timbaland_3107
New Member
Download miễn phí Đề tài Xây dựng ứng dụng quản lý bán hàng bằng Visual Basic
MỤC LỤC
PHẦN I: MỞ ĐẦU
PHẦN II: NỘI DUNG
Chương 1
GIỚI THIỆU VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH VISUAL BAISIC 6.0
1.1- GIỚI THIỆU VỀ VISUAL BASIC 3
1.1.1- Giới thiệu về Visual Basic 6.0 3
1.1.2- Tính năng của VB 6.0 3
1.1.3- Yêu cầu khi sử dụng chương trình: 3
1.1.4- Một số định nghĩa: 4
1.2- CỬA SỔ THUỘC TÍNH. 4
1.2.1- Một số thuộc tính của đối tượng Form 4
1.2.2- Một số thuộc tính của đối tượng Label 5
1.2.3- Một số thuộc tính của đối tượng Textbox 6
1.2.4- Thuộc tính của đối tượng Command 7
1.2.5- Thuộc tính của đối tượng Checkbox 7
1.2.6- Thuộc tính hay dùng của đối tượng Picturebox 8
1.2.7- Một số thuộc tính hay dùng của đối tượng Option Button 8
1.2.8- Một số thuộc tính hay dùng của đối tượng Line 9
1.2.9- Một số thuộc tính hay dùng của đối tượng Shape 9
1.2.10- Một số thuộc tính hay dùng của đối tượng Hscrollbar 10
1.2.11- Một số thuộc tính hay dùng của đối tượng Vscrollbar 10
1.2.12- Một số thuộc tính hay dùng của đối tượng Dirlistbox 11
1.2.13- Một số thuộc tính hay dùng của đối tượng Filelistbox 11
1.2.14- Một số thuộc tính hay dùng của đối tượng Drivelistbox 11
1.3- CÁC THAO TÁC CƠ BẢN KHI XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH BẰNG VISUAL BASIC 12
1.3.1- Bạn đưa các đối tượng vào form như thế nào? 12
1.3.2- Cách gọi thi hành hay mở một Form như thế nào ? 13
1.3.3- Cách tạo Menu cho chương trình 13
1.3.4- Cách tạo biểu mẫu MDI: 14
1.3.5- Cách thêm một đối tượng vào thanh Toolbox 15
1.3.6- Các thao tác về Project 16
1.3.6.1- Tạo mới một Project 16
1.3.6.2- Lưu Project 16
1.3.6.3- Mở một Project có sẵn 16
1.4- VIẾT CODE CHO CHƯƠNG TRÌNH 16
Chương 2
DATABASE, TABLE VÀ MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC TABLE TRONG ACCESS
2.1- CƠ SỞ DỮ LIỆU ( DATABASE) LÀ GÌ? 19
2.2. CÁCH TẠO DATABASE TRONG ACCESS 19
2.2.1- Muốn tạo Database trong Access ta thực hiện như sau: 19
2.2.2- Cách tạo bảng trong Access 20
2.2.3- Cách tạo mối liên hệ giữa các bảng 23
Chương 3
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG
3.1- PHÂN TÍCH HỆ THỐNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG 25
3.1.1- Hoạt động thực tế 25
3.1.2- Khách hàng 25
3.1.3- Nhà quản lý 25
3.1.3.1- Quản lý sản phẩm 25
3.1.3.2- Quản lý nhân viên 25
3.1.3.3- Quản lý khách hàng 26
3.1.3.4- Quản lý hoá đơn 26
3.2- SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
QUẢN LÝ BÁN HÀNG 26
3.2.1- Phân tích 26
3.2.1.1- Sơ đồ lớp 26
3.2.1.2- Danh sách các đối tượng chính và quan hệ 26
3.2.1.3- Mô tả chi tiết các lớp đối tượng 26
3.2.2- Hệ thống các sơ đồ 28
3.2.2.1- Quản lý bán hàng 28
3.2.2.2- Quản lý sản phẩm 30
Chương 4
CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG
4.1. THIẾT KẾ GIAO DIỆN 32
4.1.1- Giao diện chính của chương trình 32
4.1.2. Danh sách các Form 33
4.1.2.1- Form nhập thông tin về nhân viên trong công ty 33
4.1.2.2- Form nhập sản phẩm 34
4.1.2.3- Form khách hàng 34
4.1.2.4- Form Nhập hoá đơn 35
4.1.2.5- Form Nhập ChitietHD 35
4.1.2.6- Form tìm kiếm khách hàng 36
4.1.2.7- Form tìm kiếm sản phẩm 36
4.1.2.8- Tìm kiếm hoá đơn 37
4.1.2.9- Form thêm User 38
4.1.3. Một số Report của chương trình 38
4.1.3.1- Báo cáo khách hàng 38
4.1.3.2- Báo cáo bán hàng 39
4.2- ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA CHƯƠNG TRÌNH 40
4.2.1- Ưu điểm 40
4.2.2- Nhược điểm 40
PHẦN III: KẾT LUẬN
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-01-17-de_tai_xay_dung_ung_dung_quan_ly_ban_hang_bang_vis.GOTU1ZcxUY.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-55082/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
ox+ Nếu đặtlà False thì cửa sổ không có Controlmenubox
Icon
Dùng Icon có biểu tượng như thế nào khi bạn Click nút Minimize
Max button
+ Nếu đặt là True thì cửa sổ có nút Maximize
+ Nếu đặt là False thì cửa sổ không có nút Maximize
Min button
+ Nếu đặt là True thì cửa sổ có nút Minimize
+ Nếu đặt là False thì cửa sổ không có nút Minimize
Moveable
+ Nếu đặt là True thì có thể nhấn Mouse vào tiêu đề và kéo đi nơi khác.
+ Nếu đặt là False thì không kéo đi được.
Showintaskbar
+Nếu đặt là True thì cửa sổ này hiện lên tên của nó cũng thể hiện trong Taskbar của Windows.
+ Nếu là False thì không
Visible
+ True: Thấy Form
+ False: ẩn Form
Windowstate
Quy định kích thước của Form.
+ 0: Bình thường
+ 1: Cực tiểu
+ 2: Cực đại
1.2.2- Một số thuộc tính của đối tượng Label
Thuộc tính
Thể hiện với giá trị xác lập
Name
Tên của Label
Alignment
Căn chỉnh vị trí cho Label:
+ 0: Căn trái
+ 1: Căn phải
+ 2: Căn giữa
Autosize
Bạn chọn True thì nó tự động co giãn cho vừa nội dung của nó.
Chọn là False thì tự bạn căn chỉnh cho vừa
Backcolor
Quy định màu nền cho Label
Caption
Ghi chữ lên Label
Font
Chọn kiểu chữ cho Label
Fontcolor
Quy định màu của chữ trên Label.
1.2.3- Một số thuộc tính của đối tượng Textbox
Thuộc tính
Thể hiện với giá trị xác lập
Name
Đặt tên cho Textbox
Alignment
Căn chỉnh nội dung của Textbox:
+ 0: Căn trái
+ 1: Căn phải
+ 2: Căn giữa
Appearance
Qui định cách thể hiện của Textbox :
+ 0 : Flat bình thường
+ 1 : 3D 3chiều
Backcolor
Qui định màu nền cho Textbox
Font
Chọn kiểu chữ cho Textbox
Maxlength
Qui định số kí tự tối đa có thể nhập vào Textbox
Multiline
+ True: Có thể xuống dòngkhi chiều ngang chứa không đủ.
+ False: Không xuống dòng
Scollbars
Dùng để xác định hộp textbox không có thanh cuốn, có thanh cuốn dọc, thanh cuốn ngang hay có cả hai với điều kiện thuộc tính Multiline = True
Text
Bạn hãy xoá chữ text và để trống.
Visible
Qui định text có được nhìn thấy trên Form hay không:
+ True: Nhìn thấy
+ False: Không nhìn thấy.
1.2.4- Thuộc tính của đối tượng Command
Thuộc tính
Thể hiện với giá trị xác lập
Name
Đặt tên cho đối tượng Command
Caption
Làm tiêu đề cho nút
Font
Chọn Font chữ cho nút
Visible
+ True: Nút nhìn thấy
+ False: Không nhìn thấy
1.2.5- Thuộc tính của đối tượng Checkbox
Thuộc tính
Thể hiện với giá trị xác lập
Name
Đặt tên cho Checkbox
Alignment
Căn chỉnh nội dung của Checkbox
Appearance
Qui định cách thể hiện của Checkbox:
+ 0: Flat bình thường
+ 1: 3D 3 chiều
Backcolor
Qui định màu nền cho Checkbox
Font
Chọn kiểu chữ cho Checkbox
Caption
Định dòng tiêu đề cho Checkbox
Forecolor
Qui định màu chữ cho tiêu đề của Checkbox
Value
+ 0: Không chọn
+ 1: Trạng thái chọn
+ 2: Trạng thái xám
Visible
+ True: Không nhìn thấy
+ False: Nhìn thấy
1.2.6- Thuộc tính hay dùng của đối tượng Picturebox
Thuộc tính
Thể hiện với giá trị xác lập
Name
Đặt tên cho đối tượng Picturebox
Autosize
+ True: Tự động đặt lại kích thước của đối tượng cho vừa với kích thước của hình đã được đặt vào.
+ False: Nếu hình đặt vào lớn hơn kích thước của đối tượng thì phần này sẽ bị che khuất.
Picture
Dùng để giữ bức hình bạn muốn trình bày
Borderstyle
Quy định kiểu khung:
+ 0: Không có Border
+ 1: Một khung đơn và không thay đổi kích thước
Align
Dùng để qui định cách bố trí đặc biệt của Picturebox
Autoredraw
Hình ảnh sẽ không bị xoá đi khi bạn thu nhỏ hay thay đổi kích thước
Fillcolor
Dùng để qui định màu tô cho các cách đồ hoạ
Fillstyle
Qui định dạng mẫu tô
Drawstyle
Quy định đường nét vẽ
DrawWith
Quy định độ dày đường nét vẽ
1.2.7- Một số thuộc tính hay dùng của đối tượng Option Button
Thuộc tính
Thể hiện với giá trị xác lập
Name
Đặt tên cho đối tượng Option Button
Alignment
+ Qui định vị trị của nút chọn
+ 0: Nút chọn nằm bên trái tiêu đề
+ 1: Nút chọn nằm bên phải tiêu đề
Caption
Tiêu đề của Option Button
Font
Chọn Font chữ cho tiêu đề
Value
Nếu giá trị này bằng:
+ True: Thì Option này đang được chọn
+ False: Không được chọn
1.2.8- Một số thuộc tính hay dùng của đối tượng Line
Thuộc tính
Thể hiện với giá trị xác lập
Name
Đặt tên cho đối tượng Line
Bordercolor
Qui định màu cho đường thẳng
Borderwidth
Qui định độ dày cho đường thẳng
Borderstyle
Qui định kiểu đường thẳng có giá trị từ 0 đến 7
X1, X2, Y1, Y2
Xác định toạ độ của đường thẳng trên Form
Drawmode
Qui định mode để vẽ đường thẳng
1.2.9- Một số thuộc tính hay dùng của đối tượng Shape
Thuộc tính
Thể hiện với giá trị xác lập
Name
Đặt tên cho đối tượng Shape
Shape
Qui định một trong các hình dáng:
+ 0: Hình chữ nhật
+ 1: Hình vuông
+ 2: Hình Ellipse
+ 3: Hình tròn
+ 4: Hình chữ nhật tròn góc
+ 5: Hình vuông tròn góc
Fillstyle
Qui định các kiểu vẽ có giá trị từ 0 đến 7
FillColor
Qui định màu tô bên trong của hình
Borderstyle
Qui định kiểu đường viền của hình
Borderwidth
Qui định độ dày nét của đường viền
Bordercolor
Qui định màu đường viền
Backstyle
Qui định kiểu nền của hình:
+ 0: Không có nền
+ 1: Có nền
BackColor
Qui định màu của phần nền khi Backstyle là Opaque
1.2.10- Một số thuộc tính hay dùng của đối tượng Hscrollbar
Thuộc tính
Thể hiện với giá trị xác lập
Name
Đặt tên cho đối tượng Hscrollbar
Min
Giá trị nhỏ nhất của Hscrollbar
Max
Giá trị lớn nhất của Hscrollbar
Smallchange
Là một con số qui định mỗi khi Click Mouse vào các nút mũi tên tăng hay giảm thì tương ứng một khoảng nhảy là bao nhiêu
Largechange
Là một con số cho biết vị trí nhảy khi bạn Click Mouse vào giữa thanh cuộn
Value
Là một con số cho biết hiện giờ thanh cuộn có giá trị là bao nhiêu
1.2.11- Một số thuộc tính hay dùng của đối tượng Vscrollbar
Thuộc tính
Thể hiện với giá trị xác lập
Name
Đặt tên cho đối tượng Vscrollbar
Min
Giá trị nhỏ nhất của Vscrollbar
Max
Giá trị lớn nhất của Vscrollbar
Smallchange
Là một con số qui định mỗi khi Click Mouse vào các nút mũi tên tăng hay giảm thì tương ứng một khoảng nhảy là bao nhiêu
Largechange
Là một con số cho biết vị trí nhảy khi bạn Click Mouse vào giữa thanh cuộn
Value
Là một con số cho biết hiện giờ thanh cuộn có giá trị là bao nhiêu
1.2.12- Một số thuộc tính hay dùng của đối tượng Dirlistbox
Thuộc tính
Thể hiện với giá trị xác lập
Name
Đặt tên cho đối tượng Dirlistbox
Path
Là một chuỗi ghi nhận đường dẫn đến các thư mục đang chọn hiện thời trong Listbox. Có đầy đủ tên và ổ đĩa
1.2.13- Một số thuộc tính hay dùng của đối tượng Filelistbox
Thuộc tính
Thể hiện với giá trị xác lập
Name
Đặt tên cho đối tượng Filelistbox
Path
Là một chuỗi ghi đường dẫn đến thư mục mà đối tượng đang liệt kê các tập tin của nó, bạn có thể xác lập giá trị mới
Pattern
Giá trị là chuỗi qui định dạng tập tin nào sẽ được thể hiện
Archive
Nếu là True thì cho các tập tin dạng Archive xuất hiện
Normal
Tương tự như trên đối với các loại tập tin Normal
1.2.14- Một số thuộc tính hay dùng của đối tượng Drivelistbox
Thuộc tính
Thể hiện với giá trị xác lập
Name
Đặt tên cho đối tượng Drivelistbox
Drive
Là một chuỗi kí tự dùng để đọc tên ổ đĩa đang chọn hiện hành
Bạn sẽ thiết kế trên Form này b