Tính cột nước tràn thiết kế HTK của đập T.
Vẽ quan hệ Q~Zh ở ngay sau đập tràn theo số liệu ở bảng 1 (hình 1)
Biết QTK của đập tra đồ thị Q~Zh này ta được Zhtk=26,83m
Độ sâu nước trong sông sau đập tràn: hhtk=Zhtk-Z0 = 26,83-24=2.83m
Vì cao trình đỉnh đập tràn Z0đ chưa biết, ta giả thiết đập T chảy tự do và co hẹp bên, nên
(1)
Trong (1):
QTK=3580m2/s ; nb=9.10=90 (m) ; =4,43
Hệ số lưu lượng của đập: m=mvc .σhd . σH = 0,48. 0,978 .1 =0,469
Giả thiết εgt =0,93. Thay tất cả vào (1) ta tính được
Kiểm tra lại bằng cách tính :
εtt = 1-0,2 (2)
Trong (2):
=0,7 ( mố bên lượn tròn ) ; =0,45 ( mố trụ lượn tròn )
Thay tất cả vào (2) ta được:
εtt =1-0,2 .7,511=0,93
So sánh εgt và εtt, ta thấy εgt εtt, vậy H0TK=7,511 m là đúng.
Cột nước tràn thiết kế của đập tràn T là HTK = H0TK - (3)
Giả thiết vận tốc tới gần V0 0, ta có:
HTK = H0TK=7,511 m
b) Cao trình đỉnh đập tràn T: Z0đ
Z0đ = ZTK – HTK = 47,8-7,511 = 40,289 m
Chiều cao của đập so với đáy sông thượng lưu đập:
P1 = Z0đ – Z01 = 40,289-24 = 16,289 (m)
Chiều cao của đập so với đáy sông hạ lưu đập:
P1 = Z0đ – Z0 = 40,289-21 = 19,289 (m)
+ Kiểm tra lại vận tốc V0:
Vì ΏTL = 1,3Bđ.(P1 + HTK) = 1,3.108.(16,289 + 7,511)=3341,52> 4.nb.HTK = 2704m2
nên bỏ qua vận tốc V0 ở trên là đúng.
+ Ta kiểm tra đập T chảy tự do hay chảy ngập:
Vì ZhTK = 26,83m < Z0đ = 40.289 m nên giả thiết đập tràn T chảy tự do là đúng
Kết quả : HTK của đập = 7,511 m
Cao trình đỉnh đập tràn Z0đ = 40.289 m
3. Vẽ mặt cắt ngang của đập tràn T.
Có HTK=7,511m, tra phụ lục (14-2) sách thủy lực tập II, ứng với đập loại 2 ta được các giá trị ứng với HTK=1m, ta tính được tọa độ X, Y của mặt cắt ngang đập T là:
X = .HTK, Y= .HTK. Kết quả tính toán được ghi ở bảng 2.
Bảng 2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.2 1.4 1.7 2.0 2.5
X 0 1.502 3.005 4.507 6.009 7.511 9.014 10.516 12.769 15.023 18.778
0.043 0.000 0.023 0.09 0.189 0.321 0.480 0.665 0.992 1.377 2.140
Y 0.323 0.000 0.173 0.676 1.420 2.411 3.605 4.995 7.451 10.343 16.074
Biết P = 19,914m, HTK = 7,511 m, tra bảng (14-6) sách thủy lực tập II, ta được R = 12,6 m.
Từ kết quả ở bảng 2 và R = 12,6m, ta sẽ vẽ được mặt cắt ngang của đập tràn T ở hình vẽ số 2 và 3.
Tính toán tiêu năng ở hạ lưu đập tràn T.
1) Xác định hình thức nối tiếp sau đập T với mọi cấp lưu lượng.
Ta chọn ra 5 giá trị Q tràn qua đập T biến đổi từ QSm/n đến Q Smax. Đối với mỗi lưu lượng Q ta cần tính các đại lượng sau:
Tra phụ lục (14-8) được mtt = 0,362. Vậy mgt mtt = 0,36
Chiều rộng tràn nước của cả cống A là:
b = n.bc = 2.3,708 = 7,416 (m)
3)Vẽ mặt cắt ngang và mặt cắt dọc của cống A.
Cống A có n= 2 cửa, chièu rộng mỗi cửa bc = 3,708m
Tường cánh có góc thu hẹp dần với gốc = 450, Mố cống có chiều dày d = 0,8m, đầu mố vát nhọn với góc ở đỉnh =900. Chiều rộng đáy kênh thượng, hạ lưu cống bTK = 11,89m . Mặt cắt ngang và mặt cắt dọc cống A được thể hiện ở hình vẽ số 6.
4)Xây dựng quan hệ Q ~ a của cống A ứng với mực nước song thiết kế ZsTK.
Khi cánh cống đóng xuống nước với độ mở cống là a, cột nước ở thượng lưu cống là
HTK = ZsTK = (Zođ + HsTK) - Zđược = (40.289+7.511) - 43.15 = 4,65 m , lưu lượng tháo qua cống là Q, ta xây dựng quan hệ Q ~ a như sau:
Chọn 5 giá trị QK biến đổi từ QKmin = 38,85m3/s đến QKmax = 67,34m3/s.
Coi dòng chảy ở hạ lưu cống A là dòng chảy đều nên từ QK đã biết tra đồ thị Q~h0 ở hình vẽ số 3, ta tìm được hh = h0 tương ứng. Có QK rồi ta tính được độ sâu phân giới hK theo công thức :
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THỦY LỰC CÔNG TRÌNH
Thiết kế đập tràn T ứng với QTK và ZTK trên sông S.
1. Chọn các đại lượng của đập T.
Đập T là đập thực dụng mặt cắt hình cong không chân không loại 2.
Chọn số nhịp đập n=9
Chiều rộng tràn nước của mỗi nhịp đập b=10m.
Chọn mố bên và mố trụ của đập lượn tròn.
Chiều dày mố trụ d=2m.Chiều dày mố bên d’=1m.Chiều dày a=1m.
Đập có góc α=450, góc β=600 và tỷ số
Tổng chiều dài đập (kể cả mố) là BĐập = 2d’+(n-1)d+nb (m)= 2x1+(9-1)x2+9x10= 108
Lưu lượng đơn vị của dòng chảy ở hạ lưu đập qTK= 33.15(m2/s)<[q]=37.8(m2/s)
2. Xác định cao trình đỉnh đập Zođ ứng với QTK và ZTK của sông S.
a) Tính cột nước tràn thiết kế HTK của đập T.
Vẽ quan hệ Q~Zh ở ngay sau đập tràn theo số liệu ở bảng 1 (hình 1)
Biết QTK của đập tra đồ thị Q~Zh này ta được Zhtk=26,83m
Độ sâu nước trong sông sau đập tràn: hhtk=Zhtk-Z0 = 26,83-24=2.83m
Vì cao trình đỉnh đập tràn Z0đ chưa biết, ta giả thiết đập T chảy tự do và co hẹp bên, nên
(1)
Trong (1):
QTK=3580m2/s ; nb=9.10=90 (m) ; =4,43
Hệ số lưu lượng của đập: m=mvc .σhd . σH = 0,48. 0,978 .1 =0,469
Giả thiết εgt =0,93. Thay tất cả vào (1) ta tính được
Kiểm tra lại bằng cách tính :
εtt = 1-0,2 (2)
Trong (2):
=0,7 ( mố bên lượn tròn ) ; =0,45 ( mố trụ lượn tròn )
Thay tất cả vào (2) ta được:
εtt =1-0,2 .7,511=0,93
So sánh εgt và εtt, ta thấy εgt εtt, vậy H0TK=7,511 m là đúng.
Cột nước tràn thiết kế của đập tràn T là HTK = H0TK - (3)
Giả thiết vận tốc tới gần V0 0, ta có:
HTK = H0TK=7,511 m
b) Cao trình đỉnh đập tràn T: Z0đ
Z0đ = ZTK – HTK = 47,8-7,511 = 40,289 m
Chiều cao của đập so với đáy sông thượng lưu đập:
P1 = Z0đ – Z01 = 40,289-24 = 16,289 (m)
Chiều cao của đập so với đáy sông hạ lưu đập:
P1 = Z0đ – Z0 = 40,289-21 = 19,289 (m)
+ Kiểm tra lại vận tốc V0:
Vì ΏTL = 1,3Bđ.(P1 + HTK) = 1,3.108.(16,289 + 7,511)=3341,52> 4.nb.HTK = 2704m2
nên bỏ qua vận tốc V0 ở trên là đúng.
+ Ta kiểm tra đập T chảy tự do hay chảy ngập:
Vì ZhTK = 26,83m < Z0đ = 40.289 m nên giả thiết đập tràn T chảy tự do là đúng
Kết quả : HTK của đập = 7,511 m
Cao trình đỉnh đập tràn Z0đ = 40.289 m
3. Vẽ mặt cắt ngang của đập tràn T.
Có HTK=7,511m, tra phụ lục (14-2) sách thủy lực tập II, ứng với đập loại 2 ta được các giá trị ứng với HTK=1m, ta tính được tọa độ X, Y của mặt cắt ngang đập T là:
X = .HTK, Y= .HTK. Kết quả tính toán được ghi ở bảng 2.
Bảng 2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.2 1.4 1.7 2.0 2.5
X 0 1.502 3.005 4.507 6.009 7.511 9.014 10.516 12.769 15.023 18.778
0.043 0.000 0.023 0.09 0.189 0.321 0.480 0.665 0.992 1.377 2.140
Y 0.323 0.000 0.173 0.676 1.420 2.411 3.605 4.995 7.451 10.343 16.074
Biết P = 19,914m, HTK = 7,511 m, tra bảng (14-6) sách thủy lực tập II, ta được R = 12,6 m.
Từ kết quả ở bảng 2 và R = 12,6m, ta sẽ vẽ được mặt cắt ngang của đập tràn T ở hình vẽ số 2 và 3.
Tính toán tiêu năng ở hạ lưu đập tràn T.
1) Xác định hình thức nối tiếp sau đập T với mọi cấp lưu lượng.
Ta chọn ra 5 giá trị Q tràn qua đập T biến đổi từ QSm/n đến Q Smax. Đối với mỗi lưu lượng Q ta cần tính các đại lượng sau:
Tra phụ lục (14-8) được mtt = 0,362. Vậy mgt mtt = 0,36
Chiều rộng tràn nước của cả cống A là:
b = n.bc = 2.3,708 = 7,416 (m)
3)Vẽ mặt cắt ngang và mặt cắt dọc của cống A.
Cống A có n= 2 cửa, chièu rộng mỗi cửa bc = 3,708m
Tường cánh có góc thu hẹp dần với gốc = 450, Mố cống có chiều dày d = 0,8m, đầu mố vát nhọn với góc ở đỉnh =900. Chiều rộng đáy kênh thượng, hạ lưu cống bTK = 11,89m . Mặt cắt ngang và mặt cắt dọc cống A được thể hiện ở hình vẽ số 6.
4)Xây dựng quan hệ Q ~ a của cống A ứng với mực nước song thiết kế ZsTK.
Khi cánh cống đóng xuống nước với độ mở cống là a, cột nước ở thượng lưu cống là
HTK = ZsTK = (Zođ + HsTK) - Zđược = (40.289+7.511) - 43.15 = 4,65 m , lưu lượng tháo qua cống là Q, ta xây dựng quan hệ Q ~ a như sau:
Chọn 5 giá trị QK biến đổi từ QKmin = 38,85m3/s đến QKmax = 67,34m3/s.
Coi dòng chảy ở hạ lưu cống A là dòng chảy đều nên từ QK đã biết tra đồ thị Q~h0 ở hình vẽ số 3, ta tìm được hh = h0 tương ứng. Có QK rồi ta tính được độ sâu phân giới hK theo công thức :
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links
Last edited by a moderator: