Download miễn phí Đề tài Thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khách sạn tân Hoàng Ngọc – Quận 1 – TP Hồ Chí Minh
CHƯƠNG 1.
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
1. TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
1.1.1. Định nghĩa
Điều hoà không khí là một phương tiện phục vụ cho con người. tạo ra môi trường thuận lợi mà trong đó có sự thay đổi của các thông số:
- Nhiệt độ mong muốn : là nhiệt độ mà con người cảm giác dễ chịu hay thuận lợi cho quá trình sản xuất và sinh hoạt. Thực nghiệm cho thấy con người cảm giác dễ chịu ở khoảng nhiệt độ từ 22 oC ÷ 27 oC.
- Độ ẩm có thể chấp nhận được tuỳ theo nhu cầu và mục đích của đối tượng cần điều hoà mà độ ẩm sẽ khác nhau.
- Hình thái chuyển động không khí đồng bộ.
Một hên thống điều hoà không khí có hiệu quả là nó duy trì được sự cân bằng thích hợp về nhiệt độ, độ ẩm và sự luân chuyển của không khí để tạo ra một môi trường cần thiết.
1.1.2. Mục đích và ý nghĩa.
Điều hoà không khí là ngành kỹ thuật có khả năng tạo ra bên trong các công trình kiến trúc một môi trường không khí trong sạch, có nhiệt độ, độ ẩm và vận tốc gió nằm trong phạ vi ổn định phù hợp với thích nghi của cơ thể con người, làm cho con người cảm giác dễ chịu, thoải mái không nóng bức về mùa hè, không rét buốt về mùa đông, bảo vệ sức khoẻ, phát huy năng suất lao động.
Ngoài mục đích tạo điều kiện tiện nghi cho cơ thể con người, điều hoà không khí còn có tác dụng phục vụ cho nhiều quá trình công nghệ khác nhau mà những quá trình công nghệ đó chỉ có thể được tiến hành tốt trong môi trường không khí có nhiệt độ và độ ẩm nằm trong giới hạn nhất định, ngược lại sản lượng cũng như chất lượng sản phẩm sẽ bị giảm.
1.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
1.2.1. Nhiệt độ
Nhiệt độ mong muốn là nhiệt độ con người cảm giác dễ chịu hay thuận lợi trong quá trình sản xuất và sinh hoạt. Thực nghiệm cho thấy con người cảm giác dễ chịu trong khoảng nhiệt độ từ 22 ÷ 27 oC. Cần lưu ý là để đảm bảo sức khoẻ của con người thì không lên để cơ thể bị tiếp xúc với môi trường nhiệt độ thay đổi quá đột ngột, nên nằm trong khoảng chênh lệch 3 ÷ 6 oC
1.2.2. Độ ẩm
Độ ẩm tương đối của không khí quyết định mức độ bay hơi của nước ra ngoài môi trường. Qúa trình bay hơi này sẽ làm đối tượng bị bay hơi nướthải nhiệt ra ngoài dưới dạng nhiệt ẩn. Nếu độ ẩm tương đối của môi trường giảm xuống thì lượng ẩm bốc ra từ cơ thể càng tăng, điều này có nghĩa là con người thải nhiệt ra ngoài càng nhiều và ngược lại.
1.2 3. Dòng không khí chuyển động
/images/nopreview.swf luanvanco /luan-van/de-tai-ung-dung-tren-liketly-32131/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
y ra càng mạnh khi chênh lệch nhiệt độ trong nhà và ngoài trời càng lớn. Khí lạnh có xu hướng thoát ra ở phía dưới cửa và khí nóng ngoài lọt vào phía trên cửa. Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt được xác định theo biểu thức :Q5h = 0,39.ξ.V.(tN – tT) , W
Q5â = 0,84.ξ.V.(dN – dT) , W
Trong đó :
V - Thể tích phòng, m3 ;
ξ - Hệ số kinh nghiệm, xác định theo bảng 4.20 / 177 / TL1.
Bảng 4.20/ 177 / TL1: Hệ số kinh nghiệm ξ
Thể tích phòng
V , m3
< 500
500
1000
1500
2000
2500
> 3000
Hệ số ξ
0,7
0,6
0,55
0,5
0,42
0,4
0,35
Ví dụ: Tính toán với tầng một có tổng thể tích là V = 632,11 m3. Ta thấy gió lọt vào phòng ở đây chủ yếu là gió từ hành lang lạnh nên Δt = 5, 3 K . Tức là nhiệt độ hành lang: tN = 29,3 oC; và độ ẩm 60 % tra trên đồ thị I – d
Ta được dN = 14,4 g/kg.
Thể tích 6 phòng Vip: V06.vip = 451,01 m3 → bảng 4.20/177/ TL1 ta được ξ = 0,7 nên
→ Q5h Vip = 0,39.0,7.451,01.5,3 = 652,57 W
Q5â Vip = 0,84.0,7.451,01.(14,4 – 10,4) = 1061 W.
Thể tích phòng thay đồ và phòng khách : Vt. đồ + khách = 181,1 m3. Tra bảng 4.20 / 177 / TL1 ta được ξ = 0,7
→ Q5h thay đồ + khách = 0,39.0,7.181,1.5,3 = 262 W
Q5â thay đồ + khách = 0,84.0,7.181,1.(14,4 – 10,4) = 425,94 W
Vậy Q5h - tầng 01 = 652,57 + 262 = 914,57 W
Q5â - tầng 01 = 1061 + 425,94 = 1486,94 W.
Các tầng khác tính tương tự cho kết quả trên bảng 3.9
3.2.10. Các nguồn nhiệt khác
Ngoài các nguồng nhiêt trên thì các nguồn nhiệt khác ảnh hưởng tới phụ tải lạnh là:
Lượng nhiệt không khí hấp thụ khi đi qua quạt.
Nhiệt tổn thất qua ống gió.
Tuy nhiên, các tổn thất trên được coi là không đáng kể.
Bảng 3.1- Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11.
Tầng
Phòng
FK (m2)
Q’11=190,66.F(W)
nt
Q11= nt.Q’11 (W)
Trệt
Nhà hàng
0
0
-
0
Sảnh
9,6
1830,34
0,68
1244,63
01
Vip 1÷ 6
0
0
-
0
Thay đồ
0
0
-
0
Khách
0
0
-
0
02
P01÷ 24
0
0
-
0
03
P01
2,88
549,1
0,68
373,39
P02 ÷ 10
0
0
-
0
P11
2,88
549,1
0,68
373,39
4÷9 và 11
Giống tầng 03
10
P01
2,88
549,1
0,68
373,39
P02 ÷06
0
0
-
0
P07
2,88
549,1
0,68
373,39
Bảng 3.2- Nhiệt truyền qua mái bằng bức xạ Q21
Tầng
Phòng
k (W/m2 độ)
Fmái ( m2)
Δt (oC)
Q21 (W)
11
P01
2,18
22,05
5,3
254,76
P02
2,18
20,74
5,3
239,63
P03
2,18
10,7
5,3
123,63
P04
2,18
20,74
5,3
239,63
P05
2,18
20,2
5,3
233,39
P06
2,18
16,83
5,3
194,45
P07
2,18
16,83
5,3
194,45
P08
2,18
20,2
5,3
233,39
P09
2,18
20,74
5,3
239,63
P10
2,18
20,74
5,3
239,63
P11
2,18
22,05
5,3
254,76
Các tầng khác
-
-
-
-
0
Bảng 3.3 - Nhiệt hiện truyền qua vách Q22
Với: F - tính bằng m2
Tầng (I)
Phòng (II)
Ftb
(III)
Ftn
(IV)
Fc
(V)
FK
(VI)
Q22t
(VII)
Q22C
(VIII)
Q22k
(IX)
Q22
(X)
Trệt
Nhà hàng
194,95
34,61
-
-
6895,12
-
-
6895,12
Sảnh
86,8
26,6
9,6
9,6
3242
599,37
599,37
4440,74
01
Vip 1
14
12,02
1,98
-
641,7
34,3
-
676
Vip 2
14
12,02
1,98
-
641,7
34,3
-
676
Vip 3
32
12,02
1,98
-
1229,23
34,3
-
1263,53
Vip 4
17,15
31,2
1,98
-
1039,32
34,3
-
1073,62
Vip 5
14
12,02
1,98
-
641,7
34,3
-
676
Vip 6
32
12,02
1,98
-
1229,23
34,3
-
1263,53
T. đồ
23,625
9,75
1,98
-
921
34,3
-
955,3
Khách
0
38,6
5,5
-
593,3
95,32
-
688,62
02
P01
33,4
5,02
1,98
-
1167,33
34,3
-
1201,63
P02
25,7
35,12
1,98
-
1378,64
34,3
-
1412,94
P03
7
17,45
1,98
-
496,7
34,3
-
531
P04
7
5,02
1,98
-
305,64
34,3
-
339,94
P05
7
5,02
1,98
-
305,64
34,3
-
339,94
P06
7
5,02
1,98
-
305,64
34,3
-
339,94
P07
7
5,02
1,98
-
305,64
34,3
-
339,94
P08
7
5,02
1,98
-
305,64
34,3
-
339,94
P09
7
5,02
1,98
-
305,64
34,3
-
339,94
P10
19,42
5,02
1,98
-
711
34,3
-
745,3
P11
6,3
4,32
1,98
-
272
34,3
-
306,3
P12
6,3
4,32
1,98
-
272
34,3
-
306,3
P13
17,3
4,32
1,98
-
631
34,3
-
665,3
P14
10,85
5,9
1,98
-
444,83
34,3
-
479,13
P15
-
5,9
1,98
-
90,7
34,3
-
125
P16
-
16,75
1,98
-
257,45
34,3
-
291,75
P17
-
16,75
1,98
-
257,45
34,3
-
291,75
Tiếp bảng 3.3
(I)
(II)
(III)
(IV)
(V)
(VI)
(VII)
(VIII)
(IX)
(X)
02
P18
7,35
9,83
1,98
-
391
34,3
-
425,3
P19
10,85
5,9
1,98
-
444,83
34,3
-
479,13
P20
-
13,77
1,98
-
211,65
34,3
-
245,95
P21
-
16,75
1,98
-
257,45
34,3
-
291,75
P22
-
19,72
1,98
-
303,1
34,3
-
337,4
P23
9,8
43,6
3,96
-
990
34,3
-
1024,3
P24
57
31,3
1,98
-
2341,56
34,3
-
2375,86
03
P01
30,2
29,3
3,74
2,88
1436
64,82
179,8
1680,62
P02
13,83
28,46
3,74
-
888,84
64,82
-
953,66
P03
8,225
22,5
3,74
-
614,3
64,82
-
679,12
P04
13,83
28,46
3,74
-
888,84
64,82
-
953,66
P05
13,5
46,5
3,74
-
1155,34
64,82
-
1220,16
03
P06
29,4
25,66
3,74
-
1354
64,82
-
1418,82
P07
29,4
25,66
3,74
-
1354
64,82
-
1418,82
P08
13,5
46,5
3,74
-
1155,34
64,82
-
1220,16
P09
13,83
28,46
3,74
-
888,84
64,82
-
953,66
P10
13,83
28,46
3,74
-
888,84
64,82
-
953,66
P11
30,2
29,3
3,74
2,88
1436
64,82
179,8
1680,62
4→9 và 11
Giống tầng 03
10
P01
30,2
29,3
3,74
2,88
1436
64,82
179,8
1680,62
P02
27,8
52,96
3,74
-
1721,4
64,82
-
1786,22
P03
13,65
52,7
3,74
-
1255,5
64,82
-
1320,32
P04
19
47,6
3,74
-
1351,8
64,82
-
1416,62
P05
19
47,6
3,74
-
1351,8
64,82
-
1416,62
P06
13,65
52,7
3,74
-
1255,5
64,82
-
1320,32
P07
43,67
86,9
3,74
2,88
2760
64,82
179,8
3004,62
Bảng 3.4 - Nhiệt truyền qua nền Q23
Trong đó : F – Tính bằng m2
Q – Tính bằng W
k – Tính bằng W/m2.độ
Tầng
Phòng
Fnền
k
Δt
Q23
Trệt
Nhà hàng
190
2,15
5,3
2165
Sảnh
119
2,15
5,3
1356
1 → 11
-
-
-
0
Bảng 3.5 - Nhiệt toả do đèn chiếu sáng Q31
Trong đó: Q – Tính bằng W
N – Tổng công suất đèn tính bằng W
F – Diện tích sàn tính bằng m2
nđ = 0,4
t - Thời gian hoạt động
Tầng
(I)
Phòng
(II)
F
(III)
N
(IV)
t
(V)
nt
(VI)
nđ
(VII)
Q31
(VIII)
Trệt
N. Hàng
190
1900
24/24
1
0,4
950
Sảnh
119
1200
24/24
1
0,4
600
01
Vip 01
21
210
24/24
1
0,4
105
Vip 02
21
210
24/24
1
0,4
105
Vip 03
20,6
210
24/24
1
0,4
105
Vip 04
24,66
250
24/24
1
0,4
125
Vip 05
21
210
24/24
1
0,4
105
Vip 06
20,6
210
24/24
1
0,4
105
T. đồ
22,6
220
24/24
1
0,4
110
Khách
29,16
290
24/24
1
0,4
145
02
P01
22,47
220
24/24
1
0,4
110
P02
24
240
24/24
1
0,4
120
P03
7,1
70
24/24
1
0,4
35
P04
7,1
70
24/24
1
0,4
35
P05
7,1
70
24/24
1
0,4
35
P06
7,1
70
24/24
1
0,4
35
P07
7,1
70
24/24
1
0,4
35
P08
7,1
70
24/24
1
0,4
35
P09
7,1
70
24/24
1
0,4
35
P10
7,1
70
24/24
1
0,4
35
P11
5,67
60
24/24
1
0,4
30
P12
5,67
60
24/24
1
0,4
30
P13
5,67
60
24/24
1
0,4
30
P14
7
70
24/24
1
0,4
35
P15
7
70
24/24
1
0,4
35
P16
7
70
24/24
1
0,4
35
P17
7
70
24/24
1
0,4
35
Tiếp bảng 3.5
(I)
(II)
(III)
(IV)
(V)
(VI)
(VII)
(VIII)
02
P18
7
70
24/24
1
0,4
35
P19
7
70
24/24
1
0,4
35
P20
7
70
24/24
1
0,4
35
P21
7
70
24/24
1
0,4
35
P22
7
70
24/24
1
0,4
35
P23
21
210
24/24
1
0,4
105
P24
64
640
24/24
1
0,4
320
03
P01
22,05
220
12/24
0,26
0,4
28,6
P02
20,74
210
12/24
0,26
0,4
27,3
P03
10,7
110
12/24
0,26
0,4
14,3
P04
20,74
210
12/24
0,26
0,4
27,3
P05
20,2
200
12/24
0,26
0,4
26
P06
16,83
170
12/24
0,26
0,4
22,1
P07
16,83
170
12/24
0,26
0,4
22,1
P08
20,2
200
12/24
0,26
0,4
26
P09
20,74
210
12/24
0,26
0,4
27,3
P10
20,74
210
12/24
0,26
0,4
27,3
P11
22,05
220
12/24
0,26
0,4
28,6
4÷9 và 11
Giống tầng 03
10
P01
20,05
200
12/24
0,26
0,4
26
P02
36
360
12/24
0,26
0,4
46,8
P03
29,14
290
12/24
0,26
0,4
37,7
P04
36
360
12/24
0,26
0,4
46,8
P05
36
360
12/24
0,26
0,4
46,8
P06
29,14
290
12/24
0,26
0,4
37,7
P07
48,4
480
12/24
0,26
0,4
62,4
Bảng 3.6 - Nhiệt hiện toả do máy móc Q32
Trong đó : Q23 – Tính bằng W
F – Diện tích sàn tính bằng m2
N - Tổng công suất máy tính bằng W
t - Thời gian hoạt động
Tầng
(I)
Phòng
(II)
F
(III)
N
(IV)
t
(V)
Q32
(VI)
Trệt
N. hàng
190
4500
16/24
3000
Sảnh
119
300
18/24
225
...