Download Đồ án Chi tiết máy
Nội dung của đồ án
Phần I: Tính toán động học: 2
1. Chọn động cơ. 2
2. Phân phối tỉ số truyền. 3
3. Xác định công suất, tốc độ quay và mômen trên các trục. 3
Phần II: Thiết kế bộ truyền ngoài. 5
Phần III: Tính toán bộ truyền bánh răng. 10
Phần IV: Chọn khớp nối. 19
Phần V: Thiết kế trục. 21
Phần VI: Chọn ổ lăn. 35
Phần VII: Thiết kế vỏ hộp giảm tốc và bôi trơn. 39
Phần VIII: Bảng tra dung sai và lắp ghép. 46
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Phần I: Tính toán động học: 2
1. Chọn động cơ. 2
2. Phân phối tỉ số truyền. 3
3. Xác định công suất, tốc độ quay và mômen trên các trục. 3
Phần II: Thiết kế bộ truyền ngoài. 5
Phần III: Tính toán bộ truyền bánh răng. 10
Phần IV: Chọn khớp nối. 19
Phần V: Thiết kế trục. 21
Phần VI: Chọn ổ lăn. 35
Phần VII: Thiết kế vỏ hộp giảm tốc và bôi trơn. 39
Phần VIII: Bảng tra dung sai và lắp ghép. 46
Phần I: Tính toán động học
1.Chọn động cơ.
1.1.Xác định công suất động cơ.
Pdc> Pyc =
Trong đó:
- CS làm việc: P= = = 2,8 (KW)
- Hiệu suất của bộ truyền:
=> Theo bảng 2.3[1] ta chọn: Hiệu suất khớp nối: = 1
Hiệu suất 1 cặp ổ lăn: = 0,99
Hiệu suất bộ truyền bánh răng: = 0,98
Hiệu suất bộ truyền xích: = 0,97
=> 1.(0,99)3.0,98.0,97 = 0,93
-Công suất thiết kế trên trục điều chỉnh:
Pyc = = = 3,00 (KW)
=> Pdc > Pyc = 3,00 (KW)
1.2. Xác định tốc độ quay sơ bộ của động cơ.
- Số vòng quay trên trục công tác:
n = (v/ph)
-Chọn tỷ số truyền sơ bộ:
u = u.u = u.u = 3.5= 15
-Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ:
n = u.n = 15.46,67 = 700 (v/ph)
Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ là: 750 (v/ph)
-Theo bảng P1.1 [1] ta chọn động cơ:
-Kí hiệu: 4A112MB8Y3
-Thỏa mãn:
+Pdc = 3(KW) Pyc = 3 (KW)
+ndc = 700(v/ph)
-Các thông số khác:
+Hệ số cos = 0,74
+Hiệu suất ĐC: dc = 0,79
+Khối kượng ĐC: 56,0 (kg)
+Đường kính trục ĐC: 32 (mm)
2.Phân phối tỉ số truyền.
- Tỷ số truyền chung:
uch = = = 15
mà u = u.u
-Chọn: u = 3
=> ut = = = 5
Vậy: un = 3
ubr= 5
3.Xác định công suất, tốc độ quay và mômen trên các trục.
3.1.Xác định công suất trên các trục.
- P = 2,8(KW)
- PII = = = 2,91 (KW)
- PI= = = 2,97(KW)
- Pdc = = = 3,00 (KW)
3.2.Tính tốc độ quay của các trục.
- Trục động cơ: ndc = 700 (v/ph)
- Trục I: nI = ndc = 700 (v/ph)
- Trục II: nII = = = 140 (v/ph)
- Trục công tác: nct = = = 46,67 (v/ph)
3.3.Tính mômen xoắn trên các trục.
- Trục động cơ: Tdc = 9,55.106 = 9,55.106. = 40928,57 (N.mm)
- Trục I: TI = 9,55.106 = 9,55.106. = 40519,28 (N.mm)
- Trục II: TI I= 9,55.106 = 9,55.106. = 198503,57 (N.mm)
- Trục công tác: Tct = 9,55.106 = 9,55.106. = 572959,07 (N.mm)
Bảng thông số:
Động cơ
I
II
Công tác
Tỉ số truyền
u
uk=1
Ubr=5
ux=3
Công suất
P (KW)
3,00
2,97
2,91
2,8
Số vòng quay
n (v/ph)
700
700
140
47,67
Mômen xoắn
T (N.mm)
40928,57
40519,28
198503,57
572959,07
Phần II: Thiết kế bộ truyền ngoài
(Bộ truyền xích)
Số liệu đầu vào:
- Công suất PII = 2,91(KW).
- Số vòng quay đĩa dẫn: nI I= 140(v/ph).
- Tỉ số truyền u = 3.
- Góc nghiêng của đường nối tâm các đĩa xích: =.
- Mômen xoắn trên trục dẫn: T=198503,57 Nmm
- Đặc tính làm việc: êm.
1.Chọn loại xích.
Chọn xích ống con lăn vì tải trọng nhỏ, vận tốc thấp.
2.Chọn số răng đĩa xích.
- Theo bảng 5.4 [1] với u = 3 chọn số răng đĩa nhỏ Z = 25 do đó:
số răng đĩa lớn Z = u.Z = 3.25 = 75
3.Chọn bước xích.
+) Điều kiện đảm bảo chỉ tiêu về độ bền mòn của bộ truyền xích theo công thức (5.5) [1] ( chọn xích 1 dãy ) :
P =
Với: P = P1 = 2,8 (KW)
k = 2,5 ( hệ số phân bố không đều tải trọng của các dãy ).
k = k0kakđượckbtkđkc
Theo bảng 5.6[1]:
k0 : Hệ số ảnh hưởng của vị trí bộ truyền.
k0 = 1 do = <
ka: Hệ số kể đến khoảng cách trục và chiều dài xích.
ka = 1 ( chọn a (30)p )
kdc:Hệ số kể đến ảnh hưởng của việc điều chỉnh lục căng xích.
kdc = 1,25 ( vị trí trục không điều chỉnh được ).
kbt:Hệ số kể đến ảnh hưởng của bôi trơn.
kbt = 1,3 ( bôi trơn nhỏ giọt,làm việc trong môi trường có bụi ).
kd:Hệ số tải trọng động.
kđ = 1 ( do bộ truyền êm ).
kc:Hệ số xét đến chế độ làm viêc của bộ truyền.
kc = 1,25 ( do bộ truyền làm việc 2 ca ).
=> k = 1.1.1,25.1.1,25.1,3 = 2,03.
kz = = = 1 (hệ số răng)
kn = = = 1,43 (hệ số vòng quay)
=> Pd = = 3,38 (KW)
+) Theo bảng 5.5[1] với n01 = 200 (v/ph) , chọn bộ truyền xích 3 dãy có:
- Bước xích: p =19,05 mm < pmax (Bảng 5.8)
- [P] = 4,8(KW) > Pd = 3,38 (KW)
- Đường kính chốt: dc = 5,96 ( mm)
- Chiều dài ống: B = 17,75 (mm)
4.Khoảng cách trục và số mắt xích.
- Khoảng cách trục: a = 40p = 40.19,05 = 762 (mm)
- Số mắt xích:
X= + 0,5(Z1+Z2) +
= + 0,5(25+75) + = 131,58
Lấy số mắt xích chẵn X = 132
Tính lại khoảng cách trục a:
a =
=
= 766,05(mm)
Để xích không bị căng quá lớn cần giảm bớt a một lượng:
= 0,004.766,05 3.05(mm)
Vậy chọn: a = 763 (mm)
X = 132 (mắt xích)
- Số lần va đập của bản lề xích trong 1s:
i == = 1,89 < = 35
=35 theo bảng 5.9[1]
V.Kiểm nghiệm xích về độ bền.
Điều kiện: s =
- Theo bảng 5.2 [1] với xích con lăn 1 dãy, p=19,05 tra được:
Tải trọng phá hỏng Q = 31,8 (kN) = 31800 (N)
Khối lượng 1 mét xích q = 1,9 (kg)
-Hệ số tải trọng động: kđ=1,2 ( do tải trọng mở máy bằng 130% tải trọng danh nghĩa )
-Vận tốc xích:
V== = 1,11 (m/s)
=> Lực vòng: Ft= = = 2621,62 (N)
-Lực căng do lực ly tâm sinh ra: Fv = q.V = 1,9. = 2,34 (N)
-Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động gây ra:
F0=9,81.kf.q.a
kf=4 do = >
=> F0= 9,81.4.1,9.0.763 = 56,886 (N)
=> s = = 9,92
Theo Bảng 5.10[1] với n = 200(v/ph) => = 8,2
=> s = 9,92 > = 7t
Vậy bộ truyền đảm bảo điều kiện bền.
5.Tính toán đường kính đĩa xích.
+) Đường kính vòng chia đĩa xích tính theo công thức (5.17) [1]:
- Đĩa dẫn: d1 = = = 152 (mm)
- Đĩa bị dẫn: d2 = = = 454,92 (mm)
+) Đường kính vòng đỉnh:
- Đĩa dẫn: da1 = = = 160,32 (mm)
- Đĩa bị dẫn: da2 = = = 464,04 (mm)
+) Với p = 19,05 (mm), theo Bảng 5.2[1]: dl = 11,91 (mm)
=> r = 0,5025dl + 0,05 = 0,5025.11,91 + 0,05 = 6,03(mm)
+) Đường kính vòng đáy:
- Đĩa dẫn: df1= d1 - 2r = 152 -2.6,03 = 139,94 (mm)
- Đĩa bị dẫn: df2= d2 - 2r = 454,92 -2.6,03 = 442,86 (mm)
+) Kiểm nghiệm về góc ôm:
>
=> Xích đạt yêu cầu về góc ôm.
+) Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc trên mặt răng theo công thức 5.18[1]:
Trong đó:
- : ứng suất tiếp xúc cho phép theo bảng 5.11 [1]
- Ft: lực vòng
Ft = 2621,62(N)
- Fvd: lực va đập trên m dãy xích
Fvd = 13.10-7n1.p3 .m
m = 3 Fvd = 13.10-7.140.(19,05)3 = 1,26 (N)
- kd: hệ số phân bố tải trọng không đều cho các dãy
Có 1 dãy xích kd = 1.
- Kd: hệ số tải trọng động.
Kd =1- Bộ truyền làm việc êm
- kr: hệ số kể đến ảnh hưởng của số răng đĩa xích
Z1 = 25 Kr = 0,42
Z2 = 75 Kr = 0,21
- E: môdun đàn hồi.
E = 2,1.105 MPa
- A diện tích bản lề
Theo bảng 5.12 [1]: A = 106 mm2
= 674,33 (MPa)
= 490,97 (MPa)
+)Chọn vật liệu.
- Với đĩa chủ động:
Z1 =25 Chọn vật liệu là thép 45 ,tui + ram
Độ rắn bề mặt HRC = 4550
= 900 MPa > = 674,33 MPa
- Với đĩa bị động:
Z2 = 75 > 30=> Chọn vật liệu là thép 45, tui cải thiện
Độ rắn bề mặt HB = 170210
Có = 600 MPa > = 490,97 MPa
6.Tính lực tác dụng lên trục.
Ta có: Fr = kx.Ft
kx: Hệ số kể đến trọng lượng xích.
Do = > nên kx = 1,05
=>Fr = 1,05.2621,62 = 2752,70 (N)
Thông số
Kí hiệu
Giá trị
1.Loại xích
XOCL
1 dãy
2.Bước xích
p
19,05
3.Số mắt xích
x
132
4.Chiều dài xích
L
349,25 mm
...
Download Đồ án Chi tiết máy miễn phí
Nội dung của đồ án
Phần I: Tính toán động học: 2
1. Chọn động cơ. 2
2. Phân phối tỉ số truyền. 3
3. Xác định công suất, tốc độ quay và mômen trên các trục. 3
Phần II: Thiết kế bộ truyền ngoài. 5
Phần III: Tính toán bộ truyền bánh răng. 10
Phần IV: Chọn khớp nối. 19
Phần V: Thiết kế trục. 21
Phần VI: Chọn ổ lăn. 35
Phần VII: Thiết kế vỏ hộp giảm tốc và bôi trơn. 39
Phần VIII: Bảng tra dung sai và lắp ghép. 46
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
Nội dung của đồ ánPhần I: Tính toán động học: 2
1. Chọn động cơ. 2
2. Phân phối tỉ số truyền. 3
3. Xác định công suất, tốc độ quay và mômen trên các trục. 3
Phần II: Thiết kế bộ truyền ngoài. 5
Phần III: Tính toán bộ truyền bánh răng. 10
Phần IV: Chọn khớp nối. 19
Phần V: Thiết kế trục. 21
Phần VI: Chọn ổ lăn. 35
Phần VII: Thiết kế vỏ hộp giảm tốc và bôi trơn. 39
Phần VIII: Bảng tra dung sai và lắp ghép. 46
Phần I: Tính toán động học
1.Chọn động cơ.
1.1.Xác định công suất động cơ.
Pdc> Pyc =
Trong đó:
- CS làm việc: P= = = 2,8 (KW)
- Hiệu suất của bộ truyền:
=> Theo bảng 2.3[1] ta chọn: Hiệu suất khớp nối: = 1
Hiệu suất 1 cặp ổ lăn: = 0,99
Hiệu suất bộ truyền bánh răng: = 0,98
Hiệu suất bộ truyền xích: = 0,97
=> 1.(0,99)3.0,98.0,97 = 0,93
-Công suất thiết kế trên trục điều chỉnh:
Pyc = = = 3,00 (KW)
=> Pdc > Pyc = 3,00 (KW)
1.2. Xác định tốc độ quay sơ bộ của động cơ.
- Số vòng quay trên trục công tác:
n = (v/ph)
-Chọn tỷ số truyền sơ bộ:
u = u.u = u.u = 3.5= 15
-Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ:
n = u.n = 15.46,67 = 700 (v/ph)
Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ là: 750 (v/ph)
-Theo bảng P1.1 [1] ta chọn động cơ:
-Kí hiệu: 4A112MB8Y3
-Thỏa mãn:
+Pdc = 3(KW) Pyc = 3 (KW)
+ndc = 700(v/ph)
-Các thông số khác:
+Hệ số cos = 0,74
+Hiệu suất ĐC: dc = 0,79
+Khối kượng ĐC: 56,0 (kg)
+Đường kính trục ĐC: 32 (mm)
2.Phân phối tỉ số truyền.
- Tỷ số truyền chung:
uch = = = 15
mà u = u.u
-Chọn: u = 3
=> ut = = = 5
Vậy: un = 3
ubr= 5
3.Xác định công suất, tốc độ quay và mômen trên các trục.
3.1.Xác định công suất trên các trục.
- P = 2,8(KW)
- PII = = = 2,91 (KW)
- PI= = = 2,97(KW)
- Pdc = = = 3,00 (KW)
3.2.Tính tốc độ quay của các trục.
- Trục động cơ: ndc = 700 (v/ph)
- Trục I: nI = ndc = 700 (v/ph)
- Trục II: nII = = = 140 (v/ph)
- Trục công tác: nct = = = 46,67 (v/ph)
3.3.Tính mômen xoắn trên các trục.
- Trục động cơ: Tdc = 9,55.106 = 9,55.106. = 40928,57 (N.mm)
- Trục I: TI = 9,55.106 = 9,55.106. = 40519,28 (N.mm)
- Trục II: TI I= 9,55.106 = 9,55.106. = 198503,57 (N.mm)
- Trục công tác: Tct = 9,55.106 = 9,55.106. = 572959,07 (N.mm)
Bảng thông số:
Động cơ
I
II
Công tác
Tỉ số truyền
u
uk=1
Ubr=5
ux=3
Công suất
P (KW)
3,00
2,97
2,91
2,8
Số vòng quay
n (v/ph)
700
700
140
47,67
Mômen xoắn
T (N.mm)
40928,57
40519,28
198503,57
572959,07
Phần II: Thiết kế bộ truyền ngoài
(Bộ truyền xích)
Số liệu đầu vào:
- Công suất PII = 2,91(KW).
- Số vòng quay đĩa dẫn: nI I= 140(v/ph).
- Tỉ số truyền u = 3.
- Góc nghiêng của đường nối tâm các đĩa xích: =.
- Mômen xoắn trên trục dẫn: T=198503,57 Nmm
- Đặc tính làm việc: êm.
1.Chọn loại xích.
Chọn xích ống con lăn vì tải trọng nhỏ, vận tốc thấp.
2.Chọn số răng đĩa xích.
- Theo bảng 5.4 [1] với u = 3 chọn số răng đĩa nhỏ Z = 25 do đó:
số răng đĩa lớn Z = u.Z = 3.25 = 75
3.Chọn bước xích.
+) Điều kiện đảm bảo chỉ tiêu về độ bền mòn của bộ truyền xích theo công thức (5.5) [1] ( chọn xích 1 dãy ) :
P =
Với: P = P1 = 2,8 (KW)
k = 2,5 ( hệ số phân bố không đều tải trọng của các dãy ).
k = k0kakđượckbtkđkc
Theo bảng 5.6[1]:
k0 : Hệ số ảnh hưởng của vị trí bộ truyền.
k0 = 1 do = <
ka: Hệ số kể đến khoảng cách trục và chiều dài xích.
ka = 1 ( chọn a (30)p )
kdc:Hệ số kể đến ảnh hưởng của việc điều chỉnh lục căng xích.
kdc = 1,25 ( vị trí trục không điều chỉnh được ).
kbt:Hệ số kể đến ảnh hưởng của bôi trơn.
kbt = 1,3 ( bôi trơn nhỏ giọt,làm việc trong môi trường có bụi ).
kd:Hệ số tải trọng động.
kđ = 1 ( do bộ truyền êm ).
kc:Hệ số xét đến chế độ làm viêc của bộ truyền.
kc = 1,25 ( do bộ truyền làm việc 2 ca ).
=> k = 1.1.1,25.1.1,25.1,3 = 2,03.
kz = = = 1 (hệ số răng)
kn = = = 1,43 (hệ số vòng quay)
=> Pd = = 3,38 (KW)
+) Theo bảng 5.5[1] với n01 = 200 (v/ph) , chọn bộ truyền xích 3 dãy có:
- Bước xích: p =19,05 mm < pmax (Bảng 5.8)
- [P] = 4,8(KW) > Pd = 3,38 (KW)
- Đường kính chốt: dc = 5,96 ( mm)
- Chiều dài ống: B = 17,75 (mm)
4.Khoảng cách trục và số mắt xích.
- Khoảng cách trục: a = 40p = 40.19,05 = 762 (mm)
- Số mắt xích:
X= + 0,5(Z1+Z2) +
= + 0,5(25+75) + = 131,58
Lấy số mắt xích chẵn X = 132
Tính lại khoảng cách trục a:
a =
=
= 766,05(mm)
Để xích không bị căng quá lớn cần giảm bớt a một lượng:
= 0,004.766,05 3.05(mm)
Vậy chọn: a = 763 (mm)
X = 132 (mắt xích)
- Số lần va đập của bản lề xích trong 1s:
i == = 1,89 < = 35
=35 theo bảng 5.9[1]
V.Kiểm nghiệm xích về độ bền.
Điều kiện: s =
- Theo bảng 5.2 [1] với xích con lăn 1 dãy, p=19,05 tra được:
Tải trọng phá hỏng Q = 31,8 (kN) = 31800 (N)
Khối lượng 1 mét xích q = 1,9 (kg)
-Hệ số tải trọng động: kđ=1,2 ( do tải trọng mở máy bằng 130% tải trọng danh nghĩa )
-Vận tốc xích:
V== = 1,11 (m/s)
=> Lực vòng: Ft= = = 2621,62 (N)
-Lực căng do lực ly tâm sinh ra: Fv = q.V = 1,9. = 2,34 (N)
-Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động gây ra:
F0=9,81.kf.q.a
kf=4 do = >
=> F0= 9,81.4.1,9.0.763 = 56,886 (N)
=> s = = 9,92
Theo Bảng 5.10[1] với n = 200(v/ph) =>
=> s = 9,92 >
Vậy bộ truyền đảm bảo điều kiện bền.
5.Tính toán đường kính đĩa xích.
+) Đường kính vòng chia đĩa xích tính theo công thức (5.17) [1]:
- Đĩa dẫn: d1 = = = 152 (mm)
- Đĩa bị dẫn: d2 = = = 454,92 (mm)
+) Đường kính vòng đỉnh:
- Đĩa dẫn: da1 = = = 160,32 (mm)
- Đĩa bị dẫn: da2 = = = 464,04 (mm)
+) Với p = 19,05 (mm), theo Bảng 5.2[1]: dl = 11,91 (mm)
=> r = 0,5025dl + 0,05 = 0,5025.11,91 + 0,05 = 6,03(mm)
+) Đường kính vòng đáy:
- Đĩa dẫn: df1= d1 - 2r = 152 -2.6,03 = 139,94 (mm)
- Đĩa bị dẫn: df2= d2 - 2r = 454,92 -2.6,03 = 442,86 (mm)
+) Kiểm nghiệm về góc ôm:
>
=> Xích đạt yêu cầu về góc ôm.
+) Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc trên mặt răng theo công thức 5.18[1]:
Trong đó:
- : ứng suất tiếp xúc cho phép theo bảng 5.11 [1]
- Ft: lực vòng
Ft = 2621,62(N)
- Fvd: lực va đập trên m dãy xích
Fvd = 13.10-7n1.p3 .m
m = 3 Fvd = 13.10-7.140.(19,05)3 = 1,26 (N)
- kd: hệ số phân bố tải trọng không đều cho các dãy
Có 1 dãy xích kd = 1.
- Kd: hệ số tải trọng động.
Kd =1- Bộ truyền làm việc êm
- kr: hệ số kể đến ảnh hưởng của số răng đĩa xích
Z1 = 25 Kr = 0,42
Z2 = 75 Kr = 0,21
- E: môdun đàn hồi.
E = 2,1.105 MPa
- A diện tích bản lề
Theo bảng 5.12 [1]: A = 106 mm2
= 674,33 (MPa)
= 490,97 (MPa)
+)Chọn vật liệu.
- Với đĩa chủ động:
Z1 =25 Chọn vật liệu là thép 45 ,tui + ram
Độ rắn bề mặt HRC = 4550
= 900 MPa > = 674,33 MPa
- Với đĩa bị động:
Z2 = 75 > 30=> Chọn vật liệu là thép 45, tui cải thiện
Độ rắn bề mặt HB = 170210
Có = 600 MPa > = 490,97 MPa
6.Tính lực tác dụng lên trục.
Ta có: Fr = kx.Ft
kx: Hệ số kể đến trọng lượng xích.
Do = > nên kx = 1,05
=>Fr = 1,05.2621,62 = 2752,70 (N)
Thông số
Kí hiệu
Giá trị
1.Loại xích
XOCL
1 dãy
2.Bước xích
p
19,05
3.Số mắt xích
x
132
4.Chiều dài xích
L
349,25 mm
...