daituongquan_8x
New Member
Download miễn phí Bảng tra cứu các phần tử bán dẫn và linh kiện điện
Tham số của Thyristor Nga
1. Itb- giá trị dòng điện trung bình tối đa cho phép chảy qua van trong điều kiện chuẩn : van
hoạt động trong mạch chỉnh l-u một pha một nửa chu kỳ, tải thuần trở, dòng điện dạng sin
kéo dài trong 180o điện ( góc điều khiển a= 0 ) , chế độ làm mát chuẩn.
2. Ixung- dòng điện quá tải ngắn hạn cho phép qua van trong thời gian không quá vài ms.
3. Iđỉnh- trị số biên độ dòng điện dạng sin cho phép một lần qua van ,sau đó phải ngắt điện
áp đặt lên van.
4. Irò- dòng điện rò khi van ở trạng thái khoá .
5. Cấp điện áp - phâncấp theo điệnáp tối đa mà van chịu đ-ợc lâu dài ở cả hai chiều thuận
và ng-ợc. Giá trị thực bằng số cấp nhân100V ( thí dụ van cấp 5 chịu đ-ợc 500V)
6. Cấp du/dt- phân cấp theo tốc độ tăng điện áp thuận lớn nhất đặt lên van mà vansẽrơi vào
hiện t-ợng tự dẫn không cần dòng điều khiển.
7. Cấp tph- phân cấp theo thời gian phục hồi tính chất khoá cho van.
8. Cấp di/dt- cấp theo tốc độ tăng dòng lớn nhất qua van mà van không bị đánh thủng.
9. ?U- sụt áp thuận trên van ở dòng định mức.
10. Uđk- điện áp điều khiển nhỏ nhất đảm bảo dòng điều khiển mở van.
11. Iđk- dòng điều khiển nhỏ nhất vẫn đảm bảo mở đ-ợc van.
12. tm- thời gian van mở để van chuyển từ trạng thái khoá sang trạng thái dẫn.
13. toCvỏ - nhiệt độ vỏ van t-ơng ứng chế độ dòng trung bình tối đa cho phép Itb
.
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-06-04-bang_tra_cuu_cac_phan_tu_ban_dan_va_linh_kien_dien.JwI3cIV3e5.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-69299/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
-600b 25 600 1,5 50 50 - 50bta06-600bw 6 600 1,5 50 50 - 50
bta08-600bw 8 600 1,5 50 50 - 50
bta10-600bw 10 600 1,5 50 50 - 50
bta12-600bw 12 600 1,5 50 50 - 50
Đại học bách khoa Hà nội 16
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
TRIAC
Các tham số của van:
Itb – Dòng điện trung bình cho phép.
Umax – điện áp cực đại cho phép đặt lên van ( cả hai chiều thuận và ng−ợc ).
Ug – điện áp điều khiển mở van .
Ig – dòng điều khiển mở van .
du/dt – tốc độ tăng điện áp thuận trên van
Irò – dòng điện rò khi van khoá.
Idt – dòng điện duy trì .
∆U - sụt áp thuận trên van ( giá trị t−ơng ứng dòng điện van = 1,5 Itb ).
tj – nhiệt độ tối đa của tinh thể bán dẫn.
∆U Itb Ig du/dt Irò Idt tj Ug Umax
oC Ký hiệu
mA V/às( V ) (V) (V) (A) mA mA
0,5 200 2,3 15 5 0,1 25 2,0 110DTA05C
0,6 400 2,0 3 25 0,1 10 1,9 110MAC97B6
0,6 600 2,0 5 25 0,1 10 1,9 110MAC97A8
1 600 1,5 5 30 0,5 10 1,7 120BT13 -W600E
1,0 700 1,5 3 - 0,01 7 1,8 125Z0103SN
CQ89NS 2,0 800 2,0 5 - 0,05 5 1,75 125
TLC388B 3,0 700 3,0 25 20 0,75 8 1,8 110
Z0402SE 4,0 700 1,5 3 - 0,05 3 2,0 125
T0512SH 5,0 700 2,5 2,5 200 2 100 1,4 125
L6006L5V 6,0 600 2,2 5 - 0,02 10 1,6 110
T0812NJ 8,0 800 2,5 50 - 100 1,7 -
T1013NH 10 800 2,5 50 500 2 150 1,7 125
BTW43 – 1000H 12 1000 2,5 100 200 5 100 2,2 125
MAC15 – 10DFT 15 800 2,0 50 - 2 40 1,6 -
SSG16C120 16 1200 3,0 50 50 3 30 1,7 125
TW18N10CX 18 1000 3,0 80 - - - - -
MAC320A6 20 400 2,0 50 - 2 40 1,7 125
BTA225B800C 25 800 1,5 35 100 0,5 15 1,5 125
SSG35C120 35 1200 3,0 70 100 6 30 1,6 125
TPDV1240 40 1200 2,5 200 200 5 50 1,8 110
SSG45C120 45 1200 3,0 70 100 6 50 1,6 125
SSG50C120 50 1200 3,0 150 50 8 100 1,5 125
PT1060 60 1000 3,0 100 100 10 - 2,0 125
SSG70C120 70 1200 3,0 200 50 10 3000 1,5 125
Đại học bách khoa Hà nội 17
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
3. Bóng bán dẫn IGBT ( EUPEC)
Các kiểu vỏ chế tạo thông dụng cho IGBT.
I. Lo
U
m
Ic
A bão hoà
ại đơn.
Ký hiệu
ce
ax
Uce, P
W
R
K/W
FB6R06VL4 600 6 1,95 50 2,5
FB10R06VL4 600 10 1,95 55 2,5
FP15R06KL4 600 15 1,95 60 2,5
FP20R06KL4 600 20 1,95 78 2,5
FS30R06XL4 600 30 1,95 119 1, 5 0
FS50R06YL4 600 50 1,95 202 0, 2 6
FS10R12YT3 1200 10 1,8 1,9 69
FS15R12YT3 1200 15 91,7 6 1,3
FS25R12YT3 1200 25 1 1,7 06 0,85
FS35R12YT3 1200 35 2 1,7 02 0,62
BS 2 4 M50GAL120DN 1200 50 2,5 00 0,3
BS 2 6 M75GAL120DN 1200 75 2,5 25 0,2
BS 2 200 100 800 M100GAL120DN 1 2,5 0,16
BS 2 200 150 12 M150GAL120DN 1 2,5 50 0,1
BS C 200 200 13 M200GAL120DL 1 2,1 00 0,09
BSM300GAL120DLC 1200 300 2,1 2500 0,05
BSM400GAL120DLC 1200 400 2,1 2500 0,05
BSM600GAL120DLC 1200 600 2,1 3900 0,03
Đại học bách khoa Hà nội 18
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
BSM200GA170DLC 1700 200 3,4 1750
BSM300GA170DLC 1700 300 2500 3,4
BSM4 0DLC 17 400 3120 00GA17 00 2,6
FZ600R17KE3 17 600 00 2,6 3120
FD800R17KF6 17 800 00 2,7 - 0,02
FD1200R17KF6 17 1200 00 2,7 - 0,01
FD1600R17KF6 17 1600 00 2,7 - 0,01
FD400R33KF2 3300 00 4 3,4 - 0,026
FD800R33KF2 3300 00 8 3,4 - 0,013
FD400R65KF1 65 200 00 4,3 - 0,033
FD400R65KF1 65 400 00 4,3 - 0,017
FD600R65KF1 65 600 00 4,3 - 0,017
2.LoạI kép ( một vỏ ).
i tiế
bão hoà
2 IGBT
A/. Kiểu 2 van mắc nố p.
