hoai_thu599
New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Câu 1. Cho phản ứng hạt nhân: + Al X + n. Hạt nhân X là
A. Mg. B. P. C. Na. D. Ne.
Câu 2. Có 100 g chất phóng xạ với chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ đó còn lại là
A. 93,75 g. B. 87,5 g. C. 12,5 g. D. 6,25 g.
Câu 3. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghĩ E và khối lượng m của vật là
A. E = m2c. B. E = mc2. C. E = 2mc2. D. E = mc2.
Câu 4. Chất phóng xạ iôt I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50 g. B. 175 g. C. 25 g. D. 150 g.
Câu 5. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn.
Câu 6. Hạt nhân C phóng xạ -. Hạt nhân con sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron.
C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron.
Câu 7. Sau thời gian t, khối lượng của một chất phóng xạ - giảm 128 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 128t. B. . C. . D. t.
Câu 8. Trong quá trình biến đổi U thành Pb chỉ xảy ra phóng xạ và -. Số lần phóng xạ và - lần lượt là
A. 8 và 10. B. 8 và 6. C. 10 và 6. D. 6 và 8.
Câu 9. Trong phản ứng hạt nhân: Be + X + n. Hạt nhân X là
A. C. B. O. C. B. D. C.
Câu 10. Trong hạt nhân C có
A. 8 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron.
C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 6 prôtôn và 8 electron.
Câu 11. Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử X biến đổi thành hạt nhân nguyên tử Y thì hạt nhân X đã phóng ra tia
A. . B. -. C. +. D. .
Câu 12. Tính số nguyên tử trong 1 g khí cacbonic. Cho NA = 6,02.1023; O = 15,999; C = 12,011.
A. 0,274.1023. B. 2,74.1023. C. 4,1.1023. D. 0,41.1023.
Câu 13. Có thể tăng hằng số phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
D. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
Câu 14. Chu kỳ bán rã của Co bằng gần 5 năm. Sau 10 năm, từ một nguồn Co có khối lượng 1 g sẽ còn lại
A. gần 0,75 g. B. hơn 0,75 g một lượng nhỏ.
C. gần 0,25 g. D. hơn 0,25 g một lượng nhỏ.
Câu 15. Chu kì bán rã của chất phóng xạ Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân rã thành chất khác?
A. 6,25%. B. 12,5%. C. 87,5%. D. 93,75%.
Câu 16. Trong nguồn phóng xạ P với chu kì bán rã 14 ngày có 3.1023 nguyên tử. Bốn tuần lễ trước đó số nguyên tử P trong nguồn đó là
A. 3.1023 nguyên tử. B. 6.1023 nguyên tử.
C. 12.1023 nguyên tử. D. 48.1023 nguyên tử.
Câu 17. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 12 giờ. B. 8 giờ. C. 6 giờ. D. 4 giờ.
Câu 18. Côban phóng xạ Co có chu kì bán rã 5,7 năm. Để khối lượng chất phóng xạ giãm đi e lần so với khối lượng ban đầu thì cần khoảng thời gian
A. 8,55 năm. B. 8,23 năm. C. 9 năm. D. 8 năm.
Câu 19. Năng lượng sản ra bên trong Mặt Trời là do
A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt Trời.
B. sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời.
C. sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt Trời.
D. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 20. Số prôtôn trong 16 gam O là (NA = 6,023.1023 nguyên tử/mol)
A. 6,023.1023. B. 48,184.1023. C. 8,42.1023. D. 0.75.1023.
Câu 21. Chọn câu sai
A. Một mol chất gồm NA = 6,02.1023 nguyên tử (phân tử).
B. Khối lượng của nguyên tử cacbon bằng 12 gam.
C. Khối lượng của 1 mol N2 bằng 28 gam.
D. Khối lượng của 1 mol khí hyđrô bằng 2 gam.
Câu 22. Chọn câu đúng.
A. Có thể coi khối lượng hạt nhân gần bằng khối lượng nguyên tử.
B. Bán kính hạt nhân bằng bán kính nguyên tử.
C. Điện tích nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
D. Có hai loại nuclôn là prôtôn và electron.
Câu 23. Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ trong thiên nhiên cần được kích thích bởi
A. Ánh sáng Mặt Trời. B. Tia tử ngoại.
C. Tia X. D. Không cần kích thích.
Câu 24. Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?
A. Tia và tia . B. Tia và tia .
C. Tia và tia Rơnghen. D. Tia và tia Rơnghen.
Câu 25. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia , và ?
A. Có khả năng ion hoá chất khí. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Có tác dụng lên phim ảnh. D. Có mang năng lượng.
Câu 26. Trong phản ứng hạt nhân F + p O + X thì X là
A. nơtron. B. electron. C. hạt +. D. hạt .
Câu 27. Tính số nguyên tử trong 1 gam khí O2. Cho NA = 6,022.1023 mol-1; O = 16.
A. 376.1020. B. 736.1030. C. 637.1020. D. 367.1030.
Câu 28. Có 100 g iôt phóng xạ I với chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Tính khối lượng chất iôt còn lại sau 8 tuần lễ.
A. 8,7 g. B. 7,8 g. C. 0,87 g. D. 0,78 g.
Câu 29. Phân hạch một hạt nhân 235U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200 MeV. Số Avôgađrô NA = 6,023.1023 mol-1. Nếu phân hạch 1 gam 235U thì năng lượng tỏa ra bằng
A. 5,13.1023 MeV. B. 5,13.1020 MeV. C. 5,13.1026 MeV. D. 5,13.1025 MeV.
Câu 30. Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon còn lại sau 9,5 ngày là
A. 23,9.1021. B. 2,39.1021. C. 3,29.1021. D. 32,9.1021.
Câu 31. Hạt nhân là một chất phóng xạ, nó phóng xạ ra tia - có chu kì bán rã là 5600 năm. Sau bao lâu lượng chất phóng xạ của một mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó.
A. 16800 năm. B. 18600 năm. C. 7800 năm. D. 16200 năm.
Câu 32. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ . Sau một khoảng thời gian bằng tỉ lệ số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã so với số hạt nhân chất phóng xạ ban đầu xấp xĩ bằng
A. 37%. B. 63,2%. C. 0,37%. D. 6,32%.
Câu 33. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s, điện tích nguyên tố dương bằng 1,6.10-19C. 1 MeV/c2 có giá trị xấp xĩ bằng
A. 1,780.10-30kg. B. 1,780.1030kg. C. 0,561.10-30kg. D. 0,561.1030kg.
Câu 34. chức năng lượng liên kết riêng của hạt nhân . Biết mFe = 55,9207 u; mn = 1,008665 u; mp = 1,007276 u; 1u = 931 MeV/c2.
A. 6,84 MeV. B. 5,84 MeV. C. 7,84 MeV. D. 8,79 MeV.
Câu 35. Coban phóng xạ - với chu kỳ bán rã 5,27 năm và biến đổi thành niken (Ni). Hỏi sau bao lâu thì 75% khối lượng của một khối chất phóng xạ phân rã hết.
A. 12,54 năm. B. 11,45 năm. C. 10,54 năm. D. 10,24 năm.
Câu 36. Khối lượng của hạt nhân là 10,0113u; khối lượng của prôtôn mp = 1,0072 u, của nơtron mn = 1,0086 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là (cho 1 u = 931 MeV/c2)
A.6,43 MeV. B. 64,3 MeV. C.0,643 MeV. D. 6,30 MeV.
Câu 37. Phốt pho phóng xạ - với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ còn lại là 2,5 g. Tính khối lượng ban đầu của nó.
A. 15 g. B. 20 g. C. 25 g. D. 30 g.
Câu 38. Nơtrôn có động năng Kn = 1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng : + X + . Cho mLi = 6,0081 u; mn = 1,0087 u ; mX = 3,0016 u ; mHe = 4,0016 u ; 1u = 931 MeV/c2. Hãy cho biết phản ứng đó toả hay thu bao nhiêu năng lượng.
A. thu 8,23 MeV. B. tỏa 11,56 MeV. C. thu 2,8 MeV. D. toả 6,8 MeV.
Câu 39. Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân urani U234 phóng xạ tia tạo thành đồng vị thori Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng: của hạt là 7,10 MeV; của 234U là 7,63 MeV; của 230Th là 7,70 MeV.
A. 12 MeV. B. 13 MeV. C. 14 MeV. D. 15 MeV.
Câu 40. Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của lôga tự nhiên với lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Hỏi sau khoảng thời gian 0,51t chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng ban đầu?
A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 70%.
Câu 41. Một gam chất phóng xạ trong 1 giây phát ra 4,2.1013 hạt -. Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ này là 58,933 u; l u = 1,66.10-27 kg. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
A. 1,78.108 s. B.1,68.108 s. C.1,86.108 s. D.1,87.108 s.
Câu 42. Cho phản ứng hạt nhân . A và Z có giá trị
A. A = 142; Z = 56. B. A = 140; Z = 58. C. A = 133; Z = 58. D. A = 138; Z = 58.
Câu 43. Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian. B. giảm theo đường hypebol.
C. không giảm. D. giảm theo quy luật hàm số mũ.
Câu 44. Lượng chất phóng xạ của 14C trong một tượng gỗ cổ bằng 0,65 lần lượng chất phóng xạ của 14C trong một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Chu kì bán rã của 14C l 5700 năm. Tuổi của tượng gỗ là:
A. 3521 năm. B. 4352 năm. C. 3543 năm. D. 3452 năm.
Câu 45. Một mẫu phóng xạ ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2 giờ (kể từ lúc t = 0) cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của là
A. 2,6 giờ B. 3,3 giờ C. 4,8 giờ D. 5,2 giờ
Câu 46. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho
A. Một prôtôn B. Một nơtrôn C. Một nuclôn D. Một hạt trong 1 mol nguyên tử.
Câu 47. Đồng vị phóng xạ –. Một mẫu phóng xạ ban đầu trong thời gian 5 phút có 190 nguyên tử bị phân rã nhưng sau 3 giờ trong thời gian 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã. Xác định chu kì bán rã của chất đó.
A. 2,5 h. B. 2,6 h. C. 2,7 h. D. 2,8 h.
Câu 48. Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch
A. U B. Pu. C. C D. Np
Câu 49. Tìm phát biểu sai về độ hụt khối
A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng mo của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân gọi là độ hụt khối.
B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó.
C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không.
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó.
Câu 50. Đồng vị phóng xạ Cu có chu kì bán rã 4,3 phút. Sau khoảng thời gian t = 12,9 phút, lượng chất phóng xạ của đồng vị này giảm xuống bao nhiêu %?
A. 85 % B. 87,5 % C. 82, 5 % D. 80 %
Câu 51. Hạt nhân càng bền vững thì
A. Năng l¬ượng liên kết riêng càng lớn. B. Khi khốilư¬ợng càng lớn.
C. Năng l¬ượng liên kết càng lớn. D. Độ hụt khối càng lớn.
Câu 52. Phản ứng hạt nhân nhân tạo không có các đặc điểm nào sau đây?
A. toả năng lượng. B. tạo ra chất phóng xạ.
C. thu năng lượng. D. năng lượng nghĩ được bảo toàn.
Câu 53. Thực chất của phóng xạ bêta trừ là
A. Một prôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác.
B. Môt nơtron biến thành một prôtôn và các hạt khác.
C. Một phôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác.
D. Một phôtôn biến thành 1 electron và các hạt khác.
Câu 54. Chọn câu sai trong các câu sau
A. Phóng xạ là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ và .
B. Phôtôn do hạt nhân phóng ra có năng lượng lớn.
C. Tia - là các êlectrôn nên nó được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử.
D. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ .
Câu 55. Các hạt nhân nặng (urani, plutôni..) và các hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli,...) có cùng tính chất nào sau đây
A. có năng lượng liên kết lớn. B. Dễ tham gia phản ứng hạt nhân.
C. tham gia phản ứng nhiệt hạch. D. gây phản ứng dây chuyền.
Câu 56. Xác định chu kì bán rã của đồng vị iôt I biết rằng số nguyên tử của đồng vị này trong một ngày đêm thì giảm đi 8,3%.
A. 4 ngày B. 3 ngày. C. 8 ngày. D. 10 ngày
Câu 57. Chọn phương án sai
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Câu 1. Cho phản ứng hạt nhân: + Al X + n. Hạt nhân X là
A. Mg. B. P. C. Na. D. Ne.
Câu 2. Có 100 g chất phóng xạ với chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ đó còn lại là
A. 93,75 g. B. 87,5 g. C. 12,5 g. D. 6,25 g.
Câu 3. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghĩ E và khối lượng m của vật là
A. E = m2c. B. E = mc2. C. E = 2mc2. D. E = mc2.
Câu 4. Chất phóng xạ iôt I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50 g. B. 175 g. C. 25 g. D. 150 g.
Câu 5. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn.
Câu 6. Hạt nhân C phóng xạ -. Hạt nhân con sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron.
C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron.
Câu 7. Sau thời gian t, khối lượng của một chất phóng xạ - giảm 128 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 128t. B. . C. . D. t.
Câu 8. Trong quá trình biến đổi U thành Pb chỉ xảy ra phóng xạ và -. Số lần phóng xạ và - lần lượt là
A. 8 và 10. B. 8 và 6. C. 10 và 6. D. 6 và 8.
Câu 9. Trong phản ứng hạt nhân: Be + X + n. Hạt nhân X là
A. C. B. O. C. B. D. C.
Câu 10. Trong hạt nhân C có
A. 8 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron.
C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 6 prôtôn và 8 electron.
Câu 11. Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử X biến đổi thành hạt nhân nguyên tử Y thì hạt nhân X đã phóng ra tia
A. . B. -. C. +. D. .
Câu 12. Tính số nguyên tử trong 1 g khí cacbonic. Cho NA = 6,02.1023; O = 15,999; C = 12,011.
A. 0,274.1023. B. 2,74.1023. C. 4,1.1023. D. 0,41.1023.
Câu 13. Có thể tăng hằng số phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
D. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
Câu 14. Chu kỳ bán rã của Co bằng gần 5 năm. Sau 10 năm, từ một nguồn Co có khối lượng 1 g sẽ còn lại
A. gần 0,75 g. B. hơn 0,75 g một lượng nhỏ.
C. gần 0,25 g. D. hơn 0,25 g một lượng nhỏ.
Câu 15. Chu kì bán rã của chất phóng xạ Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân rã thành chất khác?
A. 6,25%. B. 12,5%. C. 87,5%. D. 93,75%.
Câu 16. Trong nguồn phóng xạ P với chu kì bán rã 14 ngày có 3.1023 nguyên tử. Bốn tuần lễ trước đó số nguyên tử P trong nguồn đó là
A. 3.1023 nguyên tử. B. 6.1023 nguyên tử.
C. 12.1023 nguyên tử. D. 48.1023 nguyên tử.
Câu 17. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 12 giờ. B. 8 giờ. C. 6 giờ. D. 4 giờ.
Câu 18. Côban phóng xạ Co có chu kì bán rã 5,7 năm. Để khối lượng chất phóng xạ giãm đi e lần so với khối lượng ban đầu thì cần khoảng thời gian
A. 8,55 năm. B. 8,23 năm. C. 9 năm. D. 8 năm.
Câu 19. Năng lượng sản ra bên trong Mặt Trời là do
A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt Trời.
B. sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời.
C. sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt Trời.
D. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 20. Số prôtôn trong 16 gam O là (NA = 6,023.1023 nguyên tử/mol)
A. 6,023.1023. B. 48,184.1023. C. 8,42.1023. D. 0.75.1023.
Câu 21. Chọn câu sai
A. Một mol chất gồm NA = 6,02.1023 nguyên tử (phân tử).
B. Khối lượng của nguyên tử cacbon bằng 12 gam.
C. Khối lượng của 1 mol N2 bằng 28 gam.
D. Khối lượng của 1 mol khí hyđrô bằng 2 gam.
Câu 22. Chọn câu đúng.
A. Có thể coi khối lượng hạt nhân gần bằng khối lượng nguyên tử.
B. Bán kính hạt nhân bằng bán kính nguyên tử.
C. Điện tích nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
D. Có hai loại nuclôn là prôtôn và electron.
Câu 23. Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ trong thiên nhiên cần được kích thích bởi
A. Ánh sáng Mặt Trời. B. Tia tử ngoại.
C. Tia X. D. Không cần kích thích.
Câu 24. Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?
A. Tia và tia . B. Tia và tia .
C. Tia và tia Rơnghen. D. Tia và tia Rơnghen.
Câu 25. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia , và ?
A. Có khả năng ion hoá chất khí. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Có tác dụng lên phim ảnh. D. Có mang năng lượng.
Câu 26. Trong phản ứng hạt nhân F + p O + X thì X là
A. nơtron. B. electron. C. hạt +. D. hạt .
Câu 27. Tính số nguyên tử trong 1 gam khí O2. Cho NA = 6,022.1023 mol-1; O = 16.
A. 376.1020. B. 736.1030. C. 637.1020. D. 367.1030.
Câu 28. Có 100 g iôt phóng xạ I với chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Tính khối lượng chất iôt còn lại sau 8 tuần lễ.
A. 8,7 g. B. 7,8 g. C. 0,87 g. D. 0,78 g.
Câu 29. Phân hạch một hạt nhân 235U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200 MeV. Số Avôgađrô NA = 6,023.1023 mol-1. Nếu phân hạch 1 gam 235U thì năng lượng tỏa ra bằng
A. 5,13.1023 MeV. B. 5,13.1020 MeV. C. 5,13.1026 MeV. D. 5,13.1025 MeV.
Câu 30. Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon còn lại sau 9,5 ngày là
A. 23,9.1021. B. 2,39.1021. C. 3,29.1021. D. 32,9.1021.
Câu 31. Hạt nhân là một chất phóng xạ, nó phóng xạ ra tia - có chu kì bán rã là 5600 năm. Sau bao lâu lượng chất phóng xạ của một mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó.
A. 16800 năm. B. 18600 năm. C. 7800 năm. D. 16200 năm.
Câu 32. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ . Sau một khoảng thời gian bằng tỉ lệ số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã so với số hạt nhân chất phóng xạ ban đầu xấp xĩ bằng
A. 37%. B. 63,2%. C. 0,37%. D. 6,32%.
Câu 33. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s, điện tích nguyên tố dương bằng 1,6.10-19C. 1 MeV/c2 có giá trị xấp xĩ bằng
A. 1,780.10-30kg. B. 1,780.1030kg. C. 0,561.10-30kg. D. 0,561.1030kg.
Câu 34. chức năng lượng liên kết riêng của hạt nhân . Biết mFe = 55,9207 u; mn = 1,008665 u; mp = 1,007276 u; 1u = 931 MeV/c2.
A. 6,84 MeV. B. 5,84 MeV. C. 7,84 MeV. D. 8,79 MeV.
Câu 35. Coban phóng xạ - với chu kỳ bán rã 5,27 năm và biến đổi thành niken (Ni). Hỏi sau bao lâu thì 75% khối lượng của một khối chất phóng xạ phân rã hết.
A. 12,54 năm. B. 11,45 năm. C. 10,54 năm. D. 10,24 năm.
Câu 36. Khối lượng của hạt nhân là 10,0113u; khối lượng của prôtôn mp = 1,0072 u, của nơtron mn = 1,0086 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là (cho 1 u = 931 MeV/c2)
A.6,43 MeV. B. 64,3 MeV. C.0,643 MeV. D. 6,30 MeV.
Câu 37. Phốt pho phóng xạ - với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ còn lại là 2,5 g. Tính khối lượng ban đầu của nó.
A. 15 g. B. 20 g. C. 25 g. D. 30 g.
Câu 38. Nơtrôn có động năng Kn = 1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng : + X + . Cho mLi = 6,0081 u; mn = 1,0087 u ; mX = 3,0016 u ; mHe = 4,0016 u ; 1u = 931 MeV/c2. Hãy cho biết phản ứng đó toả hay thu bao nhiêu năng lượng.
A. thu 8,23 MeV. B. tỏa 11,56 MeV. C. thu 2,8 MeV. D. toả 6,8 MeV.
Câu 39. Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân urani U234 phóng xạ tia tạo thành đồng vị thori Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng: của hạt là 7,10 MeV; của 234U là 7,63 MeV; của 230Th là 7,70 MeV.
A. 12 MeV. B. 13 MeV. C. 14 MeV. D. 15 MeV.
Câu 40. Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của lôga tự nhiên với lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Hỏi sau khoảng thời gian 0,51t chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng ban đầu?
A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 70%.
Câu 41. Một gam chất phóng xạ trong 1 giây phát ra 4,2.1013 hạt -. Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ này là 58,933 u; l u = 1,66.10-27 kg. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
A. 1,78.108 s. B.1,68.108 s. C.1,86.108 s. D.1,87.108 s.
Câu 42. Cho phản ứng hạt nhân . A và Z có giá trị
A. A = 142; Z = 56. B. A = 140; Z = 58. C. A = 133; Z = 58. D. A = 138; Z = 58.
Câu 43. Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian. B. giảm theo đường hypebol.
C. không giảm. D. giảm theo quy luật hàm số mũ.
Câu 44. Lượng chất phóng xạ của 14C trong một tượng gỗ cổ bằng 0,65 lần lượng chất phóng xạ của 14C trong một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Chu kì bán rã của 14C l 5700 năm. Tuổi của tượng gỗ là:
A. 3521 năm. B. 4352 năm. C. 3543 năm. D. 3452 năm.
Câu 45. Một mẫu phóng xạ ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2 giờ (kể từ lúc t = 0) cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của là
A. 2,6 giờ B. 3,3 giờ C. 4,8 giờ D. 5,2 giờ
Câu 46. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho
A. Một prôtôn B. Một nơtrôn C. Một nuclôn D. Một hạt trong 1 mol nguyên tử.
Câu 47. Đồng vị phóng xạ –. Một mẫu phóng xạ ban đầu trong thời gian 5 phút có 190 nguyên tử bị phân rã nhưng sau 3 giờ trong thời gian 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã. Xác định chu kì bán rã của chất đó.
A. 2,5 h. B. 2,6 h. C. 2,7 h. D. 2,8 h.
Câu 48. Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch
A. U B. Pu. C. C D. Np
Câu 49. Tìm phát biểu sai về độ hụt khối
A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng mo của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân gọi là độ hụt khối.
B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó.
C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không.
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó.
Câu 50. Đồng vị phóng xạ Cu có chu kì bán rã 4,3 phút. Sau khoảng thời gian t = 12,9 phút, lượng chất phóng xạ của đồng vị này giảm xuống bao nhiêu %?
A. 85 % B. 87,5 % C. 82, 5 % D. 80 %
Câu 51. Hạt nhân càng bền vững thì
A. Năng l¬ượng liên kết riêng càng lớn. B. Khi khốilư¬ợng càng lớn.
C. Năng l¬ượng liên kết càng lớn. D. Độ hụt khối càng lớn.
Câu 52. Phản ứng hạt nhân nhân tạo không có các đặc điểm nào sau đây?
A. toả năng lượng. B. tạo ra chất phóng xạ.
C. thu năng lượng. D. năng lượng nghĩ được bảo toàn.
Câu 53. Thực chất của phóng xạ bêta trừ là
A. Một prôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác.
B. Môt nơtron biến thành một prôtôn và các hạt khác.
C. Một phôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác.
D. Một phôtôn biến thành 1 electron và các hạt khác.
Câu 54. Chọn câu sai trong các câu sau
A. Phóng xạ là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ và .
B. Phôtôn do hạt nhân phóng ra có năng lượng lớn.
C. Tia - là các êlectrôn nên nó được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử.
D. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ .
Câu 55. Các hạt nhân nặng (urani, plutôni..) và các hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli,...) có cùng tính chất nào sau đây
A. có năng lượng liên kết lớn. B. Dễ tham gia phản ứng hạt nhân.
C. tham gia phản ứng nhiệt hạch. D. gây phản ứng dây chuyền.
Câu 56. Xác định chu kì bán rã của đồng vị iôt I biết rằng số nguyên tử của đồng vị này trong một ngày đêm thì giảm đi 8,3%.
A. 4 ngày B. 3 ngày. C. 8 ngày. D. 10 ngày
Câu 57. Chọn phương án sai
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links
Last edited by a moderator: