Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH
DANH MỤC PHỤ LỤC
LỜI MỞ ĐẦU . 1
Chương 1 . 3
1.1 Khái niệm: . 3
1.1.1 Tính thanh khoản trong ngân hàng: . 3
1.1.2 Rủi ro thanh khoản trong ngân hàng thương mại: . 4
1.2 Vai trò tính thanh khoản trong ngân hàng thương mại: . 6
1.3 Một số nguyên nhân làm giảm tính thanh khoản trong ngân hàng thương mại: . 7
1.3.1 Chạy theo lợi nhuận ngắn hạn: . 7
1.3.2 Bùng nổ cho vay và sụt giá tài sản: . 8
1.3.3 Cơ cấu khách hàng và chất lượng tín dụng kém: . 8
1.3.4 Mất cân đối trong cơ cấu tài sản: . 9
1.3.5 Một số nguyên nhân khác: . 9
Chương 2 .11
2.1. Tiền mặt và tương đương tiền: . 12
2.2. Quy tắc tài trợ vàng: . 12
2.3. Vốn cổ phần với vai trò là khoản dự phòng: . 13
2.4. Khe hở thanh khoản: .137
2.5. Tỷ lệ LLSS: .137
2.5.1. Mô hình: . 18
2.5.1.1. Không có hoạt động thị trường liên ngân hàng và i: . 19
2.5.1.2. Hoạt động thị trường liên ngân hàng vài: . 22
2.5.1.3. Tấm đệm an toàn Minsky: . 24
2.5.2. Khủng hoảng nợ 1990 đến 2008: . 26
2.5.2.1. Tiến trình khủng hoảng nợ: . 26
2.5.2.2. Một số lý thuyết giải thích rủi ro tín dụng: . 26
2.5.2.3. Con đường dẫn tới một cuộc khủng hoảng: . 29
Chương 3 .38
3.1 Giới thiệu hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam . 38
3.3.1 Tình hình hoạt động của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam: . 38
3.1.2 Chính sách về kiểm soát tính thanh khoản của ngân hàng trung ương: . 42
3.2. Mô hình tính thanh khoản hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam: . 52
3.2.1. Cơ sở xây dựng mô hình: . 52
3.2.2. Hồi qui xây dựng mô hình: . 54
3.2.3. Dự báo LLSS tối ưu của ngành: . 56
3.2.4. Những tồn tại của mô hình:. 59
Chương 4 .60
4.1. Giải pháp ngắn hạn: . 60
4.2. Giải pháp dài hạn: . 61
4.2.1. Giải pháp vĩ mô: . 61
4.2.2. Giải pháp vi mô cho từng ngân hàng: . 67
KẾT LUẬN .73
TÀI LIỆU THAM KHẢO .74
PHỤ LỤC .78
b) Các khoản góp vốn, mua cổ phần trong tổ chức tín dụng khác;
c) Các khoản góp vốn, mua cổ phần của công ty con không thuộc đối tượng hợp
nhất báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật;
d) Phần góp vốn, mua cổ phần một doanh nghiệp, một quỹ đầu tư, một dự án đầu
tư vượt mức 10% tổng các khoản quy định tại Khoản 2.1 Điều này sau khi đã trừ đi các
khoản phải trừ quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 2.2 Điều này.
đ) Tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần sau khi đã trừ phần vượt mức 10% quy
định tại Điểm d Khoản 2.2 Điều này vượt mức 40% của tổng các khoản quy định tại
Khoản 2.1 Điều này sau khi đã trừ các khoản phải trừ quy định tại Điểm a và Điểm b
Khoản 2.2 Điều này, phần vượt mức đó sẽ bị trừ.
3. Vốn cấp 2 gồm tổng các khoản quy định tại Khoản 3.1 Điều này tính theo giới
hạn quy định tại Khoản 3.2 Điều này.
3.1. Các khoản để tính vốn cấp 2 gồm:
a) Các khoản quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d và Điểm đ Khoản 3.1
Điều 5 Thông tư này;
b) Lợi ích của cổ đông thiểu số.
3.2. Giới hạn khi xác định vốn cấp 2:
a) Tổng giá trị các khoản quy định tại Điểm d và Điểm đ Khoản 3.1 Điều 5 Thông
tư này tối đa bằng 50% giá trị vốn cấp 1.
b) Tổng quỹ dự phòng tài chính tối đa bằng 1,25% tổng tài sản “Có” rủi ro quy
định tại Khoản 5 Điều này.
c) Trong thời gian 5 năm cuối cùng trước khi đến hạn chuyển đổi, thanh toán, sau
mỗi năm gần đến hạn chuyển đổi, thanh toán, giá trị các khoản quy định tại Điểm d và
Điểm đ Khoản 3.1 Điều 5 Thông tư này phải khấu trừ 20% giá trị ban đầu. d) Tổng giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng 100% giá trị vốn cấp 1.
4. Các khoản phải trừ khi tính vốn tự có: Các khoản quy định tại Khoản 4.1 và
Khoản 4.2 Điều 5 Thông tư này.
5. Tổng tài sản “Có” rủi ro là tổng giá trị tài sản “Có”, trừ các khoản quy định tại
Điểm b, Điểm c, Điểm d và Điểm đ Khoản 2.2 Điều này, xác định theo mức độ rủi ro và
giá trị tài sản “Có” tương ứng của cam kết ngoại bảng xác định theo mức độ rủi ro.
Tài sản “Có” xác định theo mức độ rủi ro được tính bằng tích số của giá trị tài sản
“Có” và hệ số rủi ro tương ứng của tài sản “Có” quy định tại Khoản 5.1, Khoản 5.2,
Khoản 5.3, Khoản 5.4 và Khoản 5.5 Điều này.
Tài sản “Có” tương ứng của cam kết ngoại bảng xác định theo mức độ rủi ro được
tính bằng tích số giữa giá trị của cam kết ngoại bảng và hệ số chuyển đổi quy định tại
Khoản 6.3 và hệ số rủi ro quy định tại Khoản 6.4 Điều 5 Thông tư này.
5.1. Tài sản “Có” có hệ số rủi ro bằng 0% gồm các khoản quy định tại Khoản 5.1
Điều 5 Thông tư này.
5.2 Tài sản “Có” có hệ số rủi ro bằng 20% gồm các khoản quy định tại Khoản 5.2
Điều 5 Thông tư này.
5.3. Tài sản “Có” có hệ số rủi ro bằng 50% gồm các khoản quy định tại Khoản 5.3
Điều 5 Thông tư này.
5.4. Tài sản “Có” có hệ số rủi ro bằng 100% gồm:
a) Các khoản quy định tại các Điểm a, Điểm d Khoản 5.4 Điều 5 Thông tư này;
b) Các khoản phải đòi quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 5.4 Điều 5 Thông tư
này;
c) Các khoản phải đòi khác ngoài các khoản phải đòi quy định tại Khoản 5.1,
Khoản 5.2, Khoản 5.3, Khoản 5.4 và Khoản 5.5 Điều này.
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH
DANH MỤC PHỤ LỤC
LỜI MỞ ĐẦU . 1
Chương 1 . 3
1.1 Khái niệm: . 3
1.1.1 Tính thanh khoản trong ngân hàng: . 3
1.1.2 Rủi ro thanh khoản trong ngân hàng thương mại: . 4
1.2 Vai trò tính thanh khoản trong ngân hàng thương mại: . 6
1.3 Một số nguyên nhân làm giảm tính thanh khoản trong ngân hàng thương mại: . 7
1.3.1 Chạy theo lợi nhuận ngắn hạn: . 7
1.3.2 Bùng nổ cho vay và sụt giá tài sản: . 8
1.3.3 Cơ cấu khách hàng và chất lượng tín dụng kém: . 8
1.3.4 Mất cân đối trong cơ cấu tài sản: . 9
1.3.5 Một số nguyên nhân khác: . 9
Chương 2 .11
2.1. Tiền mặt và tương đương tiền: . 12
2.2. Quy tắc tài trợ vàng: . 12
2.3. Vốn cổ phần với vai trò là khoản dự phòng: . 13
2.4. Khe hở thanh khoản: .137
2.5. Tỷ lệ LLSS: .137
2.5.1. Mô hình: . 18
2.5.1.1. Không có hoạt động thị trường liên ngân hàng và i: . 19
2.5.1.2. Hoạt động thị trường liên ngân hàng vài: . 22
2.5.1.3. Tấm đệm an toàn Minsky: . 24
2.5.2. Khủng hoảng nợ 1990 đến 2008: . 26
2.5.2.1. Tiến trình khủng hoảng nợ: . 26
2.5.2.2. Một số lý thuyết giải thích rủi ro tín dụng: . 26
2.5.2.3. Con đường dẫn tới một cuộc khủng hoảng: . 29
Chương 3 .38
3.1 Giới thiệu hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam . 38
3.3.1 Tình hình hoạt động của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam: . 38
3.1.2 Chính sách về kiểm soát tính thanh khoản của ngân hàng trung ương: . 42
3.2. Mô hình tính thanh khoản hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam: . 52
3.2.1. Cơ sở xây dựng mô hình: . 52
3.2.2. Hồi qui xây dựng mô hình: . 54
3.2.3. Dự báo LLSS tối ưu của ngành: . 56
3.2.4. Những tồn tại của mô hình:. 59
Chương 4 .60
4.1. Giải pháp ngắn hạn: . 60
4.2. Giải pháp dài hạn: . 61
4.2.1. Giải pháp vĩ mô: . 61
4.2.2. Giải pháp vi mô cho từng ngân hàng: . 67
KẾT LUẬN .73
TÀI LIỆU THAM KHẢO .74
PHỤ LỤC .78
b) Các khoản góp vốn, mua cổ phần trong tổ chức tín dụng khác;
c) Các khoản góp vốn, mua cổ phần của công ty con không thuộc đối tượng hợp
nhất báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật;
d) Phần góp vốn, mua cổ phần một doanh nghiệp, một quỹ đầu tư, một dự án đầu
tư vượt mức 10% tổng các khoản quy định tại Khoản 2.1 Điều này sau khi đã trừ đi các
khoản phải trừ quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 2.2 Điều này.
đ) Tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần sau khi đã trừ phần vượt mức 10% quy
định tại Điểm d Khoản 2.2 Điều này vượt mức 40% của tổng các khoản quy định tại
Khoản 2.1 Điều này sau khi đã trừ các khoản phải trừ quy định tại Điểm a và Điểm b
Khoản 2.2 Điều này, phần vượt mức đó sẽ bị trừ.
3. Vốn cấp 2 gồm tổng các khoản quy định tại Khoản 3.1 Điều này tính theo giới
hạn quy định tại Khoản 3.2 Điều này.
3.1. Các khoản để tính vốn cấp 2 gồm:
a) Các khoản quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d và Điểm đ Khoản 3.1
Điều 5 Thông tư này;
b) Lợi ích của cổ đông thiểu số.
3.2. Giới hạn khi xác định vốn cấp 2:
a) Tổng giá trị các khoản quy định tại Điểm d và Điểm đ Khoản 3.1 Điều 5 Thông
tư này tối đa bằng 50% giá trị vốn cấp 1.
b) Tổng quỹ dự phòng tài chính tối đa bằng 1,25% tổng tài sản “Có” rủi ro quy
định tại Khoản 5 Điều này.
c) Trong thời gian 5 năm cuối cùng trước khi đến hạn chuyển đổi, thanh toán, sau
mỗi năm gần đến hạn chuyển đổi, thanh toán, giá trị các khoản quy định tại Điểm d và
Điểm đ Khoản 3.1 Điều 5 Thông tư này phải khấu trừ 20% giá trị ban đầu. d) Tổng giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng 100% giá trị vốn cấp 1.
4. Các khoản phải trừ khi tính vốn tự có: Các khoản quy định tại Khoản 4.1 và
Khoản 4.2 Điều 5 Thông tư này.
5. Tổng tài sản “Có” rủi ro là tổng giá trị tài sản “Có”, trừ các khoản quy định tại
Điểm b, Điểm c, Điểm d và Điểm đ Khoản 2.2 Điều này, xác định theo mức độ rủi ro và
giá trị tài sản “Có” tương ứng của cam kết ngoại bảng xác định theo mức độ rủi ro.
Tài sản “Có” xác định theo mức độ rủi ro được tính bằng tích số của giá trị tài sản
“Có” và hệ số rủi ro tương ứng của tài sản “Có” quy định tại Khoản 5.1, Khoản 5.2,
Khoản 5.3, Khoản 5.4 và Khoản 5.5 Điều này.
Tài sản “Có” tương ứng của cam kết ngoại bảng xác định theo mức độ rủi ro được
tính bằng tích số giữa giá trị của cam kết ngoại bảng và hệ số chuyển đổi quy định tại
Khoản 6.3 và hệ số rủi ro quy định tại Khoản 6.4 Điều 5 Thông tư này.
5.1. Tài sản “Có” có hệ số rủi ro bằng 0% gồm các khoản quy định tại Khoản 5.1
Điều 5 Thông tư này.
5.2 Tài sản “Có” có hệ số rủi ro bằng 20% gồm các khoản quy định tại Khoản 5.2
Điều 5 Thông tư này.
5.3. Tài sản “Có” có hệ số rủi ro bằng 50% gồm các khoản quy định tại Khoản 5.3
Điều 5 Thông tư này.
5.4. Tài sản “Có” có hệ số rủi ro bằng 100% gồm:
a) Các khoản quy định tại các Điểm a, Điểm d Khoản 5.4 Điều 5 Thông tư này;
b) Các khoản phải đòi quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 5.4 Điều 5 Thông tư
này;
c) Các khoản phải đòi khác ngoài các khoản phải đòi quy định tại Khoản 5.1,
Khoản 5.2, Khoản 5.3, Khoản 5.4 và Khoản 5.5 Điều này.
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links