Download miễn phí Đồ án Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
Mục lục
Danh sách các hình . 10
Chương 1. Mở đầu . 14
1.1 Yêu cầu thực tếvà lý do chọn đềtài .14
1.2 Mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu .14
Chương 2. Nghiên cứu lý thuyết trắc nghiệm . 16
2.1 Tổng quan vềtrắc nghiệm khách quan .16
2.1.1 Luận đềvà Trắc nghiệm khách quan .16
2.1.2 Những nguyên tắc chung của trắc nghiệm.19
2.1.3 Những trường hợp dùng trắc nghiệm.20
2.1.4 Trắc nghiệm chuẩn mực và Trắc nghiệm tiêu chí.21
2.1.4.1 Trắc nghiệm chuẩn mực.21
2.1.4.2 Trắc nghiệm tiêu chí .22
2.1.4.3 So sánh trắc nghiệm chuẩn mực và Trắc nghiệm tiêu chí .22
2.2 Tính tin cậy và tính giá trịcủa bài trắc nghiệm .24
2.2.1 Tính tin cậy (Reliability).24
2.2.2 Tính giá trị(Validity) .27
2.2.3 Mối liên hệgiữa tính tin cậy và tính giá trị.28
2.3 Quy hoạch một bài trắc nghiệm .28
2.3.1 Xác định mục tiêu học tập.28
2.3.1.1 Các khái niệm.28
2.3.1.2 Mục tiêu học tập là cơsởcho việc soạn bài trắc nghiệm .30
2.3.2 Phân tích nội dung môn học.32
2.3.3 Thiết kếdàn bài trắc nghiệm.33
2.3.4 Sốcâu hỏi trong bài trắc nghiệm .34
2.3.5 Mức độkhó của các câu trắc nghiệm.35
2.4 Các hình thức câu trắc nghiệm.36
2.4.1 Câu trắc nghiệm Đúng-Sai (true-false question).36
2.4.2 Câu trắc nghiệm đa lựa chọn (multiple choice question).37
2.4.3 Câu trắc nghiệm đối chiếu cặp đôi (matching question).39
2.4.4 Câu trắc nghiệm điền khuyết (filling question) .39
2.5 Phân tích câu trắc nghiệm .40
2.5.1 Độkhó của câu trắc nghiệm (difficulty index) .41
2.5.1.1 Định nghĩa độkhó của câu trắc nghiệm.41
2.5.1.2 Công thức tính độkhó.41
2.5.1.3 Độkhó vừa phải câu trắc nghiệm .41
2.5.2 Độphân cách của câu trắc nghiệm (discrimination index).42
2.5.2.1 Định nghĩa độphân cách của câu trắc nghiệm.42
2.5.2.2 Các phương pháp tính độphân cách .43
2.5.2.3 Kết luận từ độphân cách.46
2.6 Độtin cậy của bài trắc nghiệm.46
2.6.1 Định nghĩa độtin cậy .46
2.6.2 Các phương pháp tính độtin cậy của bài trắc nghiệm .47
2.6.2.1 Trắc nghiệm hai lần (test - retest) .47
2.6.2.2 Các dạng trắc nghiệm tương đương (equivalent forms) .48
2.6.2.3 Phương pháp phân đôi bài trắc nghiệm (split halves method).48
2.6.2.4 Công thức Kuder – Richardson.50
2.6.3 Kết luận từ độtin cậy .53
Chương 3. Phân tích . 54
3.1 Phân tích hiện trạng.54
3.2 Xác định yêu cầu .54
3.2.1 Yêu cầu chức năng .54
3.2.2 Yêu cầu phi chức năng .55
3.2.2.1 Yêu cầu hệthống.55
3.2.2.2 Yêu cầu vềchất lượng.55
3.2.3 Phương án thực hiện phần mềm.56
3.3 Sơ đồsửdụng.57
3.4 Sơ đồkiến trúc tổng thể(mức phân tích).60
3.5 Sơ đồlớp .61
3.5.1 Sơ đồcác lớp đối tượng (mức phân tích).61
Danh sách các lớp đối tượng .62
Chương 4. Thiết kế. 63
4.1 Sơ đồkiến trúc tổng thể(mức thiết kế).63
4.1.1 Danh sách các lớp đối tượng của phần mềm .65
4.2 Thiết kếdữliệu .68
4.2.1 Sơ đồlogic dữliệu .68
4.3 Sơ đồtruyền động (sơ đồhoạt động chi tiết) một sốxửlý quan trọng .70
4.3.1 Nhập câu hỏi .70
4.3.2 Kết xuất câu hỏi .71
4.3.3 Trộn đềthi .72
Chương 5. Triển khai, thực nghiệm và kiểm tra . 73
5.1 Kỹthuật Automation (tự động hóa) .73
5.1.1 Sơnét vềAutomation.73
5.1.2 Automation với Microsoft Office 2003 .75
5.1.2.1 Automation với Microsoft Office Word 2003 .75
5.1.2.2 Automation với Microsoft Excel Word 2003 .77
5.2 Thực hiện.79
5.2.1 Cách tổchức trong lập trình.79
5.2.2 Các công thức được sửdụng .79
5.2.3 Qui tắc đặt tên các đối tượng .79
5.2.4 Qui tắc đặt tên cho các điều khiển trong các màn hình .80
5.2.5 Quy tắc đặt tên biến.80
5.3 Thực nghiệm và kiểm tra .81
Chương 6. Kết luận. 85
6.1 Những kết quả đạt được .85
6.2 So sánh với một sốchương trình liên quan.86
6.3 Các hướng phát triển .88
6.4 Nhận xét .88
Tài liệu tham khảo . 90
Phụlục A. Danh sách các mẫu nhập . 91
A.1 Mẫu nhập câu hỏi trắc nghiệm .91
A.2 Mẫu đềthi: .92
A.3 Mẫu bảng trảlời .92
A.4 Mẫu đáp án .94
A.5 Mẫu nhập đánh giá .94
Hồsơphân tích hệthống. 95
A.1 Sơ đồluồng dữliệu .95
A.1.1 Quản lý tác giả.96
A.1.1.1 Thêm tác giả.96
A.1.1.2 Cập nhật tác giả.96
A.1.1.3 Xóa tác giả.97
A.1.2 Quản lý khối thi.98
A.1.2.1 Thêm khối thi .98
Cập nhật khối thi .99
A.1.2.2 Xóa khối thi.99
A.1.3 Quản lý môn thi.100
A.1.3.1 Thêm môn thi .100
A.1.3.1 Cập nhật môn thi .101
A.1.3.2 Xóa môn thi.102
A.1.4 Quản lý nội dung môn học .103
A.1.4.1 Thêm nội dung môn học .103
A.1.4.2 Cập nhật nội dung môn học .103
A.1.4.3 Xóa nội dung môn học .104
A.1.5 Quản lý mục tiêu môn học .105
A.1.5.1 Thêm mục tiêu môn học.105
A.1.5.2 Cập nhật mục tiêu môn học.105
A.1.5.3 Xóa mục tiêu môn học .106
A.1.6 Nhập câu hỏi.107
A.1.7 Tìm kiếm câu hỏi.107
A.1.8 Cập nhật câu hỏi .108
A.1.9 Soạn đềthi .109
A.1.10 Đánh giá đềthi và các câu trắc nghiệm.110
A.2 Mô tảchi tiết các lớp đối tượng chính .110
A.2.1 Lớp Câu trắc nghiệm.110
A.2.2 Lớp Câu trắc nghiệm đa lựa chọn .111
A.2.3 Lớp Câu trắc nghiệm đúng sai .111
A.2.4 Lớp Phương án trảlời .112
A.2.5 Lớp Đềthi .112
A.2.6 Lớp Dàn bài trắc nghiệm.112
A.2.7 Lớp Yêu cầu chi tiết .112
Phụlục B. Hồsơthiết kế. 113
B.1 Chi tiết các bảng dữliệu .113
B.1.1 Bảng KHOI.113
B.1.2 Bảng MON_HOC .114
B.1.3 Bảng KHOI_MONHOC.114
B.1.4 Bảng NOI_DUNG_MON_HOC .114
B.1.5 Bảng NOI_DUNG_CON .115
B.1.6 Bảng MUC_TIEU_MON_HOC.115
B.1.7 Bảng MUC_TIEU_CON .115
B.1.8 Bảng TAC_GIA.117
B.1.9 Bảng CAU_HOI_DA_LUA_CHON.117
B.1.10 Bảng DANH_SACH_LUA_CHON.119
B.1.11 Bảng CAU_HOI_DUNG_SAI .119
B.2 Thiết kếchi tiết các lớp đối tượng.122
B.2.1 Thiết kếlớp đối tượng giao tiếp người dùng.122
B.2.1.1 Lớp MH_Chinh .122
B.2.1.2 Lớp MH_TacGia .123
B.2.1.3 Lớp MH_Khoi .127
B.2.1.4 Lớp MH_MonHoc.131
B.2.1.5 Lớp MH_NhapDanhSachMonHocThuocKhoi .135
B.2.1.6 Lớp MH_NhapDanhSachKhoiChuaMonHoc .137
B.2.1.7 Lớp MH_NoiDungMonHoc .139
B.2.1.8 Lớp MH_MucTieuMonHoc .144
B.2.1.9 Lớp MH_ThemCauHoi .149
B.2.1.10 Lớp MH_ChinhSuaCauHoi.154
B.2.1.11 Lớp MH_TimKiemCauHoi .159
B.2.1.12 Lớp MH_TuyChonPhatSinhCapNhat .163
B.2.1.13 Lớp MH_TaoDeThi.167
B.2.1.14 Lớp MH_TronDe.173
B.2.1.15 Lớp MH_DanhGiaDeThi .176
B.2.2 Thiết kếlớp đối tượng xửlý nghiệp vụ.177
B.2.2.1 Lớp CauTN.177
B.2.2.2 Lớp CauTN DaLuaChon .180
B.2.2.3 Lớp CauTNDungSai.183
B.2.2.4 Lớp PhuongAnTraLoi .185
B.2.2.5 Lớp YeuCau .185
B.2.2.6 Lớp TieuChuanTimKiem .186
B.2.2.7 Lớp XL_CauHoi.187
B.2.2.8 Lớp XL_Khoi .191
B.2.2.9 Lớp XL_MonHoc .192
B.2.2.10 Lớp XL_MucTieuMonHoc .195
B.2.2.11 Lớp XL_NoiDungMonHoc .199
B.2.2.12 Lớp XL_TacGia .202
Quản lý kho dữliệu đềthi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
9
B.2.2.13 Lớp ThongTinDanhGia .203
B.2.2.14 Lớp DisOrderTest.204
B.2.2.15 Lớp ExcelRender.206
B.2.2.16 Lớp WordParser .209
B.2.2.17 Lớp TestParser.210
B.2.2.18 Lớp CauTNDaLuaChonParser .213
B.2.2.19 Lớp CauTNDungSaiParser.214
B.2.2.20 Lớp WordRender.216
B.2.2.21 Lớp TestRender .219
B.2.2.22 Lớp CauTNDaLuaChonRender.219
B.2.2.23 Lớp CauTNDungSaiRender .220
B.2.3 Thiết kếlớp đối tượng xửlý lưu trữ.220
B.2.3.1 Lớp LT_Bang .220
B.2.3.2 Lớp LT_Khoi.222
B.2.3.3 Lớp LT_MonHoc .223
B.2.3.4 xLớp LT_TacGia.224
B.2.3.5 Lớp LT_NoiDungMonHoc .225
B.2.3.6 Lớp LT_MucTieuMonHoc.227
B.2.3.7 Lớp LT_CauTNDaLuaChon .228
B.2.3.8 Lớp LT_CauTNDungSai.231
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/-images-nopreview.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-5883/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
u trắc nghiệm đalựa chọn
25 YeuCau Lớp đối tượng yêu cầu đề thi
26 PhuongAnTraLoi Lớp đối tượng phương án trả lời
27 DisOrderTest Lớp đối tượng xử lý việc xáo trộn câu
hỏi để tạo đề thi
28 ExcelRender Lớp đối tượng xử lý việc đọc và kết
xuất trên tập tin Excel
29 WordParser Lớp đối tượng xử lý việc đọc toàn bộ
tập tin Word
30 TestParser Lớp đối tượng xử lý việc đọc nội dung
câu trắc nghiệm tổng quát trên tập tin
Word
31 CauTNDaLuaChonPars
er
lý nghiệp
vụ
Lớp đối tượng xử lý việc đọc nội dung
câu trắc nghiệm đa lựa chọn trên tập tin
Word
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
67
32 CauTNDungSaiParser Lớp đối tượng xử lý việc đọc nội dung
câu trắc nghiệm đúng sai trên tập tin
Word
33 WordRender Lớp đối tượng xử lý việc kết xuất ra tập
tin Word.
34 TestRender Lớp đối tượng xử lý việc kết xuất câu
trắc nghiệm tổng quát ra tập tin Word.
35 CauTNDaLuaChonRen
der
Lớp đối tượng xử lý việc kết xuất câu
trắc nghiệm đa lựa chọn ra tập tin
Word.
36 CauTNDungSaiRender
Lớp đối tượng xử lý việc kết xuất câu
trắc nghiệm đúng sai ra tập tin Word.
37 LT_Khoi Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ khối
38 LT_MonHoc Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ môn
học
39 LT_TacGia Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ tác giả
40 LT_NoiDungMonHoc Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ nội
dung môn học
41 LT_MucTieuMonHoc Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ mục
tiêu môn học
42 LT_DanBaiTracNghie
m
Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ dàn bài
trắc nghiệm
43 LT_CauTNDungSai Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ câu
trắc nghiệm đúng sai
44 LT_CauTNDaLuaChon Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ câu
trắc nghiệm đa lựa chọn
45 LT_ThongTinCSDL
Lớp đối
tượng xử
lý lưu trữ
Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ thông
tin cơ sở dữ liệu
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
68
46 LT_Bang Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ tất cả
các thông tin
4.2 Thiết kế dữ liệu
4.2.1 Sơ đồ logic dữ liệu
CAU_HOI_DA_LUA_CHON
MaCH : S(17)
NoiDungXML : S
NoiDungText : S
DapAn : N
DoKho : R
DoPhanCach : R
MaTGBS : N
MaMH : N
MaNDMH : N
MaNDC : N
MaMTMH : N
MaMTC : N
SoLanXuatHien : N
CAU_HOI_DUNG_SAI
MaCH : S(17)
NoiDungXML : S
NoiDungText : S
DapAn : N
DoKho : R
DoPhanCach : R
MaTGBS : N
MaMH : N
MaNDMH : N
MaNDC : N
MaMTMH : N
MaMTC : N
SoLanXuatHien : N
TAC_GIA
MaTG : N
TenTG : S(40)
BangCap : S(30)
DonViCongTac : S(30)
DiaChi : S(80)
DienThoai : S(15)
GhiChu : S)50_
DANH_SACH_LUA_CHON
MaCH : S(17)
MaLuaChon : N
NoiDungXML : S
NoiDungText : S
MUC_TIEU_MON_HOC
MaMTMH : N
TenMTMH : S(30)
GhiChu : S(50)
MUC_TIEU_CON
MaMTMH : N
MaMTC : N
TenMTC : S(30)
GhiChu : S(50)
MON_HOC
MaMH : N
TenMH : S(15)
KHOI
MaKhoi : N
TenKhoi : S(6)
GhiChu : S(50)
KHOI_MONHOC
MaKhoi : N
MaMH : N
NOI_DUNG_MON_HOC
MaMH : N
MaNDMH : N
TenNDMH : S(30)
GhiChu : S(50)
NOI_DUNG_CON
MaMH : N
MaNDMH : N
MaNDC : N
TenNDC : S(30)
GhiChu : S(50)
Hình 10. Sơ đồ logic dữ liệu
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
69
Danh sách các bảng dữ liệu :
STT Tên Ý nghĩa Ghi chú
1 KHOI Lưu trữ khối thi
2 MON_HOC Lưu trữ môn học
3 KHOI_MONHOC Lưu trữ các môn học thuộc
khối
4 NOI_DUNG_MON_HOC Lưu trữ nội dung môn học
thuộc môn học
5 NOI_DUNG_CON Lưu trữ nội dung con thuộc
nội dung môn học
6 MUC_TIEU_MON_HOC Lưu trữ mục tiêu nhận thức
môn học
7 MUC_TIEU_CON Lưu trữ mục tiêu con thuộc
mục tiêu môn học
8 TAC_GIA Lưu trữ tác giả biên soạn câu
trắc nghiệm
9 CAU_HOI_DA_LUA_CHON Lưu trữ câu hỏi trắc nghiệm
loại đa lựa chọn
10 DANH_SACH_LUA_CHON Lưu trữ danh sách các lựa
chọn của câu trắc nghiệm đa
lựa chọn
11 CAU_HOI_DUNG_SAI Lưu trữ câu hỏi trắc nghiệm
loại đúng sai
Bảng 17. Danh sách các bảng dữ liệu
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
70
4.3 Sơ đồ truyền động (sơ đồ hoạt động chi tiết) một số xử lý
quan trọng
4.3.1 Nhập câu hỏi
Hình 11. Sơ đồ truyền động xử lý nhập câu hỏi
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
71
4.3.2 Kết xuất câu hỏi
Hình 12. Sơ đồ truyền động xử lý kết xuất câu hỏi
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
72
4.3.3 Trộn đề thi
Hình 13. Sơ đồ truyền động xử lý trộn đề thi
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
73
Chương 5. Triển khai, thực nghiệm và kiểm tra
5.1 Kỹ thuật Automation (tự động hóa)
5.1.1 Sơ nét về Automation
Automation (trước đây được biết đến với tên gọi là OLE Automation) là một cơ chế
cho phép một ứng dụng A thao tác với các đối tượng được cài đặt trong ứng dụng
B, hay phơi bày các đối tượng của ứng dụng A để các ứng dụng khác có thể truy
xuất và thao tác được các đối tượng này. Nói cách khác, Automation là một cơ chế
cho phép điều khiển ứng dụng B từ ứng dụng A. Có 2 loại automation :
- Automation cục bộ (Local Automation): các đối tượng và chức năng của
ứng dụng A được phơi bày nằm trên cùng một máy với ứng dụng B.
- Automation từ xa (Remote Automation): các đối tượng và chức năng của
ứng dụng A được phơi bày nằm trên một máy khác với máy chứa ứng dụng
B, khi đó ứng dụng B phải truy cập đến ứng dụng A qua hệ thống mạng.
Các khái niệm :
- Automation server : là các ứng dụng (thuộc kiểu COM server) phơi bày
(expose) các chức năng của nó thông qua giao diện COM (COM interface)
cho các ứng dụng khác. Các ứng dụng sử dụng các chức năng đó gọi là các
Automation client.
- Automation client : là các ứng dụng sử dụng, thao tác các đối tượng, chức
năng được phơi bày của Automation server. Có 2 loại Automation client :
o Client động : là các client lấy thông tin về các thuộc tính và phương
thức của Automation Server trong lúc chạy chương trình (run time).
o Client tĩnh : là các client lấy thông tin về các hàm và cách của
Automation server trong lúc biên dịch (compile time).
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
74
Hình 14. Mô hình sử dụng Automation
Việc phơi bày các đối tượng của server giúp cho các client có thể thực hiện tự động
hóa các chức năng bằng cách truy xuất trực tiếp vào các đối tượng và chức năng đã
được công bố của automation server. Công bố các đối tượng như vậy sẽ rất có lợi
khi một ứng dụng muốn cung cấp các chức năng của nó cho các ứng dụng khác.
Chẳng hạn như một ứng dụng xử lý văn bản có thể cung cấp chức năng bắt lỗi chính
tả cho các ứng dụng khác sử dụng. Với cơ chế này, các lâp trình viên, các nhà phát
triển phần mềm dễ dàng xây dựng những ứng dụng mới dựa trên những chức năng
được cung cấp sẵn bởi các automation server.
Automation thể hiện rõ các khía cạnh kỹ thuật trong lập trình hướng đối tượng ở
mức ứng dụng như : tính dùng lại (reusability), tính đóng gói (encapsulation).
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
75
Rất nhiều ứng dụng thương mại, chẳng hạn như Microfsoft Office (bao gồm toàn bộ
các sản phẩm như Word, Excel, PowerPoint, Access, ...) hay Microsof...