Link tải đồ án cho ae ket noi
Mục Lục
1. Tổng quan 2
1.1. Bộ chuyển đổi Digital to Analog. 2
1.1.1 . Các loại chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự. 3
1.1.2. Thông số của DAC. 10
1.1.3. Lý thuyết về bộ Delta Sigma. 11
1.1.4. Integrator. 15
1.1.5. Sample and Hold. 17
1.2. Delta Sigma modulator. 18
1.2.1. Delta Sigma. 18
1.2.2. Bitstream. 19
2. Methodology 20
3. Tools. 22
3.1. Simulink 22
3.1.1. Khởi động Simulink. 23
3.1.2. Sử dụng. 23
3.2. Cadence Design Environment. 25
3.2.1. Transistor level schematic. 27
3.2.2. Symbol creation 29
3.2.3. Simulation. 31
3.2.4. Virtuoso Layout Editor. 34
4. THIẾT KẾ VÀ MÔ PHỎNG CÁC KHỐI TRÊN CADENCE 37
4.1. Mở đầu 37
4.2. Modulator bậc 1 37
4.3. Thiết kế Digital Delta Sigma Mdulator bậc 1 39
4.3.1. Thiết kế khối logic 40
4.4. Thiết kế bộ analog low pass filter 64
4.4.1. Operational Amplifier (Op-amp) 64
4.4.2. Integrator 69
4.4.3. Sample and hold 74
5. THIẾT KẾ VÀ MÔ PHỎNG TRÊN MATLAB 74
5.1. Chức năng của một số khối sử dụng. 74
5.1.1. Constant. 74
5.1.2. Scope. 74
5.1.3. Unit delay. 75
5.1.4. Sum. 76
5.1.5. Integrator. 76
5.1.6. Sample and hold. 77
5.1.7. Product. 78
5.2. Bộ chuyển đổi DAC sử dụng Delta Sigma. 80
Hình ảnh
Hình1. 1 Sự tương quan giữa DAC và ADC 3
Hình1. 2 DAC dùng điện trở có trọng số nhị phân. 4
Hình1. 3 DAC R/2R ladder 6
Hình1. 4 DAC với dòng điện ở ngõ ra. 7
Hình1. 5 Bộ chuyển đổi dòng thành điện thế. 8
Hình1. 6 DAC với mạng điện trở hình thang. 9
Hình1. 7 Bộ Delta Sigma 3 bits 12
Hình1. 8 Ngõ ra mạch tích phân tại thời gian t 15
Hình1. 9Mạch tích phân lý tưởng 16
Hình 2. 1 Sơ đồ khối của bộ Delta Sigma 18
Hình 3. 1 Giao diện mới khởi động Simulink 24
Hình 3. 2 Giao diện làm việc 25
Hình 3. 3 Flow thiết kế trong Cadence 26
Hình 3. 4Giao diện làm việc Schematic 28
Hình 3. 5 Giao diện làm việc Symbol 30
Hình 3. 6 Enviroment trong quá trình mô phỏng 31
Hình 3. 7 Simulator/Directory/Host 32
Hình 3. 8 Model Libraries 32
Hình 3. 9 Selecting the analysis 33
Hình 3. 10 Giao diện làm việc Layout 34
Hình 3. 11 LSW 35
Hình4. 1 Sơ đồ khối bộ converter 37
Hình4. 2 Sơ đồ khối của Delta Sigma bậc một 38
Hình4. 3 Sơ đồ Schematic của bộ Delta Sigma 8bit 39
Hình4. 4 Schematic cổng NOT 41
Hình4. 5 Symbol cổng NOT 41
Hình4. 6 Dạng sóng cổng NOT 42
Hình4. 7 Layout cổng NOT 42
Hình4. 8 Kết quả check LVS cổng NOT 43
Hình4. 9 Vtriple của cổng NOT 44
Hình4. 10 Schematic cổng NOR 45
Hình4. 11 symbol cổng NOR 45
Hình4. 12 Simulation cổng NOR 46
Hình4. 13 Layout cổng NOR 46
Hình4. 14 Kết quả check LVS cổng NOR 47
Hình4. 15 schematic cổng NAND 48
Hình4. 16 symbol cổng NAND 49
Hình4. 17 simulation cổng NAND 49
Hình4. 18 Layout cổng NAND 50
Hình4. 19 Kết quả check LVS của cổng NAND 51
Hình4. 20 Symbol cổng NAND3 52
Hình4. 21 schematic cổng NAND 3 53
Hình4. 22 simulation của cổng NAND 3 53
Hình4. 23 Layout cổng NAND 3 54
Hình4. 24 schematic cổng XOR 55
Hình4. 25 symbol cổng XOR 56
Hình4. 26 simulation cổng XOR 56
Hình4. 27 Layout cổng Xor 57
Hình4. 28 kết quả check LVS 57
Hình4. 29 Giản đồ Karnough của Full Adder 58
Hình4. 30 Schematic của mạch Full-Adder 59
Hình4. 31 Symbol của mạch Full-Adder 59
Hình4. 32 simulation mạch Full-Adder 60
Hình4. 33 Layout mạch Full-Adder 60
Hình4. 34 LVS mạch Full-Adder 61
Hình4. 35 Schematic mạch Full-Adder 10bits 61
Hình4. 36 Symbol của Flip-Flop D 62
Hình4. 37 Schematic của Flip-FlopD 63
Hình4. 38 Simulation của Flip-Flop D 63
Hình4. 39 Sơ đồ khối OpAmp hai tầng 64
Hình4. 40 Schematic của OpAmp hai tầng 65
Hình4. 41 Symbol của OpAmp. 66
Hình4. 42 Mạch khuếch đại đảo dấu 66
Hình4. 43 Simulation mạch khuếch đại đảo dấu 67
Hình4. 44 Schematic mạch khuếch đại không đảo dấu 68
Hình4. 45 Simulation mạch khuếch đại không đảo dấu 69
Hình4. 46 Mạch tích phân 69
Hình4. 47 Mạch tích phân sử dụng điện trở hồi tiếp song song với tụ C 70
Hình4. 48 Schematic mạch Integrator 71
Hình4. 49 Kết quả mô phỏng 72
Hình4. 50 Schematic mạch Integrator kết hợp mạch khuếch đại đảo 73
Hình4. 51 Kết quả mô phỏng 73
Hình 5. 1 Khối constant 74
1. Tổng quan
1.1. Bộ chuyển đổi Digital to Analog.
Hầu hết các tín hiệu vật lý đều nằm trong thế giới tương tự bởi vì cuộc sống thực là thế giới tương tự. Khi đó việc xử lý tín hiệu đều được thực hiện trong miền tương tự.Việc xử lý tín hiệu trong miền tương tự đôi lúc gặp rất nhiều khó khăn. Song song với xử lý tín hiệu tương tự, xử lý và phân tích tín hiệu số ngày càng phát triển dựa trên lý thuyết xử lý tín hiệu số. Vì thế nhiều phương pháp nghiên cứu việc chuyển đổi qua lại từ hai miền tín hiệu được đưa ra.
Một thiết bị, một hệ thống trong thực tế dù lớn hay nhỏ chỉ hoạt động được khi ta cung cấp điện cho nó. Và khi ngừng cung cấp điện thì nó không hoạt động được. Điều đó chứng tỏ máy móc hoạt động chỉ ở hai mức điện thế. Đó là các mức nhị phân. Kết quả hoạt động của các thiết bị đó để được kiểm tra phải thông qua con người. Việc giao tiếp với con người thì các thiết bị đó phải đưa các mức nhị phân đó ra các tín hiệu tương tự. Hay nói khác hơn ta cần có chế độ chuyển đổi các mức tín hiệu, tín hiệu số sang thế giới thực của con người, tín hiệu tương tự.
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
Mục Lục
1. Tổng quan 2
1.1. Bộ chuyển đổi Digital to Analog. 2
1.1.1 . Các loại chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự. 3
1.1.2. Thông số của DAC. 10
1.1.3. Lý thuyết về bộ Delta Sigma. 11
1.1.4. Integrator. 15
1.1.5. Sample and Hold. 17
1.2. Delta Sigma modulator. 18
1.2.1. Delta Sigma. 18
1.2.2. Bitstream. 19
2. Methodology 20
3. Tools. 22
3.1. Simulink 22
3.1.1. Khởi động Simulink. 23
3.1.2. Sử dụng. 23
3.2. Cadence Design Environment. 25
3.2.1. Transistor level schematic. 27
3.2.2. Symbol creation 29
3.2.3. Simulation. 31
3.2.4. Virtuoso Layout Editor. 34
4. THIẾT KẾ VÀ MÔ PHỎNG CÁC KHỐI TRÊN CADENCE 37
4.1. Mở đầu 37
4.2. Modulator bậc 1 37
4.3. Thiết kế Digital Delta Sigma Mdulator bậc 1 39
4.3.1. Thiết kế khối logic 40
4.4. Thiết kế bộ analog low pass filter 64
4.4.1. Operational Amplifier (Op-amp) 64
4.4.2. Integrator 69
4.4.3. Sample and hold 74
5. THIẾT KẾ VÀ MÔ PHỎNG TRÊN MATLAB 74
5.1. Chức năng của một số khối sử dụng. 74
5.1.1. Constant. 74
5.1.2. Scope. 74
5.1.3. Unit delay. 75
5.1.4. Sum. 76
5.1.5. Integrator. 76
5.1.6. Sample and hold. 77
5.1.7. Product. 78
5.2. Bộ chuyển đổi DAC sử dụng Delta Sigma. 80
Hình ảnh
Hình1. 1 Sự tương quan giữa DAC và ADC 3
Hình1. 2 DAC dùng điện trở có trọng số nhị phân. 4
Hình1. 3 DAC R/2R ladder 6
Hình1. 4 DAC với dòng điện ở ngõ ra. 7
Hình1. 5 Bộ chuyển đổi dòng thành điện thế. 8
Hình1. 6 DAC với mạng điện trở hình thang. 9
Hình1. 7 Bộ Delta Sigma 3 bits 12
Hình1. 8 Ngõ ra mạch tích phân tại thời gian t 15
Hình1. 9Mạch tích phân lý tưởng 16
Hình 2. 1 Sơ đồ khối của bộ Delta Sigma 18
Hình 3. 1 Giao diện mới khởi động Simulink 24
Hình 3. 2 Giao diện làm việc 25
Hình 3. 3 Flow thiết kế trong Cadence 26
Hình 3. 4Giao diện làm việc Schematic 28
Hình 3. 5 Giao diện làm việc Symbol 30
Hình 3. 6 Enviroment trong quá trình mô phỏng 31
Hình 3. 7 Simulator/Directory/Host 32
Hình 3. 8 Model Libraries 32
Hình 3. 9 Selecting the analysis 33
Hình 3. 10 Giao diện làm việc Layout 34
Hình 3. 11 LSW 35
Hình4. 1 Sơ đồ khối bộ converter 37
Hình4. 2 Sơ đồ khối của Delta Sigma bậc một 38
Hình4. 3 Sơ đồ Schematic của bộ Delta Sigma 8bit 39
Hình4. 4 Schematic cổng NOT 41
Hình4. 5 Symbol cổng NOT 41
Hình4. 6 Dạng sóng cổng NOT 42
Hình4. 7 Layout cổng NOT 42
Hình4. 8 Kết quả check LVS cổng NOT 43
Hình4. 9 Vtriple của cổng NOT 44
Hình4. 10 Schematic cổng NOR 45
Hình4. 11 symbol cổng NOR 45
Hình4. 12 Simulation cổng NOR 46
Hình4. 13 Layout cổng NOR 46
Hình4. 14 Kết quả check LVS cổng NOR 47
Hình4. 15 schematic cổng NAND 48
Hình4. 16 symbol cổng NAND 49
Hình4. 17 simulation cổng NAND 49
Hình4. 18 Layout cổng NAND 50
Hình4. 19 Kết quả check LVS của cổng NAND 51
Hình4. 20 Symbol cổng NAND3 52
Hình4. 21 schematic cổng NAND 3 53
Hình4. 22 simulation của cổng NAND 3 53
Hình4. 23 Layout cổng NAND 3 54
Hình4. 24 schematic cổng XOR 55
Hình4. 25 symbol cổng XOR 56
Hình4. 26 simulation cổng XOR 56
Hình4. 27 Layout cổng Xor 57
Hình4. 28 kết quả check LVS 57
Hình4. 29 Giản đồ Karnough của Full Adder 58
Hình4. 30 Schematic của mạch Full-Adder 59
Hình4. 31 Symbol của mạch Full-Adder 59
Hình4. 32 simulation mạch Full-Adder 60
Hình4. 33 Layout mạch Full-Adder 60
Hình4. 34 LVS mạch Full-Adder 61
Hình4. 35 Schematic mạch Full-Adder 10bits 61
Hình4. 36 Symbol của Flip-Flop D 62
Hình4. 37 Schematic của Flip-FlopD 63
Hình4. 38 Simulation của Flip-Flop D 63
Hình4. 39 Sơ đồ khối OpAmp hai tầng 64
Hình4. 40 Schematic của OpAmp hai tầng 65
Hình4. 41 Symbol của OpAmp. 66
Hình4. 42 Mạch khuếch đại đảo dấu 66
Hình4. 43 Simulation mạch khuếch đại đảo dấu 67
Hình4. 44 Schematic mạch khuếch đại không đảo dấu 68
Hình4. 45 Simulation mạch khuếch đại không đảo dấu 69
Hình4. 46 Mạch tích phân 69
Hình4. 47 Mạch tích phân sử dụng điện trở hồi tiếp song song với tụ C 70
Hình4. 48 Schematic mạch Integrator 71
Hình4. 49 Kết quả mô phỏng 72
Hình4. 50 Schematic mạch Integrator kết hợp mạch khuếch đại đảo 73
Hình4. 51 Kết quả mô phỏng 73
Hình 5. 1 Khối constant 74
1. Tổng quan
1.1. Bộ chuyển đổi Digital to Analog.
Hầu hết các tín hiệu vật lý đều nằm trong thế giới tương tự bởi vì cuộc sống thực là thế giới tương tự. Khi đó việc xử lý tín hiệu đều được thực hiện trong miền tương tự.Việc xử lý tín hiệu trong miền tương tự đôi lúc gặp rất nhiều khó khăn. Song song với xử lý tín hiệu tương tự, xử lý và phân tích tín hiệu số ngày càng phát triển dựa trên lý thuyết xử lý tín hiệu số. Vì thế nhiều phương pháp nghiên cứu việc chuyển đổi qua lại từ hai miền tín hiệu được đưa ra.
Một thiết bị, một hệ thống trong thực tế dù lớn hay nhỏ chỉ hoạt động được khi ta cung cấp điện cho nó. Và khi ngừng cung cấp điện thì nó không hoạt động được. Điều đó chứng tỏ máy móc hoạt động chỉ ở hai mức điện thế. Đó là các mức nhị phân. Kết quả hoạt động của các thiết bị đó để được kiểm tra phải thông qua con người. Việc giao tiếp với con người thì các thiết bị đó phải đưa các mức nhị phân đó ra các tín hiệu tương tự. Hay nói khác hơn ta cần có chế độ chuyển đổi các mức tín hiệu, tín hiệu số sang thế giới thực của con người, tín hiệu tương tự.
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links
Last edited by a moderator: