LINK TẢI LUẬN VĂN MIỄN PHÍ CHO AE KET-NOI
Mục lục
Lời nói đầu
Ch−ơng I - C ̧c điều kiện sinh th ̧i của cây trồng. 7
7
Ch−ơng II - Quan hệ giữa n−ớc vμ cây trồng 29 1 - Vai trò của n−ớc đối với cây 29 2 - Quan hệ giữa n−ớc vμ tế bμo 30 3 - Quan hệ giữa n−ớc vμ cây trồng 34 3.1 - Sự hấp thu n−ớc của cây trồng 34 3.2 - Sự vận chuyển n−ớc trong hệ thống lian tục đất-cây vμ khí quyển 42 3.3 - Tho ̧t hơi n−ớc của cây trồng 45
Ch−ơng III - ảnh h−ởng của sự thiếu hụt n−ớc đến c ̧c chức 52 n ̈ng sinh lý vμ cơ sở của việc t−ới n−ớc cho cây trồng
1 - Kh ̧i niệm 52
Phần một : Nông học đ1i c−ơng 7
1 - ̧nh s ̧ng vμ cây trồng
2 - Nhiệt độ vμ cây trồng 13 3 - Không khí đất vμ cây trồng 15 4 - Chất dinh d−ỡng của cây trồng 17 5 - N−ớc trong đất vμ sử dụng n−ớc của cây trồng 22
53 55 57 58
Ch−ơng IV - Tính chống chịu của cây trồng 66 với môi tr−ờng bất lợi
1 - Kh ̧i niệm 66 2 - Tính chống chịu h1n của cây 67 3 - Tính chống chịu mặn của cây 73 4 - Tính chống chịu úng vμ tính chống đổ của cây 76
Ch−ơng V - Lμm đất 78
2 - ảnh h−ởng của sự thiếu hụt n−ớc đến sinh tr−ởng của cây 3 - ảnh h−ởng của sự thiếu hụt n−ớc đến quang hợp của cây 4 - ảnh h−ởng của sự thiếu hụt n−ớc đến hô hấp của cây
5 - ảnh h−ởng của sự thiếu hụt n−ớc đến trao đổi chất của cây
6 - Nhu cầu n−ớc vμ cơ sở sinh lý của việc t−ới n−ớc hợp lý cho cây trồng 59
1 - Mục đích vμ t ̧c dụng của lμm đất 2 - C ̧c biện ph ̧p lμm đất
78
81 Phân bón 87 87
1 - Kh ̧i niệm
Ch−ơng VI -
4
Trang
2 - Phân lo1i phân bón 88 3 - Đặc điểm của phân bón 101 4 - Phân bón vμ t−ới tiau n−ớc 102 5 - Cơ sở khoa học bón phân hợp lý cho cây trồng 106
110 7 - Tính to ̧n kinh tế trong việc sử dụng phân bón 116 Tμi liệu tham khảo 120 Phần hai : C ̧c cây trồng chuyan khoa 122 Ch−ơng VII - Cây trồng n−ớc - Cây lúa 123 1 - Tầm quan trọng của cây lúa trong nền kinh tế 123 2 - C ̧c vùng sinh th ̧i trồng lúa ở n−ớc ta 124 3 - Sinh tr−ởng vμ ph ̧t triển của cây lúa 128 3.1 - Thời gian sinh tr−ởng của cây lúa 128 3.2 - C ̧c thời kỳ sinh tr−ởng vμ ph ̧t triển của cây lúa 129 3.3 - Đặc điểm của rễ lúa 132 4 - N−ớc vμ sinh tr−ởng của cây lúa 135 5 - Quang hợp vμ n ̈ng suất lúa 141 6 - Kỹ thuật trồng lúa 143 Ch−ơng VIII - Cây trồng c1n ng3⁄4n ngμy 146 146 1 - Tình hình sản xuất ngô vμ vai trò cây ngô trong nền kinh tế 146 2 - C ̧c vùng sinh th ̧i trồng ngô vμ thời vụ ngô 147 3 - Sinh tr−ởng vμ ph ̧t triển của cây ngô 148 4 - N−ớc vμ sinh tr−ởng của cây ngô 151 5 - Kỹ thuật trồng ngô 155 157 1 - Gi ̧ trị kinh tế vμ tình hình sản xuất l1c 157 2 - Những vùng sinh th ̧i trồng l1c ở n−ớc ta 159 3 - Đặc điểm sinh tr−ởng vμ ph ̧t triển của cây l1c 160 4 - N−ớc vμ sinh tr−ởng của cây l1c 164 5 - Kỹ thuật trồng l1c 166 169
6 - ảnh h−ởng của phân bón đến môi tr−ờng
Cây ngô
Cây l1c
Cây mía
1 - Gi ̧ trị kinh tế vμ tình hình sản xuất mía 2 - Sinh tr−ởng vμ ph ̧t triển của cây mía
3 - N−ớc vμ sinh tr−ởng của cây mía 4 - Kỹ thuật trồng mía
169
170
173
176
5
Cây bông 178 1 - Gi ̧ trị kinh tế vμ tình hình sản xuất bông 178 2 - Đặc điểm sinh tr−ởng vμ ph ̧t triển của cây bông 179 3 - N−ớc vμ sinh tr−ởng của cây bông 181 4 - Kỹ thuật trồng bông 185 Ch−ơng IX - Cây trồng c1n dμi ngμy 187 Cây cμ pha 187 1 - Gi ̧ trị kinh tế vμ tình hình sản xuất cμ pha 187 2 - C ̧c vùng sinh th ̧i trồng cμ pha 188 3 - Đặc điểm c ̧c giống cμ pha 189 4 - Sự ph ̧t triển của rễ cμ pha vμ c ̧c yếu tố ảnh h−ởng 190 5 - T−ới n−ớc cho cμ pha 190 6 - Thiết kế v−ờn cμ pha 193 7 - Trồng cây che bóng vμ cây ch3⁄4n gió 197 8 - Kỹ thuật quản lý v−ờn cμ pha 200 Cây ̈n quả 201 1 - Gi ̧ trị kinh tế vμ tình hình sản xuất cây ̈n quả 201 2 - Phân lo1i vμ phân bố của cây ̈n quả 203 3 - Sinh tr−ởng vμ ph ̧t triển của cây ̈n quả 204 4 - Kỹ thuật trồng cây ̈n quả 206 Ch−ơng X - Cây rau 215 1 - Gi ̧ trị dinh d−ỡng, kinh tế vμ tình hình sản xuất rau 215 2 - Đặc điểm sinh vật học của cây rau 216 3 - N−ớc vμ sinh tr−ởng của cây 218 4 - C ̧c yếu tố gây nhiễm tran rau 220 5 - Kỹ thuật trồng rau 223 6 - Một số yau cầu cơ bản với sản xuất rau xuất khẩu 224 Tμi liệu tham khảo 227
Phần một : Nông học đ1i c−ơng 6
Ch−ơng I .
C ̧c điều kiện sinh th ̧i của cây trồng
Đời sống cây trồng phụ thuộc rất nhiều vμo c ̧c yếu tố môi tr−ờng xung quanh vμ c ̧c đặc tính sinh lý của chúng. C ̧c nguyan tố dinh d−ỡng kho ̧ng cấu t1o nan cơ thể cây trồng (C, O, H, N, P, K, v.v...) đ−ợc lấy từ môi tr−ờng đất, n−ớc vμ không khí. Cây trồng sinh tr−ởng vμ ph ̧t triển nhờ vμo qu ̧ trình hấp thụ n−ớc, chất dinh d−ỡng ở rễ, quang hợp ở l ̧, qu ̧ trình hô hấp vμ tho ̧t hơi n−ớc (hình 1). C ̧c qu ̧ trình nμy bị chi phối bởi c ̧c yếu tố n ̈ng l−ợng ( ̧nh s ̧ng, nhiệt độ) cũng nh− c ̧c yếu tố kh ̧c (n−ớc, không khí vμ chất dinh d−ỡng).
1 - ̧nh s ̧ng vμ cây trồng
1.1 - Vai trò của ̧nh s ̧ng đối với đời sống cây trồng
̧nh s ̧ng mặt trời lμ nguồn n ̈ng l−ợng cho mọi sự sống tran tr ̧i đất, nh−ng bản thân ̧nh s ̧ng l1i không thể trực tiếp t1o ra sự sống mμ phải qua trung gian của cây xanh. Chỉ có cây xanh, với bộ l ̧ xanh chứa diệp lục tố mới có khả n ̈ng hấp thụ n ̈ng l−ợng ̧nh s ̧ng mặt trời vμ biến n ̈ng l−ợng đó thμnh n ̈ng l−ợng hóa học t1o thμnh cơ thể của cây vμ đó chính lμ cơ sở vật chất vμ n ̈ng l−ợng cho tất cả c ̧c sinh vật kh ̧c tran tr ̧i đất.
Để hình thμnh sinh khối, cây trồng cần số l−ợng bức x1 không nhiều, số bức x1 đó đ−ợc cây trồng hấp thụ trong qu ̧ trình
quang hợp vμ cố định ở d1ng n ̈ng l−ợng ho ̧ học, phần lớn bức x1 đ−ợc chuyển thμnh nhiệt, số nhiệt nμy chi phối từng phần cho bay hơi n−ớc ở l ̧, số còn l1i lμm t ̈ng nhiệt độ bề mặt đất. Ch1⁄4ng h1n trung bình tran đồng ruộng, khi ̧nh s ̧ng chiếu xuống l ̧ cây phản chiếu 10% c ̧c tia s ̧ng, hấp thụ 70% vμ truyền qua c ̧c lớp tế bμo l ̧ xuống d−ới
7
20%. Trong số 70% ̧nh s ̧ng hấp thụ đ−ợc, quang hợp chỉ sử dụng 1%, còn 49% n ̈ng l−ợng dùng để tho ̧t hơi n−ớc vμ l ̧ sẽ ph ̧t suất l1i 20%.
̧nh s ̧ng t ̧c động lan cây trồng nh− một nguồn n ̈ng l−ợng đối với c ̧c phản ứng quang ho ̧. Nó cung cấp n ̈ng l−ợng cho qu ̧ trình tổng hợp c ̧c hợp chất hữu cơ.
̧nh s ̧ng cũng lμ nhân tố kích thích, điều khiển qu ̧ trình sinh tr−ởng, ph ̧t triển vμ n ̈ng suất của cây trồng, nh−ng cũng có thể gây tổn th−ơng.
̧nh s ̧ng lμ nguồn n ̈ng l−ợng ổn định sự cân bằng nhiệt vμ trao đổi n−ớc để hình thμnh vμ biến đổi c ̧c chất hữu cơ, t1o ra môi tr−ờng có khả n ̈ng lμm thích ứng c ̧c yau cầu về sự sống của c ̧c sinh vật.
Ngoμi ra ̧nh s ̧ng t ̧c động đến sự nẩy mầm của h1t giống vμ sự bay hơi n−ớc.
̧nh s ̧ng t1o ra hai hiện t−ợng chính tran cây xanh (quang hợp vμ quang chu kỳ) mμ sự hiểu rõ c ̧c hiện t−ợng nμy sẽ giúp ta ứng dụng có hiệu quả vμo trong sản xuất. 1.2 - ̧nh s ̧ng vμ quang hợp của cây trồng
̧nh s ̧ng cung cấp nguồn nặng l−ợng vô cùng quan trọng để cây trồng tiến hμnh quang hợp. Quang hợp lμ qu ̧ trình biến đổi n ̈ng l−ợng ̧nh s ̧ng mặt trời thμnh n ̈ng l−ợng hóa học d−ới d1ng c ̧c hợp chất hữu cơ. Nói c ̧ch kh ̧c, quang hợp lμ qu ̧ trình biến đổi c ̧c chất vô cơ đơn giản thμnh c ̧c hợp chất hữu cơ phức t1p có ho1t tính cao trong cơ thể cây trồng d−ới t ̧c dụng của ̧nh s ̧ng mặt trời vμ sự tham gia của hệ s3⁄4c tố cây trồng.
Bản chất của qu ̧ trình quang hợp lμ sự khử khí CO2 đến cacbon hidrat với sự tham gia của n ̈ng l−ợng ̧nh s ̧ng mặt trời do s3⁄4c tố cây trồng hấp thụ. Đối với tất cả cây trồng quang hợp thì nguồn hidro khi tổng hợp c ̧c chất hữu cơ lμ H2O. Do đó phản ứng tổng qu ̧t của quang hợp đ−ợc viết nh− sau :
CO2 +H2O+ ̧nhs ̧ng→[CH2O]+O2
Để tổng hợp một phân tử glucoz phải cần 6 phân tử CO2 vμ H2O :
6CO2 + 6H2O + ̧nh s ̧ng → C6H12O6 + 6O2
Oxy thải ra do kết quả của qu ̧ trình phân li H2O lμ nhân tố c ̈n bản (không nói lμ
độc nhất) hình thμnh nan bầu khí quyển tr ̧i đất vμ đảm bảo sự cân bằng O2 trong khí quyển.
Nhờ chất đ−ờng bột cây trồng mới ph ̧t triển rễ, thân, l ̧ vμ biến thμnh tinh bột tích trữ trong quả, h1t, củ. Nói c ̧ch kh ̧c, nhờ có quang hợp của cây xanh mμ n ̈ng l−ợng mặt trời đã chuyển thμnh n ̈ng l−ợng hóa học dự trữ cần thiết cho tất cả c ̧c sinh vật tran tr ̧i đất. Quang hợp đã t1o ra c ̧c nguồn n ̈ng l−ợng cơ bản (l−ơng thực, thực
8
phẩm, nhian liệu) cung cấp đến 96% nhu cầu của con ng−ời về n ̈ng l−ợng trong dinh d−ỡng. Quang hợp cũng đã cung cấp nhiều nguyan liệu quan trọng cho c ̧c ngμnh công nghiệp nh− công nghiệp dệt, công nghiệp giấy, công nghiệp gỗ, công nghiệp đ−ờng... Riang đối với ngμnh trồng trọt thì quang hợp lμ nguồn gốc để t1o ra n ̈ng suất, phẩm chất cây trồng, quyết định 90 - 95% n ̈ng suất cây trồng. Do đó, việc trồng trọt của con ng−ời thực chất lμ điều khiển chế độ ̧nh s ̧ng của cây trồng.
Với vai trò của quang hợp, ta có thể nói rằng quang hợp lμ một qu ̧ trình độc nhất có khả n ̈ng biến những chất không ̈n đ−ợc thμnh chất ̈n đ−ợc, một qu ̧ trình mμ tất cả c ̧c ho1t động sống đều phụ thuộc vμo nó.
Vậy, ̧nh s ̧ng t ̧c động đến quang hợp nh− thế nμo ? Cây trồng có thể quang hợp khi c−ờng độ ̧nh s ̧ng (Ias) rất thấp. Lúc đó c−ờng độ quang hợp (Iqh) nhỏ hơn c−ờng độ hô hấp (Ihh) nan quan s ̧t thấy sự thải CO2. Khi Ias t ̈ng dần lan thì Iqh cũng t ̈ng theo (gần nh− tuyến tính) vμ đ1t đến Iqh = Ihh. Ias t1i đó gọi lμ điểm bù ̧nh s ̧ng của quang hợp (hình 2). Sau đó Ias t ̈ng lan thì Iqh vẫn t ̈ng theo nh−ng đến lúc nμo đó Iqh t ̈ng chậm dần vμ đ1t cực đ1i. Ias lμm cho Iqh cực đ1i gọi lμ điểm bão hoμ (điểm no) ̧nh s ̧ng của quang hợp (In). Sau điểm bảo hòa ̧nh s ̧ng đ−ờng biểu diễn đi xuống, lian quan với sự ph ̧ hủy bộ m ̧y quang hợp, sự mất ho1t tính của hệ thống enzim, do sự thừa n ̈ng l−ợng ̧nh s ̧ng.
Hình 2 . Mối lian quan giữa c−ờng độ ̧nh s ̧ng vμ c−ờng độ quang hợp.
Điểm bù vμ điểm no ̧nh s ̧ng phụ thuộc vμo lo1i cây, tuổi l ̧, nồng độ CO2 vμ nhiệt độ. Dựa vμo yau cầu về c−ờng độ ̧nh s ̧ng đối với quang hợp ng−ời ta chia c ̧c cây trồng thμnh nhóm cây −u s ̧ng vμ nhóm cây −u bóng. Nhóm cây −u s ̧ng nh− ngô, mía,
9
cao l−ơng... Iqh t ̈ng cùng với sự t ̈ng Ias cho đến độ chiếu s ̧ng mặt trời toμn phần. Ng−ợc l1i những cây −u bóng nh− cây dẻ, cây sam tía thì ngay ở Ias yếu Iqh đã đ1t tới cực đ1i.
Cây −u s ̧ng vμ cây −a bóng kh ̧c nhau về mặt cấu trúc l ̧, đặc tính của bộ m ̧y quang hợp. Ví dụ : l ̧ cây −a bóng mỏng hơn, chứa nhiều diệp lục, thích nghi với ̧nh s ̧ng khuếch t ̧n giμu tia s ̧ng sóng ng3⁄4n.
Trong điều kiện tự nhian, cơ thể thực vật chịu điều kiện chiếu s ̧ng rất kh ̧c nhau. Ng−ời ta thấy rằng : Phần bức x1 sinh lý ( bức x1 sử dụng cho quang hợp) trong c ̧c điều kiện chiếu s ̧ng kh ̧c nhau thì kh ̧c nhau rất nhiều. Trong ̧nh s ̧ng trực x1, bức x1 sinh lý chiếm 35%, trong khi đó ở ̧nh s ̧ng khuếch t ̧n, bức x1 sinh lý chiếm 50 - 90%. Do đó diệp lục hầu nh− hấp thụ toμn bộ bức x1 khuếch t ̧n. Sự hấp thụ ̧nh s ̧ng của l ̧ cây ở vùng bức x1 sinh lý (400 - 720 nm) t−ơng đối ổn định đối với phần lớn c ̧c loμi cây vμ vμo khoảng 80%. Có đ−ợc tính ổn định nμy chủ yếu trong l ̧ d− thừa hμm l−ợng diệp lục.
Trong điều kiện tự nhian, do không điều khiển đ−ợc chế độ chiếu s ̧ng nan việc t1o điều kiện cho quang hợp thực hiện tốt chủ yếu nhằm vμo việc t1o ra một quần thể cây trồng kh ̧c nhau có khả n ̈ng hấp thụ n ̈ng l−ợng ̧nh s ̧ng tốt nhất vμ sử dụng có hiệu quả n ̈ng l−ợng đó vμo quang hợp. Còn trong điều kiện nhμ kính, trong phòng khí hậu nhân t1o có thể điều khiển đ−ợc chế độ chiếu s ̧ng, song l1i gặp khó kh ̈n về việc t1o ra thμnh phần quang phổ ̧nh s ̧ng giống với tự nhian.
Từ lâu c ̧c nhμ nghian cứu đã chú ý đến vấn đề ảnh h−ởng của c ̧c tia s ̧ng có độ dμi sóng kh ̧c nhau đến quang hợp. Kết quả c ̧c nghian cứu đã thống nhất rằng : quang hợp tiến hμnh tốt nhất khi chiếu ̧nh s ̧ng đỏ vμ xanh. Những tia s ̧ng nμy đ−ợc chất diệp lục hấp thụ tốt nhất. Trong hai ̧nh s ̧ng đỏ vμ xanh, nếu có cùng số l−ợng l−ợng tử ̧nh s ̧ng thì ̧nh s ̧ng xanh có lợi cho quang hợp hơn ̧nh s ̧ng đỏ. Hiệu quả của c ̧c tia s ̧ng kh ̧c nhau đối với quang hợp t ̈ng theo sự t ̈ng của độ dμi sóng ̧nh s ̧ng. Dựa vμo c ̧c tia s ̧ng có độ dμi b−ớc sóng kh ̧c nhau, ng−ời ta đã x ̧c định đ−ợc hệ số sử dụng n ̈ng l−ợng ̧nh s ̧ng. Với ̧nh s ̧ng xanh hệ số sử dụng n ̈ng l−ợng ̧nh s ̧ng lμ 20%, ̧nh s ̧ng đỏ lμ 33% vμ ̧nh s ̧ng tr3⁄4ng lμ 28%.
Nh− vậy, chất l−ợng ̧nh s ̧ng (thμnh phần quang phổ ̧nh s ̧ng) đã ảnh h−ởng không những đến c−ờng độ quang hợp mμ còn đến chất l−ợng của qu ̧ trình quang hợp. Chiều h−ớng của qu ̧ trình quang hợp thay đổi do t ̧c dụng của c ̧c tia s ̧ng có độ dμi
sóng kh ̧c nhau. ̧nh s ̧ng sóng ng3⁄4n (xanh tím) có khả n ̈ng giúp cho việc t1o thμnh c ̧c axit amin, protein, còn ̧nh s ̧ng sóng dμi (đỏ) giúp cho việc đẩy m1nh sự hình
10
thμnh gluxit trong qu ̧ trình quang hợp. Vì vậy, cây có thời gian chiếu s ̧ng dμi vμ c−ờng độ ̧nh s ̧ng m1nh sẽ lμm t ̈ng n ̈ng suất kinh tế lan rất lớn.
1.3 - Sử dụng n ̈ng l−ợng ̧nh s ̧ng vμ n ̈ng suất cây trồng
N ̈ng suất của cây trồng đ−ợc t1o ra do sự chanh lệch giữa sự tích lũy chất khô trong qu ̧ trình quang hợp vμ sự tiau hao chất khô của qu ̧ trình hô hấp. Mọi bộ phận của cây trồng đều hô hấp lian tục ngμy đam, trong khi đó quang hợp của cây chỉ xảy ra ở phần xanh tren l ̧ vμ vμo ban ngμy (có ̧nh s ̧ng). Do đó phải t1o điều kiện cho sự quang hợp lớn, t1o ra nhiều chất hữ - Xây dựng c ̧c đập ch3⁄4n n−ớc ở c ̧c nơi hợp thủy giữa c ̧c s−ờn đồi để h1n chế dòng chảy vμ giữ n−ớc t−ới cho cây trong mùa khô h1n, n−ớc để phun thuốc trừ sâu, phân bón lan l ̧ vμ c ̧c chất điều tiết sinh tr−ởng, v.v...
4.2.3 - Thiết kế đai rừng phòng hộ
4.2.3.1 - T ̧c dụng của đai rừng ch3⁄4n gió, phòng hộ :
Đối với tất cả c ̧c vùng trồng cây ̈n quả ở n−ớc ta, việc xây dựng thiết kế rừng
phòng hộ lμ hết sức cần thiết. C ̧c đai rừng ch3⁄4n gió, phòng hộ có t ̧c dụng h1n chế xói mòn rửa trôi đất, h1n chế lụt bão, giữ n−ớc, giảm l−ợng bốc hơi, giữ ẩm trong mùa khô, giữ nhiệt độ trong mùa l1nh, h1n chế s−ơng muối, s−ơng gi ̧, điều hoμ nhiệt độ trong những vùng có gió nóng vμ th−ờng có h1n đất, h1n không khí xảy ra, đảm bảo cây sinh tr−ởng tốt.
Đai rừng còn lμ nguồn phấn hoa lấy mật để nuôi ong vμ trong nhiều tr−ờng hợp lμ nguồn phấn để t ̈ng khả n ̈ng đậu quả cho cây trồng chính, góp phần t ̈ng n ̈ng suất cây ̈n quả.
Ban c1nh t ̧c dụng bảo vệ đất, bảo vệ v−ờn quả, đai rừng còn lμ h−ớng kinh doanh sản xuất chính trong vùng trồng cây ̈n quả, theo h−ớng kinh doanh nông - lâm kết
hợp. ở vùng đồng bằng nan kết hợp c ̧c cây ̈n quả lμm đai rừng phòng hộ.
C ̧c lo1i cây đ−ợc chọn lμm đai rừng ch3⁄4n gió, rừng phòng hộ có thể lμ cây ̈n quả,
cây lâm nghiệp vμ những cây cố định đ1m cho đất cần có đặc điểm sau:
- Thích nghi tốt với c ̧c điều kiện đất đai, khí hậu của vùng sản xuất; Cây sinh tr−ởng nhanh, khỏe, có bộ t ̧n dμy, sớm trở thμnh bình phong cho c ̧c v−ờn quả vμ
che phủ đất đai;
- Không đ−ợc lμ ký chủ sâu vμ bệnh h1i c ̧c cây trồng chính;
- Có thể kết hợp chọn c ̧c cây lμ nguồn mật, nguồn phấn cho ong vμ lμ cây thụ
phấn cho cây trồng chính trong những tr−ờng hợp có thể. 4.2.3.2 - Thiết kế đai rừng :
- H−ớng của đai rừng chính phải th1⁄4ng góc với h−ớng gió chính trong vùng, cũng có thể lệch một góc 300C. Có 3 lo1i đai rừng:
+ Đai rừng kín : để gió không lọt qua phía sau.
+ Đai rừng hở : trồng th−a để gió lọt qua phía sau.
+ Đai rừng kín vừa : để một phần gió lọt qua phía sau. Đây lμ lo1i đai rừng tốt
nhất th−ờng đ−ợc ̧p dụng ở n−ớc ta vμ nhiều n−ớc tran thế giới.
- Thông th−ờng một đai rừng có nhiều hμng cây : 1 - 2 hμng cây chính; 2 - 3 hμng
cây phụ vμ nhiều hμng cây bụi. Khoảng c ̧ch mỗi hμng cây từ 2 - 2,5m; đ−ợc bố trí 198
rộng hơn ở chỗ chuyển tiếp giữa hμng cây chính, cây phụ vμ cây bụi. Khoảng c ̧ch cây tran hμng của c ̧c đai lμ 0,5 - 1,5m tuỳ lo1i. Đai rừng phải bố trí c ̧ch xa lμng vμ v−ờn cây ̈n quả đầu tian từ 8 - 15m. Tổng chiều dμy của một đai rừng chính không qu ̧ 20m. Có thể dμy từ 5 - 7m nếu ở vùng núi, 8 - 10m ở vùng đồng bằng vμ 15 - 20m nếu ở vùng ven biển có nhiều bão vμ gió c ̧t. Có thể lợi dụng những cây lâm nghiệp có s1⁄2n để lμm đai rừng phòng hộ.
D−ới đây lμ c ̧c ví dụ về mô hình đai rừng phòng hộ cho qui mô nông tr1i vừa vμ nhỏ ở đồng bằng, miền núi vμ những vùng hay có gió c ̧t (hình 45, 46).
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm vào Link, đợi vài giây sau đó bấm Get Website để tải:
Mục lục
Lời nói đầu
Ch−ơng I - C ̧c điều kiện sinh th ̧i của cây trồng. 7
7
Ch−ơng II - Quan hệ giữa n−ớc vμ cây trồng 29 1 - Vai trò của n−ớc đối với cây 29 2 - Quan hệ giữa n−ớc vμ tế bμo 30 3 - Quan hệ giữa n−ớc vμ cây trồng 34 3.1 - Sự hấp thu n−ớc của cây trồng 34 3.2 - Sự vận chuyển n−ớc trong hệ thống lian tục đất-cây vμ khí quyển 42 3.3 - Tho ̧t hơi n−ớc của cây trồng 45
Ch−ơng III - ảnh h−ởng của sự thiếu hụt n−ớc đến c ̧c chức 52 n ̈ng sinh lý vμ cơ sở của việc t−ới n−ớc cho cây trồng
1 - Kh ̧i niệm 52
Phần một : Nông học đ1i c−ơng 7
1 - ̧nh s ̧ng vμ cây trồng
2 - Nhiệt độ vμ cây trồng 13 3 - Không khí đất vμ cây trồng 15 4 - Chất dinh d−ỡng của cây trồng 17 5 - N−ớc trong đất vμ sử dụng n−ớc của cây trồng 22
53 55 57 58
Ch−ơng IV - Tính chống chịu của cây trồng 66 với môi tr−ờng bất lợi
1 - Kh ̧i niệm 66 2 - Tính chống chịu h1n của cây 67 3 - Tính chống chịu mặn của cây 73 4 - