katorj_u_a

New Member

Download miễn phí Đồ án Thiết kế trạm xử lí nước thải tập trung khu công nghiệp Phú Tài-Tỉnh Bình Định





Mục lục
Mục lục i
Những chữ viết tắt trong luận văn v
Danh mục bảng biểu vi
Lời mở đầu 1
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ TÀI-BÌNH ĐỊNH 3
1.1. Giới thiệu về khu công nghiệp Phú Tài - Bình Định 3
1.2. Điều kiện tự nhiên 6
1.2.1. Vị trí địa lý 6
1.2.2. Địa hình, địa mạo 6
1.2.3. Điều kiện khí hậu 6
1.2.4. Hải văn 7
1.2.5. Địa chất công trình 8
1.2.6. Địa chấn 8
1.3. Hiện trạng khu kinh tế 8
1.3.1. Hiện trạng sử dụng đất 8
1.3.2. Phân vùng chức năng các loại hình công nghiệp 8
1.4. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường 9
1.4.1. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường 9
1.4.2 Biện pháp kỹ thuật bảo vệ môi trường 10
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI 11
2.1. Các phương pháp xử lí chung 11
2.1.1 Phương pháp xử lí cơ học. 11
2.1.2 Phương pháp xử lí hóa học 14
2.1.3. Phương pháp xử lí hóa lí 17
2.1.4. Phương pháp xử lí sinh học 18
2.2. Một số khu công nghiệp điển hình 28
2.2.1. Khu công nghiệp Tân Tạo 28
2.2.2. Khu công nghiệp Biên Hòa II 30
2.2.3. Khu công nghiệp Linh Trung 1 31
2.2.4. Khu công nghiệp Việt-Sing 32
2.2.5. Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 33
CHƯƠNG 3: LỰA CHỌN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
NƯỚC THẢI 35
3.1. Thành phần, tính chất nước thải 35
3.2. Lựa chọn quy trình công nghệ xử lý nước thải 36
3.3. Đề xuất công nghệ xử lý nước thải 38
CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ 41
4.1. Hố thu gom 41
4.2. Song chắn rác 42
4.3. Lưới chắn tinh 45
4.4. Bể điều hòa 46
4.5. Bể trộn 51
4.6. Bể phản ứng (tạo bông) 53
4.7. Bể lắng I 56
4.8. Bể trung hòa 59
4.9. Bể Aerotank 60
4.9.1. Đặc điểm nước thải cần cho quá trình thiết kế 61
4.9.2. Tính toán lượng bùn thải mỗi ngày 62
4.9.3. Xác định kích thước bể Aerotank 64
4.9.4. Xác định lưu lượng bùn thải 65
4.9.5. Xác định tỷ số tuần hoàn 66
4.9.6. Xác định lượng oxy cung cấp cho bể aerotank theo BOD5 67
4.10. Bể lắng II 70
4.11. Hồ xử lý bổ sung 74
4.12. Bể tiếp xúc 76
4.13. Bể chứa bùn 78
4.14. Bể nén bùn 79
4.15. Máy ép bùn dây đai 82
4.16. Tính toán hóa chất 83
4.16.1. Bể chứa dung dịch axit 83
4.16.2. Bể chứa dung dịch NaOH 84
4.16.3. Bể chứa polymer 84
4.17. Thiết bị – đường ống 85
4.17.1. Đường ống 85
4.17.2. Bơm nước 85
4.17.2.1. Hố thu gom 85
4.17.2.2. Bể điều hòa 86
4.18. Bơm định lượng hóa chất. 86
4.19. Bể SBR 89
4.19.1. Đặc điểm nước thải 90
4.19.2. Xác định chu kỳ vận hành của bể SBR 90
4.19.3. Xác định kích thước bể 91
4.19.4. Xác định thời gian lưu bùn 93
4.19.5. Xác định nồng độ MLVSS 95
4.19.6. Xác định bùn dư 95
4.19.7. Xác định tốc độ rút nước ra khỏi bể 96
4.19.8. Xác định tỉ số F/M và tải trọng BOD 97
4.19.9. Xác định lưu lượng oxy cần thiết 97
4.19.10. Thiết bị sục khí 98
4.19.11. Xác định một số thông số 98
4.19.12. Hiệu quả xử lý tinh theo BOD 99
4.19.13. Thiết bị rút nước trong 100
4.19.14. Thiết bị bơm bùn 100
4.19.15. Bổ điều khiển 102
4.20. Bể nén bùn 102
4.21. Bể chứa bùn 105
4.22. Máy ép bùn dây đai 105
CHƯƠNG 5: TÍNH KINH TẾ 106
5.1. Mô tả công trình 106
5.2. Phân tích giá thành 108
5.2.1. Cơ sở tính toán 108
5.2.2. Chi phí xây dựng 109
5.2.3. Chi phí máy móc – thiết bị 110
5.3. Chi phí hoạt động của hai phương án 114
5.4. Chi phí cho 1m3 nước thải 115
CHƯƠNG 6 : QUẢN LÝ VẬN HÀNH 119
6.1 Nghiệm thu công trình 119
6.2 Giai đoạn đưa công trình vào hoạt động 119
6.3 Những nguyên nhân phá hủy chế độ làm việc 120
6.4 Tổ chức quản ly và kỹ thuật an toàn 121
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 122
Phụ lục1: Catalogue về đĩa sục khí 124
Phụ lụ2 : Đặc tính một số máy thổi khí dạng Jet 125
Phụ lục3: Catalogue về bơm chìm 126
Phụ lục 4: Bơm định lượng tự điều chỉnh theo pH 128
Phụ lục5 : Lưu lượng kế hãng KROHNE 129
Phụ lục 6: Catalogue về thiết bị rút nước kiểu phao 130
Phụ lục 7 : Máy thổi khí 131
Phụ lục 8 :Catalogue về máy khuấy trộn của hãng PRO – Equipment, INC. 132
Phụ lục 9 :Catalogue về máy ép băng tải của PRO – Equipment, INC. 133
Tài liệu tham khảo 135
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ất motor,HP
Chiều dài trống quay,m
Đường kính trống,m
5 ¸ 25
400 ¸ 1200
0,2 ¸ 1,2
1,2 ¸ 2,1
-
-
-
5 ¸ 25
600 ¸ 4600
0,25 ¸ 1,5
0,8 ¸ 1,4
0,5 ¸ 3,0
1,2 ¸ 3,7
0,9 ¸ 1,5
(Nguồn : Xử lí nước thải đô thị và khu công nghiệp -Lâm Minh Triết,Nguyễn Thanh Hùng,Nguyễn Phước Dân)
Bảng 4.5 : ‘‘Catalogue về lưới chắn tinh của hãng PRO - Equipment”
A (mm)
300
600
1000
1500
2000
B (mm)
1300
1300
1200
1200
1150
C (mm)
370
670
1070
1570
2070
Qmax(l/s)
7,0
16,7
32,0
38,9
47,2
G ( kg)
130
170
230
290
370
Chọn lưới cố định dạng lõm có kích thước mắt lưới d = 0,5mm
Hiệu quả xử lý cặn lơ lửng E = 15%
Với Qmax = 172 m3/h = 47,8 l/s
QTB = 125 m3/h = 34,7 l/s
Ta chọn 2 lưới cố định có kích thước như sau:
A = 1500mm , B = 1200 mm , C = 1570 mm
Tải trọng làm việc thực tế :
LAtt = = 1050 L/phút.m2
Hàm lượng cặn lơ lửng sau khi qua song chắn rác C = (1 - 0,15)x 288 mgSS/l =245 mgSS/l
Hiệu quả xử lý BOD5 là 10%, hàm lượng BOD5 còn lại
BOD5 = 250 (1- 10%) = 225 mg/l
Hiệu quả xử lý COD là 10%, hàm lượng COD còn lại là:
COD = 600 ( 1- 10%) = 540 mg/l
Bể điều hòa
Lưu lượng và chất lượng nước thải từ hệ thống thu gom chảy về nhà máy xử lý thường xuyên dao động theo giờ và theo ngày, do đó bể điều hòa có tác dụng duy trì dòng chảy gần như không đổi, khắc phục những vấn đề vận hành do dự dao động lưu lượng nước thải gây ra và nâng cao hiệu suất của các quá trình ở cuối dây chuyền xử lý.
Thời gian lưu nước của bể điều hòa chọn là t = 4h (Nguồn:Tính toán thiết kế các công trình xử lí nước thải -Trịnh Xuân Lai)
Thể tích hữu ích của bể điều hòa được tính như sau:
Vđh = Qhmax. t = 172 x 4 = 688 m3
Chọn chiều cao hữu ích của bể điều hoà h = 5m
Chiều cao bảo vệ của bể điều hoà là hbv = 0,5 m
Þ Chiều cao xây dựng của bể điều hòa là:
H = h + hbv = 5 + 0,5 = 5,5 m
F = B x L =
Chọn B = 10 m , L = 12,5 m
Thể tích xây dựng bể điều hòa: B xLxH = 10x 12,5 x 5,5
Tính toán hệ thống cấp khí cho bể điều hòa:
Lượng không khí cần thiết:
Lkhí = Qhmax x a
Với :
Qhmax : lưu lượng nước thải trung bình giờ, Qhmax = 172 m3/h
a :lưu lượng không khí cấp cho bể điều hòa, a=3,74 m3khí/m3 nước thải
(Nguồn : Tính toán thiết kế các công trình xử lí nước thải - Trịnh Xuân Lai)
Þ Lkhí = 125 x 3,74 = 467,5 m3/h
Chọn hệ thống cấp khí bằng ống PVC có đục lỗ, bao gồm 5 ống đặt dọc theo chiều dài bể ( 12,5 m), các ống cách nhau 2 m, 2 ống đặt sát tường.
Hai ống một dòng tuần hoàn đặt sát bể có lưu lượng bằng ½ lưu lượng khí của các ống hai dòng tuần hoàn đặt giữa bể, nên ta xem hai ống như là một ống có lưu lượng là q. vậy ta có 4 ống cấp khí.
Lưu lượng khí của mỗi ống tạo hai dòng tuần hoàn là :
q2 = = 116,75 m3/h
Cường độ sục khí của ống tạo hai dòng tuần hoàn là:
q = = 9,34 m3/h.m
Lưu lượng khí của ống tạo một dòng tuần hoàn là:
q1 = = 58,375 m3/h
Cường độ sục khí của ống tạo hai dòng tuần hoàn là:
q = = 4,67 m3/h.m
vận tốc khí qua lỗ : vlỗ = 5 ¸ 20 m/s (TCXD – 51 – 84)
Bảng 4.6 : ‘‘ Đường kính theo vận tốc khí trong ống ’’
Đường kính, mm
Vận tốc, m/s
25 – 75 (1 -3”)
100 – 250 (4 – 10”)
300 – 610 (12 – 24”)
760 – 1500 (30 – 60”)
6 – 9
9 – 15
14 – 20
19 - 33
(Nguồn : Tính toán thiết kế các công trình xử lí nước thải - Trịnh Xuân Lai)
Chọn vận tốc qua ống là 8 m/s
Đường kính ống dẫn khí trong bể điều hòa :
ống tạo 1 dòng tuần hoàn:
d1 = = 0,051 m
Þ chọn f50mm
ống tạo 2 dòng tuần hoàn:
d2 = = 0,072 m
Þ chọn f76 mm
Tính lại vận tốc trong ống;
v1 = m/s
v2 = m/s
Vận tốc trong ống thoả mãn nằm trong khoảng 6 ¸ 9 m/s
Chọn vận tốc qua đường ống chính với Lkhí = 467,5 m3/h là v = 12m/s
Đường kính của ống chính là:
D = = 0,117 m
Chọn D = 110 mm
Tính lại vận tốc trong ống chính:
v = m/s
vận tốc thỏa mãn nằm trong khoảng 9 ¸ 15 m/s
Theo tiêu chuẩn xây dựng TCXD 54-84
Các lỗ trên ống phải đặt cách nhau 3 ¸6 cm Þ chọn 5cm
Số lỗ trên ống
n= = 250 lỗ
Lưu lượng khí qua lỗ tạo hai dòng tuần hoàn:
qlỗ = 0,467 m3/h
Lưu lượng khí qua lỗ tạo một dòng tuần hoàn:
qlỗ = 0,233 m3/h
Đường kính lỗ d = 3mm = 0,003 m
Vận tốc khí qua lỗ ống tạo hai dòng tuần hoàn:
vlỗ = = 18,35m/s
Vận tốc khí qua lỗ ống tạo một dòng tuần hoàn:
vlỗ = = 9,156 m/s
Vận tốc khí qua lỗ nằm trong tiêu chuẩn cho phép 5 – 20 m/s
Ống được đặt trên giá đỡ ở độ cao 10 cm so với đáy
Hàm lượng BOD5 qua bể điều hoà giảm 10%
BOD5 = 225(1 – 15%) = 191,3 mg/l
COD = 540 (1 – 15%) = 459 mg/l
Máy thổi khí
Công suất máy thổi khí tính theo quá trình nén đoạn nhiệt:
(kW)
Trong đó:
W : khối lượng không khí mà hệ thống cung cấp trong 1 giây (kg/s)
W = Q x r
Với:
Q: Lưu lượng không khí Q = 467,5 m3/h = 0,13 m3/s
r : khối lượng riêng của không khí, r = 1,2 kg/m3
Þ W = 0,13 m3/s x 1,2 kg/m3 = 0,156 kg/s
R : hằng số khí lý tưởng, R = 8,314 KJ/KmoloK
T1 : nhiệt độ tuyệt đối của không khí đầu vào, T1 = 273 + 25= 298K
p1 : áp suất tuyệt đối của không khí đầu vào, p1 = 1 atm
p2 : áp suất tuyệt đối của không khí đầu ra:
p2 = Phần mềm + 1 = = atm
Với:
Phần mềm : áp lực của máy thổi khí tính theo atmotphe, (atm)
Hd : áp lực cần thiết cho hệ thống thổi khí :
Hd = (hd + hc) + hf + H = 0,4 + 0,5 + 4,9 = 5,8 m
- hd, hc : tổn thất áp lực do ma sát dọc theo chiều dài trên đường ống dẫn và tổn thất cục bộ tại các điểm uốn, khúc quanh, (m). Tổng tổn thất do hd và hc không quá 0,4m.
- hf : tổn thất qua các lỗ phân phối, không vượt quá 0,5m
- H : độ ngập sâu của ống sục khí. H = 4,9 m.
n = = 0,283 (K = 1,395 đối với không khí)
29,7 : hệ số chuyển đổi.
e : hiệu suất của máy thổi khí , chọn e = 0,8
Vậy công suất của máy thổi khí là:
7,86 (kW) = 5,86 (HP)
Sử dụng 3 máy thổi khí công suất 4 kW , 2 máy hoạt độngHiên tục, 1 máy dự phòng (phụ lục 7)
Bảng 4.7 : “Thông số xây dựng bể điều hòa”
Tên thông số
Đơn vị
Số liệu
Chiều dài (L)
m
12,5
Chiều rộng (B)
m
10
Chiều cao tổng cộng (H)
m
4
Lưu lượng không khí sục vào bể (Qkk)
m3/h
467,5
Cường độ sục khí (q)
m3/h.mdài
9,34
Đường kính ống sục khí chính (D)
mm
110
Đường kính ống sục khí nhánh (d)
mm
50
Đường kính ống sục khí nhánh (d)
mm
76
Đường kính lỗ sục khí (d)
mm
3
Số lỗ trên ống
lỗ
250
Khoảng cách giữa các lỗ
mm
50
Bể trộn ( chất keo tụ)
Hòa trộn phèn vào nước thải , đồng thời trong bể có thiết bị khuấy trộn nhằm tăng cường hiệu quả của quá trình.
Thông số thiết kế bể trộn nhanh trong xử lý nước thải
Thời gian lưu nước t = 5 – 20 s (Nguồn: Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải -Trịnh Xuân Lai)
Gradient vận tốc G = 250 – 1500 s-1
Chọn t = 10 s
G = 520 s-1
Thể tích bể trộn :
V = QhTB x t = 125 x 10/60 = 20,8 m3
Bể trộn hình vuông với tỉ lệ H:B = 1,5:1
Chọn chiều cao bể trộn là tr= 3,6 m
F = B x L = = 5,78 m2
Þ B = L = 2,41 m
Tính lại thể tích bể: V = B x L x H = 2,45 x 2,45 x 3,6 = 21,6 m3
Tính công suất cánh khuấy
Dùng máy khuấy chân vịt ba cánh, nghiêng góc 45°C hướng lên trên để đưa nước từ dưới lên trên.
Năng lượng truyền vào nước:
P = G2Vm
Trong đó:
G: giadient vận tốc, G = 520 s-1
V: thể tích bể, V = 21,3 m3
m : độ nhớt động lực học của nước, ứng với t=25°C, m = 0,9.10-3 Ns/m2
Þ P = 5202 x 21,3 x 0,9.10-3 = 5184 J/s = 5,2 kW
Hiệu suất động cơ h = 0,8
Þ Công suất động cơ là: 5,2 : 0,8 = 6,5 kW = 8,7 Hp
Dựa ...
 

Kiến thức bôn ba

Các chủ đề có liên quan khác

Top