copecodon_1411

New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối
1. Kiến thức: Nắm vững tính chất hóa học của bazơ và muối.
2. Kĩ năng: Viết PTHH, các thao tác thí nghiệm
3.Thái độ tình cảm: HS yêu thích môn học có lòng tin vào khoa học.
II CHUẨN BỊ:
• Dụng cụ: Ống nghiệm( 10 ), kẹp gỗ ( 5 ), giá ống nghiệm ( 2 ), Cốc thủy tinh 250 ml ( 2), ống hút ( 5 ).
• Hóa chất: các dung dịch: CuSO4, NaOH, FeCl3, BaCl2, Na2SO4, HCl, H2SO4.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Ổn định lớp.
Điểm danh sĩ số các nhóm.
Kiểm tra phiếu học tập.
Kiểm tra công cụ hóa chất.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của bazơ tan và bazơ không tan?
HS2: Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của muối ?
HS2: Nêu điều kiện xảy ra của phản ứng trao đổi?
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT

I/ MỤC TIÊU :
1) Kiến thức : Giúp học sinh:
• Biết được tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ.
• Hiểu được cơ sở phân loại oxit.
2) Kĩ năng : Vận dụng những tính chất hóa học của oxit để giải bài tập định tính và định lượng.
3) Thái độ tình cảm : học sinh yêu thích môn học – say mê thí nghiệm để tìm kiếm câu Trả lời.
II/ CHUẨN BỊ :
1) công cụ : ống nghiệm (10), kẹp gỗ (4), ống hút (5), giá ống nghiệm (1) giá thí nghiẹm (1), khay (1), ống dẫn khí L
2) Hóa chất : CuO, CaO, H2O, HCl, Ca(OH)2

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất hoá học của oxit axit.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Biểu diễn thí nghiệm 1
• Rót nước cất (5ml) vào 2 cốc thủy tinh 1 và 2.
• Hòa tan một muỗng thủy tinh vôi sống vào cốc 1.
• Nhúng quỳ tím vào cả 2 cốc.
 Hỏi:
1) Nêu hiện tượng, giải thích hiện tượng?
2) Viết PTHH , kết luận về tính chất hóa học của oxit bazơ?


 Hỏi :
1/ Viết CTHH của sản phẩm tạo thành từ các phản ứng sau :
1) Na2O + H2O
2) K2O + H2O
3) BaO + H2O
2/ Cho biết trạng thái , màu sắc của đồng (II) oxit và clohiđric?
 Hướng dẫn HS làm TN 2:
• Cho CuO vào 1 ống nghiệm .
• Nhỏ vài giọt axitclohiđric vào ống nghiệm 1
 Hỏi
1- Nêu hiện tượng quan sát được ?
2- Sờ vào ống nghiệm cho biết nhiệt độ phản ứng thay đổi như thế nào ?
3- Dung dịch màu xanh lục thu được là chất gì ?
4- Nêu kết luận về tính chất hóa học của oxit bazơ ?

 Hỏi : Viết CTHH của sản phẩm tạo thành từ các phản ứng sau (Lấy điểm KT miệng )
1) CaO + HNO3
2) MgO + H2SO4
3) K2O + HCl
4) BaO + H3PO4
5) Al2O3 + HCl
 Thông báo: CTHH một số oxit axit và axit tương ứng hóa trị gốc axit
Oxit Axit
P2O5 H3PO4
SO2 H2SO3
SO3 H2SO4
CO2 H2CO3
N2O5 HNO3

 Hướng dẫn HS ghi CTHH của sản phẩm tạo thành từ phản ứng của cặp chất sau: CaO + CO2

 Hỏi : Viết CTHH của sản phẩm tạo thành từ các phản ứng sau (Lấy điểm KT miệng )
K2O + CO2 , Na2O + CO2 , BaO + CO2
K2O + SO2 , K2O + SO2 , BaO + SO2
K2O + SO3 , K2O + SO3 , BaO + SO3
K2O + N2O5 , K2O + N2O5 , BaO + N2O5
K2O + P2O5 , K2O + P2O5 , BaO + P2O5  Theo dõi thí nghiệm.

 Trả lời và ghi bài:
I/ Tính chất hóa học của oxit
1- Oxit bazơ
a- Tác dụng với nước
Oxit bazơ tan + nước dung dịch bazơ
CaO + H2O Ca(OH)2
 Một HS lên bảng viết PTHH .
Các HS khác viết vào vở
 Trả lời :
 Các nhóm làm TN 2

 Trả lời và ghi bài
b- Tác dụng với oxit bazơ:
Oxit bazơ + axit Muối + Nước
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
 Một HS lên bảng viết PTHH
Các HS khác viết vào vở
 Lắng nghe và ghi bài
 Theo dõi- Ghi nhận :
c- Tác dụng với oxit axit :
Oxit bazơ + Oxit axit Muối
(Chủ yếu tan)
CaO(r) + CO2(K) CaCO3
 Ba HS lên bảng viết PTHH (Lấy điểm KT miệng ),các HS khác viết PTHH vào vở .

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm vào Link, đợi vài giây sau đó bấm Get Website để tải:

 

Kiến thức bôn ba

Các chủ đề có liên quan khác

Top