LINK TẢI LUẬN VĂN MIỄN PHÍ CHO AE KET-NOI
CÁC TIÊU CHUẨN ĐƯỢC SỬ DỤNG:
1. TCVN 4513- 88: cấp nước bên trong - T/C thiết kế
2. TCVN 4474- 87: thoát nước bên trong - T/C thiết kế
3. TCVN 2622- 95: phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình - T/C thiết kế
4. TCXDVN 33- 2006: cấp nước mạng lưới đường ống và công trình - T/C thiết kế
5. TCXD 51- 84: thoát nước mạng lưới bên ngoài và công trình - T/C thiết kế
GIỚI THIỆU QUI MÔ CÔNG TRÌNH:
Qui mô công trình: Trung tâm phần miềm với 12 tầng lầu và 1 tầng hầm.
Số người sử dụng: 800 người ( cả sinh viên và nhân viên )
Tiêu chuẩn dung nước: theo tiêu chuẩn TCVN 4513- 88 lấy tiêu chuẩn nước cấp
q = 20 lít / người.ngày
Lưu lượng cấp nước cho công trình:
Qngđ = 800 x 20 = 16000 lít /ngày = 16 m3/ ngày
III. LƯU LƯỢNG TÍNH TOÁN CỦA CÔNG TRÌNH:
1. Lưu lượng nước cấp tính toán:
Mỗi tầng của công trình gồm 2 khu vệ sinh với các thiết bị vệ sinh: Lavabo, Xí, Âu tiểu và Vòi nước.
Bảng tính toán đương lượng các thiết bị vệ sinh
Thiết bị Đơn vị
Lavabo cái
Số lượng Đương lượng Tổng đương lượng đơn vị
48 0.33 15.84 72 0.5 36 36 0.17 6.12 24124
Tổng đương lượng N = 81.96
Xí có bình xả Âu tiểu
Vòi lấy nước
cái cái cái
Lưu lượng nước tính toán cho công trình được xác định theo công thức tính toán dùng cho nhà công cộng:
qtt =.0,2. N (l/s)
là hệ số phụ tùng chức năng của loại nhà Trường học và cơ quan giáo dục lấy theo
bảng 11 của tiêu chuẩn TCVN 4513- 88 . Suy ra: = 1,8 Vậy : qtt = 1,8.0,2. 81,96 = 3.26l/s
2. Lưu lượng nước thoát tính toán:
Lưu lượng nước thoát tính toán cho công trình được xác định theo công thức tính toán dùng cho nhà công cộng :
qc : lưu lượng nước cấp tính toán
qtth = qc + qdcmax ( l/s )
Trang 1
Bài tập lớn: Cấp Thoát Nước
qdcmax : lưu lượng nước thoát của 1 công cụ vệ sinh có lưu lượng thải lớn nhất, lấy theo bảng 1 của tiêu chuẩn TCVN 4474- 87. Suy ra: qdcmax = 0,9 l/s, là lưu lượng nước thoát của Xí có bình xả
Vậy : qtth = 3,26 + 0,9 = 4,16 ( l/s )
IV. CHỌN ĐỒNG HỒ ĐO NƯỚC TỔNG CHO CÔNG TRÌNH: Dựa vào 2 điều kiện sau:
1. Chọn theo lưu lượng đặc trưng:
Qngđ < 2 . Qđtr
Sơ bộ chọn: đồng hồ loại tua bin BB, cỡ đồng hồ 50, có Qđtr = 70 ( m3/ h) Ta thấy: 2 . Qđtr = 140 > Qngđ = 16
Vậy: đồng hồ đã chọn thỏa yêu cầu.
2. Chọn theo lưu lượng tính toán:
Qmin Qtt Qmax
Sơ bộ chọn: đồng hồ loại tua bin BB, cỡ đồng hồ 50, có Qmax= 6 (l/s) và Qmin= 0,9 (l/s)
Ta thấy: Qmin = 0,9 Qtt =3,26 Qmax =6
Vậy: đồng hồ đã chọn thỏa yêu cầu
Ghi chú: Qđtr , Qmin , Qmax lấy theo bảng 3.1 của Tập bài giảng CTN- trường Đại học
Kiến Trúc TP.HCM
Kết luận: chọn Đồng hồ loại tua bin BB, cỡ đồng hồ 50
Tổn thất áp lực qua đồng hồ đo nước: hđh = S x qtt2
S: sức kháng của đồng hồ đo nước, theo bảng 7 của tiêu chuẩn TCVN 4513- 87. suy ra: S = 0,0265 (m)
Vậy: hđh = 0,0265 x 3,262 = 0,282 (m) < 1,5 (m) Bơm chọn hợp lý
V. TÍNH TOÁN THỦY LỰC MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC:
A. TÍNH TOÁN THỦY LỰC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC:
Ta sơ bộ chọn sơ đồ cấp nước: trực tiếp dẫn nước từ đường ống của thành phố vào công trình và dẫn theo 2 ống đứng trục 3-4-A cấp cho wc nữ và trục 5-6-A cấp cho wc nam.
1. Ống nhánh trong các khu vệ sinh: ( sử dụng ống nhựa )
(Xem chi tiết trong bản vẽ: Mặt bằng, sơ đồ không gian cấp thoát nước vệ sinh 1, 2) Trung tâm có 2 khu vệ sinh riêng dành cho nam và nữ ở mỗi tầng, các thiết bị vệ sinh của 2 khu đều giống nhau ở mỗi tầng. Vì vậy chỉ cần tính toán cho 1 tầng điển hình,
các tầng còn lại tương tự.
a) Xácđịnhlưulượngtínhtoánchotừngđoạnống:
Lưu lượng nước tính toán cho công trình được xác định theo công thức tính toán dùng cho nhà công cộng:
qtt = .0,2. N = 1,8. 0,2. N ( l/s ), nếu N 1 qtt = 0,2 .N , nếu N< 1
b) Tính toán thủy lực cho từng đoạn ống:
Sau khi có qtt ta tra bảng tính toán thủy lực cho ống cấp nước bằng nhựa tổng hợp,
có giá trị của đường kính ống D, vận tốc v , độ dốc thủy lực i và suy ra giá trị tổn thất áp lực theo chiều dài h = i.l
Bao gồm cả bản vẽ CAD
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
CÁC TIÊU CHUẨN ĐƯỢC SỬ DỤNG:
1. TCVN 4513- 88: cấp nước bên trong - T/C thiết kế
2. TCVN 4474- 87: thoát nước bên trong - T/C thiết kế
3. TCVN 2622- 95: phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình - T/C thiết kế
4. TCXDVN 33- 2006: cấp nước mạng lưới đường ống và công trình - T/C thiết kế
5. TCXD 51- 84: thoát nước mạng lưới bên ngoài và công trình - T/C thiết kế
GIỚI THIỆU QUI MÔ CÔNG TRÌNH:
Qui mô công trình: Trung tâm phần miềm với 12 tầng lầu và 1 tầng hầm.
Số người sử dụng: 800 người ( cả sinh viên và nhân viên )
Tiêu chuẩn dung nước: theo tiêu chuẩn TCVN 4513- 88 lấy tiêu chuẩn nước cấp
q = 20 lít / người.ngày
Lưu lượng cấp nước cho công trình:
Qngđ = 800 x 20 = 16000 lít /ngày = 16 m3/ ngày
III. LƯU LƯỢNG TÍNH TOÁN CỦA CÔNG TRÌNH:
1. Lưu lượng nước cấp tính toán:
Mỗi tầng của công trình gồm 2 khu vệ sinh với các thiết bị vệ sinh: Lavabo, Xí, Âu tiểu và Vòi nước.
Bảng tính toán đương lượng các thiết bị vệ sinh
Thiết bị Đơn vị
Lavabo cái
Số lượng Đương lượng Tổng đương lượng đơn vị
48 0.33 15.84 72 0.5 36 36 0.17 6.12 24124
Tổng đương lượng N = 81.96
Xí có bình xả Âu tiểu
Vòi lấy nước
cái cái cái
Lưu lượng nước tính toán cho công trình được xác định theo công thức tính toán dùng cho nhà công cộng:
qtt =.0,2. N (l/s)
là hệ số phụ tùng chức năng của loại nhà Trường học và cơ quan giáo dục lấy theo
bảng 11 của tiêu chuẩn TCVN 4513- 88 . Suy ra: = 1,8 Vậy : qtt = 1,8.0,2. 81,96 = 3.26l/s
2. Lưu lượng nước thoát tính toán:
Lưu lượng nước thoát tính toán cho công trình được xác định theo công thức tính toán dùng cho nhà công cộng :
qc : lưu lượng nước cấp tính toán
qtth = qc + qdcmax ( l/s )
Trang 1
Bài tập lớn: Cấp Thoát Nước
qdcmax : lưu lượng nước thoát của 1 công cụ vệ sinh có lưu lượng thải lớn nhất, lấy theo bảng 1 của tiêu chuẩn TCVN 4474- 87. Suy ra: qdcmax = 0,9 l/s, là lưu lượng nước thoát của Xí có bình xả
Vậy : qtth = 3,26 + 0,9 = 4,16 ( l/s )
IV. CHỌN ĐỒNG HỒ ĐO NƯỚC TỔNG CHO CÔNG TRÌNH: Dựa vào 2 điều kiện sau:
1. Chọn theo lưu lượng đặc trưng:
Qngđ < 2 . Qđtr
Sơ bộ chọn: đồng hồ loại tua bin BB, cỡ đồng hồ 50, có Qđtr = 70 ( m3/ h) Ta thấy: 2 . Qđtr = 140 > Qngđ = 16
Vậy: đồng hồ đã chọn thỏa yêu cầu.
2. Chọn theo lưu lượng tính toán:
Qmin Qtt Qmax
Sơ bộ chọn: đồng hồ loại tua bin BB, cỡ đồng hồ 50, có Qmax= 6 (l/s) và Qmin= 0,9 (l/s)
Ta thấy: Qmin = 0,9 Qtt =3,26 Qmax =6
Vậy: đồng hồ đã chọn thỏa yêu cầu
Ghi chú: Qđtr , Qmin , Qmax lấy theo bảng 3.1 của Tập bài giảng CTN- trường Đại học
Kiến Trúc TP.HCM
Kết luận: chọn Đồng hồ loại tua bin BB, cỡ đồng hồ 50
Tổn thất áp lực qua đồng hồ đo nước: hđh = S x qtt2
S: sức kháng của đồng hồ đo nước, theo bảng 7 của tiêu chuẩn TCVN 4513- 87. suy ra: S = 0,0265 (m)
Vậy: hđh = 0,0265 x 3,262 = 0,282 (m) < 1,5 (m) Bơm chọn hợp lý
V. TÍNH TOÁN THỦY LỰC MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC:
A. TÍNH TOÁN THỦY LỰC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC:
Ta sơ bộ chọn sơ đồ cấp nước: trực tiếp dẫn nước từ đường ống của thành phố vào công trình và dẫn theo 2 ống đứng trục 3-4-A cấp cho wc nữ và trục 5-6-A cấp cho wc nam.
1. Ống nhánh trong các khu vệ sinh: ( sử dụng ống nhựa )
(Xem chi tiết trong bản vẽ: Mặt bằng, sơ đồ không gian cấp thoát nước vệ sinh 1, 2) Trung tâm có 2 khu vệ sinh riêng dành cho nam và nữ ở mỗi tầng, các thiết bị vệ sinh của 2 khu đều giống nhau ở mỗi tầng. Vì vậy chỉ cần tính toán cho 1 tầng điển hình,
các tầng còn lại tương tự.
a) Xácđịnhlưulượngtínhtoánchotừngđoạnống:
Lưu lượng nước tính toán cho công trình được xác định theo công thức tính toán dùng cho nhà công cộng:
qtt = .0,2. N = 1,8. 0,2. N ( l/s ), nếu N 1 qtt = 0,2 .N , nếu N< 1
b) Tính toán thủy lực cho từng đoạn ống:
Sau khi có qtt ta tra bảng tính toán thủy lực cho ống cấp nước bằng nhựa tổng hợp,
có giá trị của đường kính ống D, vận tốc v , độ dốc thủy lực i và suy ra giá trị tổn thất áp lực theo chiều dài h = i.l
Bao gồm cả bản vẽ CAD

Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links
You must be registered for see links