Download Bổ sung Kiến thức về phương trình lượng giác miễn phí





Phương pháp 3: Biến đổi pt về dạng có thể đặt ẩn số phụ
Một số dấu hiệu nhận biết :
* Phương trình chứa cùng một một hàm số lượng giác ( cùng cung khác lũy thừa)
Ví dụ: Giải các phương trình :
a. cos3x + cos2x - cosx - 1 =0
b. 4 cos^3x - cos2x - 4cosx + 1 = 0
* Phương trình có chứa (cos sin ) và sinx.cosx



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

27
Chuyên đề 7 LƯỢNG GIÁC
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
A. CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC
I. Đơn vị đo góc và cung:
1. Độ:
bẹtgóc 01 Góc 180
1=
2. Radian: (rad)
rad 0180 π=
3. Bảng đổi độ sang rad và ngược lại của một số góc (cung ) thông dụng:
Độ 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 3600
Radian 0
6
π
4
π
3
π
2
π
3

4

6
5π π π2
II. Góc lượng giác & cung lượng giác:
1. Định nghĩa:
2. Đường tròn lượng giác:
Số đo của một số cung lượng giác đặc biệt: qAM k2= α + π
M
ππ
π
ππ
ππ
ππ
π
k
CA
k
C
k
A
+→

+→
+→
+→

2 DB,
k ,
22- D
2k
22 B
2k
x
y
(tia gốc)
Z)(k 2),( ∈+= πα kOyOx
+
t
(tia ngọn)
O
α
.
y x
o180
O
+

x
y
OC A
B
D
x
y
B
α M
α
(điểm gốc)
+
t
O A
(điểm ngọn)
πα 2kAB +=
28
III. Định nghĩa hàm số lượng giác:
1. Đường tròn lượng giác:
• A: điểm gốc
• x'Ox : trục côsin ( trục hoành )
• y'Oy : trục sin ( trục tung )
• t'At : trục tang
• u'Bu : trục cotang
2. Định nghĩa các hàm số lượng giác:
a. Định nghĩa: Trên đường tròn lượng giác cho AM=α .
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên x'Ox vàø y'Oy
T, U lần lượt là giao điểm của tia OM với t'At và u'Bu
Ta định nghĩa:
cos
sin
tan
cot
OP
OQ
AT
BU
α
α
α
α
=
=
=
=
b. Các tính chất :
• Với mọi α ta có :
1 sin 1 hay sin 1α α− ≤ ≤ ≤
1 cos 1 hay cos 1α α− ≤ ≤ ≤
• tan xác đinh
2
kπα α π∀ ≠ +
• cot xác đinh kα α π∀ ≠
c. Tính tuần hoàn
sin( 2 ) sin
cos( 2 ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot
k
k
k
k
α π α
α π α
α π α
α π α
+ =
+ =
+ =
+ =
)( Zk ∈
+

x
y
OC A
B
D
1
1
1=R1−
1−
'x
'u
u
t
't
'y
y t
'u
't
t
x
u
'y
'x O
t
1−
Q
B
T
α
M
α
AP
U
Trục cosin
Trục tang
Trục sin Trục cotang
+

29
IV. Giá trị các hàm số lượng giác của các cung (góc ) đặc biệt:
Ta nên sử dụng đường tròn lượng giác để ghi nhớ các giá trị đặc biệt
- 3
-1
- 3 /3
(Điểm gốc)
t
t'
y
y'
xx'
uu'
- 3 -1 - 3 /3
1
1
-1
-1
-π/2
π
5π/6
3π/4
2π/3
-π/6
-π/4
-π/3
-1/2
- 2 /2
- 3 /2
-1/2- 2 /2- 3 /2 3 /22 /21/2
3 /2
2 /2
1/2
A
π/3
π/4
π/6
3 /3
3
B π/2 3 /3 1 3
O
00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 3600 Góc
Hslg
0
6
π
4
π
3
π
2
π
3

4

6
5π π π2
sinα 0
2
1
2
2
2
3 1
2
3
2
2 2
1 0 0
cosα 1
2
3
2
2
2
1 0
2
1−
2
2−
2
3− -1 1
tanα 0
3
3
1 3 kxđ 3− -1
3
3− 0 0
cotα kxđ 3 1
3
3 0
3
3− -1 3− kxđ kxđ
+

30
V. Hàm số lượng giác của các cung (góc) có liên quan đặc biệt:
Đó là các cung :
1. Cung đối nhau : và -α α (tổng bằng 0) (Vd:
6
&
6
ππ − ,…)
2. Cung bù nhau : và -α π α ( tổng bằng π ) (Vd:
6
5&
6
ππ ,…)
3. Cung phụ nhau : và
2
πα α− ( tổng bằng
2
π ) (Vd:
3
&
6
ππ ,…)
4. Cung hơn kém
2
π : và
2
πα α+ (Vd:
3
2&
6
ππ ,…)
5. Cung hơn kém π : và α π α+ (Vd:
6
7&
6
ππ ,…)
1. Cung đối nhau: 2. Cung bù nhau :
sin( ) sin
tan( )
cos( ) c
tan
cot
o
( )
s
cot
α α
α α
α α
α α
− = −
− = −
− = −
− =
cos( ) cos
t
sin( ) s
an( ) tan
cot( )
i
ot
n
c
π α α
π α
α
α
π
α
α
α
π
− =
− = −
− = −
− = −
3. Cung phụ nhau : 4. Cung hơn kém
2
π
cos( ) sin
2
sin( ) cos
2
tan( ) cot
2
cot( ) tan
2
π α α
π α α
π α α
π α α
− =
− =
− =
− =
tan
cos( ) sin
2
sin( )
( ) cot
2
cot(
) ta
s
2
co
2
n
π α α
π α
π α α
α
α
π α
+ = −
+
+ −
+ = −
=
=
5. Cung hơn kém π :
tan(
cos( ) cos
sin( ) s
) tan
co
in
t( ) cot
π α
π α α
π
α
α
α
α
α
π
+
+ = −
+ =
+

=
=
Đối cos Bù sin
Phụ chéo
Hơn kém
2
π
sin bằng cos
cos bằng trừ sin
Hơn kém π
tang , cotang
31
VI. Công thức lượng giác:
1. Các hệ thức cơ bản:
2 2cos sin 1
sintan =
cos
coscot =
sin
α α
αα α
αα α
+ =
2
2
2
2
11 tan =
cos
11 cot =
sin
tan . cot = 1
α α
α α
α α
+
+
Ví dụ: Chứng minh rằng:
1. 4 4 2 2cos x sin x 1 2 sin x cos x+ = −
2. xxxx 2266 cossin31sincos −=+
Chứng minh
( ) ( )
( )
2 24 4 2 2
22 2 2 2
2 2
1) cos x sin x cos x sin x
cos x sin x 2 sin x cos x
1 2 sin x cos x
+ = +
= + −
= −
( ) ( )
( ) ( )
3 36 6 2 2
32 2 2 2 2 2
2 2
2) cos x sin x cos x sin x
cos x sin x 3 sin x cos x cos x sin x
1 3 sin x cos x
+ = +
= + − +
= −
2. Công thức cộng :
cos( ) cos .cos sin .sin
cos( ) cos .cos sin .sin
sin( ) sin .cos sin .cos
sin( ) sin .cos sin .cos
tan +tantan( + ) =
1 tan .tan
tan tantan( ) =
1 tan .tan
α β α β α β
α β α β α β
α β α β β α
α β α β β α
α βα β α β
α βα β α β
+ = −
− = +
+ = +
− = −

−− +
Ví dụ: Chứng minh rằng:
πα α α
πα α α
+ = −
− = +
1.cos sin 2 cos( )
4
2.cos sin 2 cos( )
4
Chứng minh
32
2 21) cos sin 2 cos sin
2 2
2 cos cos sin sin
4 4
2 cos
4
2 22) cos sin 2 cos sin
2 2
2 cos cos si
4
⎛ ⎞⎟⎜ ⎟α + α = α + α⎜ ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
π π⎛ ⎞⎟⎜= α + α ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
π⎛ ⎞⎟⎜= α − ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
⎛ ⎞⎟⎜ ⎟α − α = α − α⎜ ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
π= α − n sin
4
2 cos
4
π⎛ ⎞⎟⎜ α ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
π⎛ ⎞⎟⎜= α + ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
3. Công thức nhân đôi:
2 2
2
2
4 4
2
cos2 cos sin
2 cos 1
1 2sin
cos sin
sin 2 2sin .cos
2 tantan 2
1 tan
α α α
α
α
α α
α α α
αα α
= −
= −
= −
= −
=
= −
4 Công thức nhân ba:
3
3
cos3 4cos 3cos
sin 3 3sin 4sin
α α α
α α α
= −
= −
5. Công thức hạ bậc:
2 2 21 cos2 1 cos2 1 cos2cos ; sin ; tan
2 2 1 cos2
α α − αα = α = α = +
+ −
α
6.Công thức tính sin ,cos ,tgα α α theo tan
2
α=t
2
2 2 2
2t 1 t 2tsin ; cos ; tan
1 t 1 t 1 t
−α = α = α =+ + −
2 1 cos2
2
cos + αα =
2 1 cos2sin
2
− αα =
ααα 2sin
2
1cossin =
4
cos33coscos3 ααα +=
4
3sinsin3sin 3 ααα −=
33
7. Công thức biến đổi tích thành tổng :
[ ]
[ ]
[ ]
1cos .cos cos( ) cos( )
2
1sin .sin cos( ) cos( )
2
1sin .cos sin( ) sin( )
2
α β α β α β
α β α β α β
α β α β α β
= + + −
= − − +
= + + −
8. Công thức biến đổi tổng thành tích :
cos cos 2 cos .cos
2 2
cos cos 2sin .sin
2 2
sin sin 2sin .cos
2 2
sin sin 2 cos .sin
2 2
sin( )tan tan
cos cos
sin( )tan tan
cos cos
α β α βα β
α β α βα β
α β α βα β
α β α βα β
α βα β α β
α βα β α β
+ −+ =
+ −− = −
+ −+ =
+ −− =
++ =
−− =
9. Các công thức thường dùng khác:
cos sin 2 cos( ) 2 sin( )
4 4
cos sin 2 cos( ) 2 sin( )
4 4
π πα α α α
π πα α α α
+ = − = +
− = + = − −
4 4
6 6
cos 4cos sin
cos 4c
3
os sin
4
5 3
8
+ αα + α =
+ αα + α =
34
B. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Các bước giải một phương trình lượng giác
Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghĩa
Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải
Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có)
Bước 4: Kết luận
I. Định lý cơ bản: ( Quan trọng )
u = v+k2
sinu=sinv
u = -v+k2
u = v+k2
cosu=cosv u = v + k2
u = -v+k2
tanu=tanv u = v+k (u;v )
2
cotu=cogv u = v+k (u;v k )
k
π
π π
π ππ
ππ π
π π
⎡⇔ ⎢⎣
⎡⇔ ⇔ ±⎢⎣
⇔ ≠ +
⇔ ≠
( u; v là các biểu thức chứa ẩn và Zk ∈ )
Ví dụ : Giải phương trình:
1. sin3 sin( 2 )
4
x xπ= − 2.
4
3cos)
4
cos( ππ =−x
3. xx 2sin3cos = 4. 4 4 1sin cos (3 cos6 )
4
x x x+ = −
Bài giải
23 2 2 5 24 20 541) sin3 sin( 2 )
3 34 3 2 2 2 2
4 4 4
kx x k xx k
x x
x x k x k x k
π π πππ ππ
π π ππ π π π
⎡ ⎡⎡= − + = += +⎢ ⎢⎢⎢= − ⇔ ⇔ ⇔ ⎢⎢⎛ ⎞⎢ ⎢⎢= − − + = + = +⎜ ⎟⎢ ⎢⎢⎣ ⎣⎝ ⎠⎣
3 x k2x k2
3 4 42)cos(x ) cos
3 x k24 4 x k2 24 4
⎡ π π ⎡...
 

Kiến thức bôn ba

Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
T Kiến trúc mạng điển hình với một WLAN và tường lửa vô tuyến bổ sung Công nghệ thông tin 0
K Vấn đề thay đổi, bổ sung yêu cầu của đương sự ở tòa án sơ thẩm, phúc thẩm và kiến nghị hoàn thiện pháp luật điều chỉnh vấn đề này Tài liệu chưa phân loại 2
Q ý kiến xung quanh việc sửa đổi, bổ sung Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân Tài liệu chưa phân loại 0
C khó khăn vướng mắc trong việc áp dụng các biện pháp ngăn chặn theo quy định của bộ luật tố tụng hình sự năm 2003 và kiến nghị sửa đổi bổ sung Tài liệu chưa phân loại 0
L Bổ sung kiến thức về phương trình vô tỷ Tài liệu chưa phân loại 0
D Đánh giá năng suất sinh sản của heo nái qua bổ sung cỏ cà ri Nông Lâm Thủy sản 0
R Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất sữa chua sấy thăng hoa bổ sung hương vị việt quất Nông Lâm Thủy sản 0
D Đánh Giá Hiệu Quả Của Composite Ủ Từ Xơ Dừa Và Phân Bò Bổ Sung Chế Phẩm BIO F Trên Cây Cà Chua Khoa học kỹ thuật 0
D Nghiên cứu bổ sung thanh long đỏ vào bánh bông lan Văn hóa, Xã hội 0
D Nghiên Cứu Sản Xuất Trà Vối Túi Lọc Có Bổ Sung Lá Nếp Nông Lâm Thủy sản 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top