Ký hiệu
Uce
max
Ic
A
Uce, P
W
R
K/W
BSM50GB60DLC 600 50 1,95 280 0,44
BSM75GB60DLC 600 75 1,95 355 0,35
BSM100GB60DLC 600 100 1,95 445 0,28
BSM150GB60DLC 600 150 1,95 595 0,21
BSM200GB60DLC 600 200 1,95 730 0,17
BSM300GB60DLC 600 300 1,95 1250 0,10
BSM35GB120DLC 1200 35 2,1 340 0,40
BSM50GB120DLC 1200 50 2,1 460 0,27
BSM75GB120DLC 1200 75 2,1 690 0,18
BSM100GB120DLC 1200 100 2,1 830 0,15
BSM150GB120DLC 2,1 1200 0,10 1200 150
BSM200GB120DLC 00 1300 0,08 1200 2 2,1
BSM300GB120DLC 0 2,1 2500 ,055 1200 30 0
BSM50GB170DN2 0 3,4 500 1700 5 0,25
BSM50GB170DN2 5 3,4 625 1700 7 0,20
BSM150GB120DLC 0 2,6 960 1700 10 0,13
BSM150GB120DLC 1700 0 2,6 1250 15 0,10
BSM200GB120DLC 1700 0 2,6 1660 ,075 20 0
FF300R17KE3 1700 0 2,0 1470 ,085 30 0
Đại học bách khoa Hà nội 19
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
B/. Kiểu 2 van độc lập.
Ký hiệu
Uce
max
Ic
A
Uce,
bão hoà
R
K/W
FR400R12KF4 1200 400 2,7 0,046
FF600R12KL4C 1200 600 2,1 0,032
FF600R12KE3 1200 800 1,7 0,032
FF1200R12KE3 1200 1200 1,7 0,025
FF400R17KF6C_B2 1700 400 2,7 0,016
FF600R17KF6C_B2 1700 600 2,7 0,026
FF800R17KF6C_B2 1700 800 2,7 0,02
FF200R33KF2 3300 200 3,4 0,057
FF400R33KF2 3300 400 3,4 0,026
FF500R33KF2 3300 500 3 0,024
3. Loại cầu 4 IGBT.
Ký hiệu
Uce
max
Ic
A
Uce,
bão hoà
P
W
R
K/W
BSM20GB60DLC 600 20 1,95 125 1,0
BSM30GB60DLC 600 30 1,95 135 0,9
BSM50GB60DLC 600 50 1,95 250 0,5
BSM75GB60DLC 600 75 1,95 330 0,37
BSM100GB60DLC 600 100 1,95 430 0,29
BSM150GB60DLC 600 150 1,95 570 0,22
BSM200GB60DLC 600 200 1,95 700 0,18
F4-50R12KS4 1200 50
F4-75R12KS4 1200 75
F4-100R12KS4 1200 100
F4-150R12KS4 1200 150
4. Loại 6 IGBT.
A/. kiểu đấu sẵn theo sơ đồ cầu 3 pha.
Ký hiệu
Uce
max
Ic
A
Uce,
bão hoà
P
W
R
K/W
BSM10GB60 600 10 1,95 - 1,5
BSM15GB60 600 15 1,95 - 1,3
BSM20GD60DLC 600 20 1,95 125 1,0
BSM30GD60DLC 600 30 1,95 135 0,9
BSM50GD60DLC 600 50 1,95 250 0,5
BSM75GD60DLC 600 75 1,95 330 0,37
Đại học bách khoa Hà nội 20
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
BSM100GD60DLC 600 100 1,95 430 0,29
BSM100GD60DLC 600 150 1,95 570 0,22
BSM100GD60DLC 600 200 1,95 700 0,18
BSM10GD120DN2 1200 10 2,7 80 1,52
BSM15GD120DN2 1200 15 2.7 145 0,86
FS25R12KE3G 1200 25 1,7 145 0,86
FS35R12KE3G 1200 35 1,7 200 0,60
FS50R12KE3 1200 50 1,7 270 0,45
FS75R12KE3G 1200 75 1,7 350 0,35
FS100R12KE3 1200 100 1,7 480 0,26
FS150R12KE3 1200 150 1,7 700 0,18
FS300R12KF4 1200 300 2,7 - 0,064
FS400R12KF4 1200 400 2,7 - 0,048
BSM50GD170DL 1700 50 2,7 480 0,25
BSM75GD170DL 1700 75 2,7 625 0,20
FS100R17KE3 1700 100 - - -
FS300R17KE3 1600 300 3,5 - 0,064
Ký hiệu
Uce
max
Ic
A
Uce,
bão hoà
P
W
R
K/W
B/. kiểu 6 van đấu thành 3 cặp thẳng hàng.
Ký hiệu
Uce
max
Ic
A
Uce,
bão hoà
P
W
R
K/W
FS150R12KE3G 1200 150 1,7 - 0,18
FS225R12KE3 1200 225 1,7 - 0,11
FS300R12KE3 1200 300 1,7 - 0,085
FS450R12KE3 1200 450 1,7 - 0,06
FS150R17KE3G 1700 150 2,0 - 0,12
FS225R17KE3 1700 225 2,0 - 0,09
FS300R17KE3 1700 300 2,0 - 0,075
FS450R17KE3 1700 450 2,0 - 0,055
Đại học bách khoa Hà nội 21
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
4. BT và mosFET công suất .
I. Tranzito bipolar (BT).
1. Loại bóng ng−ợc ( n-p-n ) .
A . Điện áp thấp.
Ký
hiệu
Ic
max
( A )
Pc
max
( W )
Uceo
max
( V )
Ucbo
max
( V )
hfe
fT
MHz
mje340 0,5 20 300 - 30 - 240 -
tip47 1 40 250 350 30 - 150 10
bd135 1,5 8 45 45 40 - 250 250
bd131 3 15 45 70 20 min 60
tip31a 3 40 60 100 10-50 3
tip31c 3 40 100 140 10-50 3
bd437 4 36 45 45 40 min 7
d44c10 4 30 80 - 10 min 50
d44q5 4 31 225 - 20 min 20
bd539a 5 45 60 60 12 min -
bd539b 5 45 80 80 12 min -
bd539c 5 45 100 100 12 min -
2n6542 5 100 300 - 12 - 60 6
bup41 6 10 50 60 100-500 120
tip41a 6 65 60 100 15 - 75 3
tip41c 6 65 100 140 15 - 75 3
bu407 7 60 150 330 - 10
sm3180 8 20 25 40 150 150
2n6544 8 125 300 - 12 - 60 6
tip33a 10 80 60 100 20-100 3
2n6099 10 75 60 70 20 min -
d44h10 10 50 80 - 20 min 50
2n3055e 15 115 60 100 20 - 70 -
2n3055h 15 115 60 100 20 - 70 0,8
tip3055 15 90 70 100 20 - 70 -
bd743a 15 90 60 70 20 - 150 5
bd743b 15 90 80 90 20 - 150 5
bd743c 15 90 100 110 20 - 150 5
2n6546 15 175 300 - 12 - 60 6
2n3773 16 150 140 160 15 - 60 -
bup30 20 35 30 60 70 - 300 120
2n3772 20 150 60 100 15 - 60 0,2
Đại học bách khoa Hà nội 22
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
mj15003 20 250 140 140 25 - 150 2
sm3159 20 200 200 400 10 - 30 10
2n3771 30 150 40 50 15 - 60 0,2
bUS52 40 350 250 - 15 min -
buv20 50 250 125 160 10 min 8
bup54 50 300 275 - 10 min -
bup53 60 300 250 - 10 min -
bUS50 70 350 125 - 15 min -
bup52 70 300 200 - 10 min -
bup51 80 300 175 - 10 min -
bup49 90 300 80 - 15 min -
bup48 100 300 60 - 15 min -
B . Điện áp cao.
Ký hiệu
Ic
max
( A )
Pc
max
( W )
Uceo
max
( V )
Ucbo
max
( V )
hfe
fT
MHz
mje18002 2 20 450 - 36 max 12
tipl770 2,5 50 400 850 20 - 60 12
tipl13005 4 50 400 - 10 - 60 12
tipl791 4 75 400 8...