loa4vitinh
New Member
chào anh em như vừa hứa ngồi vót cái loong bên clbgamesvn thấy good nên đem về share cho anh em mình làm luôn cái HD cho đỡ phải ngồi vót rùi .Mình ga có ji Pro zo chém nhẹ tay
Ram:1GB--->set ram ảo 2 thông số sau là ok
2046
4092
chip:dua thì ngon hơn đây P4 chưa test
HDD tầm 5GB (full Server + client)
sẽ update tiếp nếu team clbgamesvn còn phát triển game
vấn đề về server này hok cần cài card ảo vì nó dùng IP :127.0.0.1
topic của mod clbgamesvn :em mang nguyên về hok chỉnh sửa ji cả
Thấy nhiều bạn không đồng bộ được Clien và Server dẫn đến chuyện đăng nhập Game không được nên mình hum nay share các bạn bộ Server và Client của mình đang xài và nghiên cứu. Lưu ý đây là Client bản English vừa được mình VH những thứ đánh giá là cần thiết và fix những Bug vừa được phát hiện. vừa làm 1 file chỉ dẫn bằng hình ảnh chỉ tiết:
Download server:
Ngix:
NAVICAT
MySQL
Download Tool tạo pass MD5 cho Navicat:
(Chân thành Thank hqthai vừa phát hiện ra vấn đề này. Các ban lúc trước đăng nhập chưa được hãy sử dụng soft này tạo lại mã MD5)
Update Client English nguyên bản, chưa VH và fix bug cho ai KẾT Dev:
Download Client (Việt Hoá và Fix bug)
+ Disk.vn
Lưu ý: rất xin lỗi là download trên đây phải nạp tiền. các bạn xem HD download tại
+Mediafire:
Download thêm cái này:
Chép đè vào Folder config trong Client . Làm y dvậy nếu down bên Megaupload luôn
+Megaupload:
Download Hướng Dẫn cài đặt.
và đây là HD của westermost
Chỉnh exp và drop
Vào Foder chứa server
\data\system\attdata\att_def_min_max.xml
Mở ra bằng Notepad (hay là soft gì bạn bjk xài)
Tìm xuống dòng Att id 67/68/69
Color edit your Exp rate *PS:10000 = 100%
Color edit your Money drop rate *PS:10000 = 100%
Color edit your item drop rate *PS:10000 = 100%
Hướng dẫn chỉnh Lv, điểm kỹ năng, KNB.....
Mở Navicat > Loong_base2 > roledata
Double click lên roledata
tìm dòng nhân vật của mình nhấn tab rồi tìm các cột
Bagsize : số ô hành trang
BagGold: Tiền vàng
BagYuanBao: KNB nak`
Lv: cấp độ NV
.............nói chung thông số Char đều nằm ở đây
Đây Hướng dẫn về Cash Shop
Đầu tiên là \data\system\attdata\equip_proto.xml
Level đẳng cấp trang bị (1.10.15 vân vân)
MinUseLevel cấp bao nhiêu thì có thể dùng trang bị (nên tương tự với level )
Quality màu sắc trang bị vũ khí (nhập số từ 0 đến 5)
MinDmg sát thương nhỏ nhất của trang bị vũ khí (các loại hình pháp khí thì vô hiệu không có ! )
MaxDmg sát thương lớn nhất của trang bị
Armor hộ giáp
WuHun võ hồn(có hiệu quả với pháp khí và áo choàng)
Potval tiềm lực ban đâu (phạm vi xác suất )
MaxPotval giá trị tiềm lực cao nhất
PotIncTimes số lần tiềm lực
MaxNewness làm mới(bình thường là 100)
RoleAttType bảng đối chiếu id và ý nghĩa của số id không phải dóng theo hàng ngang đâu nhá nó là 2 cột không liên quan đến nhau đâu(lúc đầu dịch cũng hiểu nhầm ngồi mãi mới nghĩ ra) (nhiều nhất chỉ được thêm 6 loại thuộc tính vào trang bị)
"-1" không tăng thêm thuộc tính
"0" căn cốt
"1" 劲力 cái này không biết bọn long us nó dịch là gì khả năng là sức mạnh
"2" nguyên khí
"3" nội lực
"4" kĩ lực
"5" thân pháp
"6" điểm thuộc tính
"7" điểm thiên thư
"8" giới hạn sinh mệnh
"9" sinh mệnh
"10" giới hạn chân khí
"11" chân khí
"12" ngoại công
"13" ngoại thủ
"14" nội công
"15" nội thủ
"16" hội công
"17" hội thủ
"18" chính xác
"19" né tránh
"20" thi triển lực
"21" thi triển lực
"22" hồi phục sinh mệnh
"23" hồi phục chân khí
"24" long ẩn
"25" hoạt lực
"26" giới hạn hoạt lực
"27" hồi phục hoạt lực
"28" tốc độ di chuyển (10000=100%)
"29" năng lực khinh công (10000=100%)
"30" tốc độ bơi(10000=100%)
"31" tốc độ cưỡi ngựa (10000=100%)
"32" uy lực vũ khí
"33" giới hạn uy lực
"34" võ hồn
"35" hộ giáp
"36" giảm sát thương phổ thông(10000=100%)
"37" giảm sát thương xuất huyết
"38" miễn giảm công kích sát thương
"39" giảm sát thương nặng (trọng thương)
"40" giảm độc tính
"41" giảm sát thương tâm trí
"42" giảm sát thương nội tổn
"43" giảm tuyệt cú kĩ sát thương
"44" giảm sát thương ngoại công
"45" giảm nội công sát thương
"46" giảm toàn bộ sát thương
"47" tăng thêm sát thương
"48" hấp thụ sát thương
"49" kháng xuất huyết (bản gốc nó ghi là kháng phịt ra máu ,không biết bọn us nó dịch sao)
"50" kháng suy nhược
"51" kháng hỗn loạn
"52" kháng các đặc tính (1=2)
"53" trị liệu
"54" xác suất miss(10000=100%)
"55" né tránh cận chiến (10000=100%)
"56" né tránh viễn chiến(10000=100%)
"57" Chí mạng
"58" lượng chí mạng(10000=100%)
"59" ngăn chặn(10000=100%)
"60" linh cảm
"61" che ẩn (hìnhcoi nhưtàng hình )(1=2)
"62" ngộ tính
"63" sĩ khí
"64" nội thương
"65" thù hần
"66" thể hình
"67" tăng kinh nghiệm đạt được(10000=100%)
"68" tăng kinh tiền lượm được(10000=100%)
"69" tăng xác suất rớt vật phẩm(10000=100%)
"70" phúc duyên
"71" nghi dung
"72" thống ngự
"73" thục luyện
"74" đạo đức
"75" sửa chữa
Cách sửa hiển thị thuộc tính theo bảng trên
RoleAttType0="-1" RoleAttType1="-1" RoleAttType2="-1" RoleAttType3="-1" RoleAttType4="-1" RoleAttType5="-1"
ở trên là không thêm thuộc tính nào vảo trang bị cả cả 6 cái đều trừ 1
dưới là thêm thuộc tính
RoleAttType0="12" RoleAttVal0="9999" RoleAttType1="14" RoleAttVal1="9999" RoleAttType2="32" RoleAttVal2="9999" RoleAttType3="33" RoleAttVal3="9999" RoleAttType4="47" RoleAttVal4="9999" RoleAttType5="48" RoleAttVal5="9999"
. vấn đề điêu khác trang bị
Trong file server \data\system\attdata\engrave_proto.xml ,produce_time="4000" thời (gian) gian thực hiện,4000 là 4000 tíc tắc tức là 4s ,muốn bao nhiêu thì tự sửa,tốt nhất không nên sửa thành 0。success_rate xác suất thành công ,potval_consume tiềm lực mất đi,money_consume số tiền mất đi。PotVal biểu thị tiềm lực。
Giá trị tiềm lực ở file engrave_proto.xml、posy_proto.xml、quench_proto. xml trong 3 file này đổi giá trị tiềm lực phải tương tự nhau 。
Giải KẾT ý nghĩa các file XML
ìm trong Server \data\system\attdata : XML
A:activity_proto.xml hoat dong J sua cap do tham gia/ B8 ]: tha }- y8 {thgfgdfg! U+ F. E7 _2 _: Z
att_def_min_max.xml chỉnh sửa thuộc tính nhân vật
; z! P5 X; a9 D) F7 _; M) _1 jbuff_proto.xml ve buff+ `5 |7 q7 R% l" p" V6 I) p
clantreasure_proto.xml bảo vật dân tộc
& s j; N0 s! g/ M [8 mcompose_proto.xml }8 W- Q* ]+ u$ y
consolidate_item.xml nội dung cường hóa
$ q+ S, K8 x" l+ z& u" @creature_ai.xml thiết lâp tất cả các AI của quái vật
& k! b3 i% F- z1 Q G* bcreature_proto.xml giải KẾT tỉ mỉ về quái vật
1 o# p4 i% T6 i O4 ndecompose_proto.xml nội dung phân giải
; F4 E, B! ~) g* @& r4 v ?engrave_pos.xml cái loại hình điêu khắc X7 s! J0 a7 G
engrave_proto.xml nội dung điêu khắc
8 k, X8 f% k0 O {equip_proto.xml nội dung trang bị
3 \2 V) f9 H; [5 B+ E8 V; s) }" y xequip_qlty_effect.xml phẩm chất trang bị(trắng vàng lục lam tranh và tử sắc)
% N% j/ w9 E" c% ~& i, g/ zequip_qlty_pct.xml xác suất phẩm chất trang bị(ứng dụng tạo ra xác suất khi chế tạo trang bị)5 Q$ F* @2 z J2 X1 I" |8 b8 i4 z
equip_suit.xml nội dung về các loại trang bị theo một bộ trạng cùng dạng
% g# q' F8 n- i; sguild_affair.xml điều kiện nâng cấp Guild
- V. q; f4 j8 ^guild_appoint.xml nội dung về chức vị trong Guild
; l- |+ k: x4 t+ S8 N3 V+ u; vguild_CofC.xml cái này có thể là thương hội bang phải CofC có phải là viết tắt của Chamber of Commer 1 @( Q/ f% D% V
guild_CofC_spec.xml thuyết minh về thương hội của Guild J
guild_commerce.xml chạy thương nhân trong Guild t* L9 M6 N, F' y
guild_commodity.xml các vật phẩm chạy thương nhân
0 {; M8 A5 m; Z- K. g! g! \guild_facilities.xml cơ sở kĩ thuật Guild
$ G u; c) @0 V; a% L2 O9 {& dguild_kick.xml quyền kich người trong Guild' L$ Y& w& k! F, n* n6 {$ Z% W3 D
guild_power.xml quyền lực của các quan viên trong bang hội S9 c0 Q6 }8 C# e4 g7 M! L
guild_skill.xml nội dung kĩ năng Guild M) G6 d
id_msg.xml nội dung thông báo
: ]* Q# \1 z. X6 oinstance_proto.xml nội dung ví dụ có thực(nó ghi vậy,cũng không hiểu là gì). W9 u( \1 L" L1 M# H: |
item_proto.xml nội dung item
4 V! R+ O5 a) tlonghun_proto.xml long hồn X" B3 G" W# J
loot_item_set_proto.xml thiết lập tang vật ( khả năng là chiến lợi phẩm)
& k, j7 J" |/ K; M! Vloot_proto.xml nội dung chiến lợi phẩmR2 O8 A2 y3 j* N, c& A1 Y8 A4 K
loot_quest_item_proto.xml nội dung tìm kiếm chiến lợi phẩm
7 D2 _. e4 L: {5 Emap_logic_proto.xml nội dung về nguyên lý map
& I5 r/ k/ X0 u" b) C+ gmap_switch_proto.xml nội dung chuyển đổi map(khả năng là cảnh kỹ trường )
0 |4 {7 z8 @! Zpet_equip_proto.xml nội dung trang bị cho pet0 Q/ }9 l) p+ v( i
pet_levelup_proto.xml nội dung thăng cấp cho pet
+ W1 w1 `( u3 Z/ H( ?pet_lvlup_item_proto.xml vật phẩm để thăng cấp cho pet( `7 Y( N# C K) P0 h3 g
pet_proto.xml nội dung tỉ mỉ về pet k$ \: X4 y# ]1 v
pet_skill_proto.xml nội dung kĩ năng pet a( I! @
pet_wuxing_proto.xml ngũ hành pet
- S: P! R" n' w9 A" wposy_pos.xml bó hoa tặng quà
3 x& m2 n% h- y6 d+ xposy_proto.xml hoa tặng quà
0 Q+ M* p; D6 ]& d! w/ M7 t Hquench_proto.xml nội dung tui luyện (không rõ cái này là gì chắc là trong kĩ thuật chế tạo)
, e9 N/ \7 J2 Qrole_att_level_up.xml nội dung thăng cấp thuộc tính nhân vật
* x' x0 C: [7 T" j6 Z: vrole_title_proto.xml nội dung danh hiệu nhân vật
% [! G; F0 l" i* F, q. w1 k+ Rshop_proto.xml nội dung các NPC buôn bán tiệm vân vân
% V: g( G N# ?shop_proto_rare.xml nội dung các thương nhân NPc hiếm xuất hiện ( khả năng là tản tiên,tinh túc hạ phàm theo bọn us nó dịch)
. q2 O6 \/ D& S+ z ~4 q7 oskill_proto.xml nội dung kĩ năng
0 m+ G/ s3 D& p4 a! ssspawnpoint_proto.xml điểm sản lượng (nó ghi thế không biết là gì)
) _% f8 O2 S4 i3 Z5 @trigger_proto.xml nội dung cấu hình
Vào game nhấn F11 sẽ ra 1 bảng lệnh.Các lệnh của GM.
Lưu ý là phải thêm tiếp đầu ngữ gm ở đằng trước các lệnh sau:
addskill dwTypeID
addbuff dwBuffID
addquest nQuestId
addsuit dwSuitID nQlty
addequip nType nLevel nQlty
affair
att eroleatt nval
addweaponatt n16ItemIndex bAttType AttID
clandata testNo clanType nVal
changescriptdata nIndex dwValue
class nType eVocation
clearbag
cooloff
coolon
contribute nContribute
double rate
exvolume nExVolume
exp nExp
equippot nIndex nValue
engrave n16ItemIndex dwFormula
fill nLevel
fund nFund
goto szMapName x z
gotorole szRoleName
guild
guildfacility
item dwTypeID nItemNum nQuality
invincible
kick szRoleName
killmonster dwMonsterID
leftmsg nNum
launch group purchase
loongsoul n16ItemIndex n64LoongSoulID
Lurk nLurkLevel
moverole szRoleName
material nMaterial
create monster
maxonline nNum
noquestdone
nospeak
pet testNo petIndex petProtoID
posy n16ItemIndex dwFormula
proficiency dwSkillID nValue
quest dwQuestId bDone
reload server scripts
roleguild
respond group purchase
roleposition
skillcd talenttype exceptid 2
silver nGold nSilver
triggeroff
triggeron
tael nTael
title event para1 para2
vnb testNo accountID ip
vcard roleid
yuanbao nYuanBao
change role chest sum
change server chest sum
speakoff dwRoleID
speakon dwRoleID
stallexp nExp
door ObjID bOpen
Vd: gm addequip 8021090 1 4
sẽ cho ra 1 item lv1 và +4
ID của Item xem ở file equip_name.xml
HD cài của ZzMidouzZ
phần 1:cài server
phần 2:start client and test game
dont not quote
Ram:1GB--->set ram ảo 2 thông số sau là ok
2046
4092
chip:dua thì ngon hơn đây P4 chưa test

HDD tầm 5GB (full Server + client)
sẽ update tiếp nếu team clbgamesvn còn phát triển game
vấn đề về server này hok cần cài card ảo vì nó dùng IP :127.0.0.1

topic của mod clbgamesvn :em mang nguyên về hok chỉnh sửa ji cả

Thấy nhiều bạn không đồng bộ được Clien và Server dẫn đến chuyện đăng nhập Game không được nên mình hum nay share các bạn bộ Server và Client của mình đang xài và nghiên cứu. Lưu ý đây là Client bản English vừa được mình VH những thứ đánh giá là cần thiết và fix những Bug vừa được phát hiện. vừa làm 1 file chỉ dẫn bằng hình ảnh chỉ tiết:
Download server:
You must be registered for see links
You must be registered for see links
You must be registered for see links
You must be registered for see links
Ngix:
You must be registered for see links
NAVICAT
You must be registered for see links
MySQL
You must be registered for see links
Download Tool tạo pass MD5 cho Navicat:
You must be registered for see links
(Chân thành Thank hqthai vừa phát hiện ra vấn đề này. Các ban lúc trước đăng nhập chưa được hãy sử dụng soft này tạo lại mã MD5)
Update Client English nguyên bản, chưa VH và fix bug cho ai KẾT Dev:
You must be registered for see links
Download Client (Việt Hoá và Fix bug)
+ Disk.vn
You must be registered for see links
Lưu ý: rất xin lỗi là download trên đây phải nạp tiền. các bạn xem HD download tại
You must be registered for see links
Vì mình không thể up lên các Server khác (bảo trì cáp quang nên up mấy host kia chậm như rùa 45kb/s )BẠn này dư dả thì leech về giùm mình, hay chờ mình up lên sau.+Mediafire:
You must be registered for see links
Download thêm cái này:
You must be registered for see links
Chép đè vào Folder config trong Client . Làm y dvậy nếu down bên Megaupload luôn
+Megaupload:
You must be registered for see links
Download Hướng Dẫn cài đặt.
You must be registered for see links
và đây là HD của westermost
Chỉnh exp và drop
Vào Foder chứa server
\data\system\attdata\att_def_min_max.xml
Mở ra bằng Notepad (hay là soft gì bạn bjk xài)
Tìm xuống dòng Att id 67/68/69
Color edit your Exp rate *PS:10000 = 100%
Color edit your Money drop rate *PS:10000 = 100%
Color edit your item drop rate *PS:10000 = 100%
Hướng dẫn chỉnh Lv, điểm kỹ năng, KNB.....
Mở Navicat > Loong_base2 > roledata
Double click lên roledata
tìm dòng nhân vật của mình nhấn tab rồi tìm các cột
Bagsize : số ô hành trang
BagGold: Tiền vàng
BagYuanBao: KNB nak`
Lv: cấp độ NV
.............nói chung thông số Char đều nằm ở đây
Đây Hướng dẫn về Cash Shop
Đầu tiên là \data\system\attdata\equip_proto.xml
Level đẳng cấp trang bị (1.10.15 vân vân)
MinUseLevel cấp bao nhiêu thì có thể dùng trang bị (nên tương tự với level )
Quality màu sắc trang bị vũ khí (nhập số từ 0 đến 5)
MinDmg sát thương nhỏ nhất của trang bị vũ khí (các loại hình pháp khí thì vô hiệu không có ! )
MaxDmg sát thương lớn nhất của trang bị
Armor hộ giáp
WuHun võ hồn(có hiệu quả với pháp khí và áo choàng)
Potval tiềm lực ban đâu (phạm vi xác suất )
MaxPotval giá trị tiềm lực cao nhất
PotIncTimes số lần tiềm lực
MaxNewness làm mới(bình thường là 100)
RoleAttType bảng đối chiếu id và ý nghĩa của số id không phải dóng theo hàng ngang đâu nhá nó là 2 cột không liên quan đến nhau đâu(lúc đầu dịch cũng hiểu nhầm ngồi mãi mới nghĩ ra) (nhiều nhất chỉ được thêm 6 loại thuộc tính vào trang bị)
"-1" không tăng thêm thuộc tính
"0" căn cốt
"1" 劲力 cái này không biết bọn long us nó dịch là gì khả năng là sức mạnh
"2" nguyên khí
"3" nội lực
"4" kĩ lực
"5" thân pháp
"6" điểm thuộc tính
"7" điểm thiên thư
"8" giới hạn sinh mệnh
"9" sinh mệnh
"10" giới hạn chân khí
"11" chân khí
"12" ngoại công
"13" ngoại thủ
"14" nội công
"15" nội thủ
"16" hội công
"17" hội thủ
"18" chính xác
"19" né tránh
"20" thi triển lực
"21" thi triển lực
"22" hồi phục sinh mệnh
"23" hồi phục chân khí
"24" long ẩn
"25" hoạt lực
"26" giới hạn hoạt lực
"27" hồi phục hoạt lực
"28" tốc độ di chuyển (10000=100%)
"29" năng lực khinh công (10000=100%)
"30" tốc độ bơi(10000=100%)
"31" tốc độ cưỡi ngựa (10000=100%)
"32" uy lực vũ khí
"33" giới hạn uy lực
"34" võ hồn
"35" hộ giáp
"36" giảm sát thương phổ thông(10000=100%)
"37" giảm sát thương xuất huyết
"38" miễn giảm công kích sát thương
"39" giảm sát thương nặng (trọng thương)
"40" giảm độc tính
"41" giảm sát thương tâm trí
"42" giảm sát thương nội tổn
"43" giảm tuyệt cú kĩ sát thương
"44" giảm sát thương ngoại công
"45" giảm nội công sát thương
"46" giảm toàn bộ sát thương
"47" tăng thêm sát thương
"48" hấp thụ sát thương
"49" kháng xuất huyết (bản gốc nó ghi là kháng phịt ra máu ,không biết bọn us nó dịch sao)
"50" kháng suy nhược
"51" kháng hỗn loạn
"52" kháng các đặc tính (1=2)
"53" trị liệu
"54" xác suất miss(10000=100%)
"55" né tránh cận chiến (10000=100%)
"56" né tránh viễn chiến(10000=100%)
"57" Chí mạng
"58" lượng chí mạng(10000=100%)
"59" ngăn chặn(10000=100%)
"60" linh cảm
"61" che ẩn (hìnhcoi nhưtàng hình )(1=2)
"62" ngộ tính
"63" sĩ khí
"64" nội thương
"65" thù hần
"66" thể hình
"67" tăng kinh nghiệm đạt được(10000=100%)
"68" tăng kinh tiền lượm được(10000=100%)
"69" tăng xác suất rớt vật phẩm(10000=100%)
"70" phúc duyên
"71" nghi dung
"72" thống ngự
"73" thục luyện
"74" đạo đức
"75" sửa chữa
Cách sửa hiển thị thuộc tính theo bảng trên
RoleAttType0="-1" RoleAttType1="-1" RoleAttType2="-1" RoleAttType3="-1" RoleAttType4="-1" RoleAttType5="-1"
ở trên là không thêm thuộc tính nào vảo trang bị cả cả 6 cái đều trừ 1
dưới là thêm thuộc tính
RoleAttType0="12" RoleAttVal0="9999" RoleAttType1="14" RoleAttVal1="9999" RoleAttType2="32" RoleAttVal2="9999" RoleAttType3="33" RoleAttVal3="9999" RoleAttType4="47" RoleAttVal4="9999" RoleAttType5="48" RoleAttVal5="9999"
. vấn đề điêu khác trang bị
Trong file server \data\system\attdata\engrave_proto.xml ,produce_time="4000" thời (gian) gian thực hiện,4000 là 4000 tíc tắc tức là 4s ,muốn bao nhiêu thì tự sửa,tốt nhất không nên sửa thành 0。success_rate xác suất thành công ,potval_consume tiềm lực mất đi,money_consume số tiền mất đi。PotVal biểu thị tiềm lực。
Giá trị tiềm lực ở file engrave_proto.xml、posy_proto.xml、quench_proto. xml trong 3 file này đổi giá trị tiềm lực phải tương tự nhau 。
Giải KẾT ý nghĩa các file XML
ìm trong Server \data\system\attdata : XML
A:activity_proto.xml hoat dong J sua cap do tham gia/ B8 ]: tha }- y8 {thgfgdfg! U+ F. E7 _2 _: Z
att_def_min_max.xml chỉnh sửa thuộc tính nhân vật
; z! P5 X; a9 D) F7 _; M) _1 jbuff_proto.xml ve buff+ `5 |7 q7 R% l" p" V6 I) p
clantreasure_proto.xml bảo vật dân tộc
& s j; N0 s! g/ M [8 mcompose_proto.xml }8 W- Q* ]+ u$ y
consolidate_item.xml nội dung cường hóa
$ q+ S, K8 x" l+ z& u" @creature_ai.xml thiết lâp tất cả các AI của quái vật
& k! b3 i% F- z1 Q G* bcreature_proto.xml giải KẾT tỉ mỉ về quái vật
1 o# p4 i% T6 i O4 ndecompose_proto.xml nội dung phân giải
; F4 E, B! ~) g* @& r4 v ?engrave_pos.xml cái loại hình điêu khắc X7 s! J0 a7 G
engrave_proto.xml nội dung điêu khắc
8 k, X8 f% k0 O {equip_proto.xml nội dung trang bị
3 \2 V) f9 H; [5 B+ E8 V; s) }" y xequip_qlty_effect.xml phẩm chất trang bị(trắng vàng lục lam tranh và tử sắc)
% N% j/ w9 E" c% ~& i, g/ zequip_qlty_pct.xml xác suất phẩm chất trang bị(ứng dụng tạo ra xác suất khi chế tạo trang bị)5 Q$ F* @2 z J2 X1 I" |8 b8 i4 z
equip_suit.xml nội dung về các loại trang bị theo một bộ trạng cùng dạng
% g# q' F8 n- i; sguild_affair.xml điều kiện nâng cấp Guild
- V. q; f4 j8 ^guild_appoint.xml nội dung về chức vị trong Guild
; l- |+ k: x4 t+ S8 N3 V+ u; vguild_CofC.xml cái này có thể là thương hội bang phải CofC có phải là viết tắt của Chamber of Commer 1 @( Q/ f% D% V
guild_CofC_spec.xml thuyết minh về thương hội của Guild J
guild_commerce.xml chạy thương nhân trong Guild t* L9 M6 N, F' y
guild_commodity.xml các vật phẩm chạy thương nhân
0 {; M8 A5 m; Z- K. g! g! \guild_facilities.xml cơ sở kĩ thuật Guild
$ G u; c) @0 V; a% L2 O9 {& dguild_kick.xml quyền kich người trong Guild' L$ Y& w& k! F, n* n6 {$ Z% W3 D
guild_power.xml quyền lực của các quan viên trong bang hội S9 c0 Q6 }8 C# e4 g7 M! L
guild_skill.xml nội dung kĩ năng Guild M) G6 d
id_msg.xml nội dung thông báo
: ]* Q# \1 z. X6 oinstance_proto.xml nội dung ví dụ có thực(nó ghi vậy,cũng không hiểu là gì). W9 u( \1 L" L1 M# H: |
item_proto.xml nội dung item
4 V! R+ O5 a) tlonghun_proto.xml long hồn X" B3 G" W# J
loot_item_set_proto.xml thiết lập tang vật ( khả năng là chiến lợi phẩm)
& k, j7 J" |/ K; M! Vloot_proto.xml nội dung chiến lợi phẩmR2 O8 A2 y3 j* N, c& A1 Y8 A4 K
loot_quest_item_proto.xml nội dung tìm kiếm chiến lợi phẩm
7 D2 _. e4 L: {5 Emap_logic_proto.xml nội dung về nguyên lý map
& I5 r/ k/ X0 u" b) C+ gmap_switch_proto.xml nội dung chuyển đổi map(khả năng là cảnh kỹ trường )
0 |4 {7 z8 @! Zpet_equip_proto.xml nội dung trang bị cho pet0 Q/ }9 l) p+ v( i
pet_levelup_proto.xml nội dung thăng cấp cho pet
+ W1 w1 `( u3 Z/ H( ?pet_lvlup_item_proto.xml vật phẩm để thăng cấp cho pet( `7 Y( N# C K) P0 h3 g
pet_proto.xml nội dung tỉ mỉ về pet k$ \: X4 y# ]1 v
pet_skill_proto.xml nội dung kĩ năng pet a( I! @
pet_wuxing_proto.xml ngũ hành pet
- S: P! R" n' w9 A" wposy_pos.xml bó hoa tặng quà
3 x& m2 n% h- y6 d+ xposy_proto.xml hoa tặng quà
0 Q+ M* p; D6 ]& d! w/ M7 t Hquench_proto.xml nội dung tui luyện (không rõ cái này là gì chắc là trong kĩ thuật chế tạo)
, e9 N/ \7 J2 Qrole_att_level_up.xml nội dung thăng cấp thuộc tính nhân vật
* x' x0 C: [7 T" j6 Z: vrole_title_proto.xml nội dung danh hiệu nhân vật
% [! G; F0 l" i* F, q. w1 k+ Rshop_proto.xml nội dung các NPC buôn bán tiệm vân vân
% V: g( G N# ?shop_proto_rare.xml nội dung các thương nhân NPc hiếm xuất hiện ( khả năng là tản tiên,tinh túc hạ phàm theo bọn us nó dịch)
. q2 O6 \/ D& S+ z ~4 q7 oskill_proto.xml nội dung kĩ năng
0 m+ G/ s3 D& p4 a! ssspawnpoint_proto.xml điểm sản lượng (nó ghi thế không biết là gì)
) _% f8 O2 S4 i3 Z5 @trigger_proto.xml nội dung cấu hình
Vào game nhấn F11 sẽ ra 1 bảng lệnh.Các lệnh của GM.
Lưu ý là phải thêm tiếp đầu ngữ gm ở đằng trước các lệnh sau:
addskill dwTypeID
addbuff dwBuffID
addquest nQuestId
addsuit dwSuitID nQlty
addequip nType nLevel nQlty
affair
att eroleatt nval
addweaponatt n16ItemIndex bAttType AttID
clandata testNo clanType nVal
changescriptdata nIndex dwValue
class nType eVocation
clearbag
cooloff
coolon
contribute nContribute
double rate
exvolume nExVolume
exp nExp
equippot nIndex nValue
engrave n16ItemIndex dwFormula
fill nLevel
fund nFund
goto szMapName x z
gotorole szRoleName
guild
guildfacility
item dwTypeID nItemNum nQuality
invincible
kick szRoleName
killmonster dwMonsterID
leftmsg nNum
launch group purchase
loongsoul n16ItemIndex n64LoongSoulID
Lurk nLurkLevel
moverole szRoleName
material nMaterial
create monster
maxonline nNum
noquestdone
nospeak
pet testNo petIndex petProtoID
posy n16ItemIndex dwFormula
proficiency dwSkillID nValue
quest dwQuestId bDone
reload server scripts
roleguild
respond group purchase
roleposition
skillcd talenttype exceptid 2
silver nGold nSilver
triggeroff
triggeron
tael nTael
title event para1 para2
vnb testNo accountID ip
vcard roleid
yuanbao nYuanBao
change role chest sum
change server chest sum
speakoff dwRoleID
speakon dwRoleID
stallexp nExp
door ObjID bOpen
Vd: gm addequip 8021090 1 4
sẽ cho ra 1 item lv1 và +4
ID của Item xem ở file equip_name.xml
HD cài của ZzMidouzZ
phần 1:cài server
You must be registered for see links
phần 2:start client and test game
You must be registered for see links
dont not quote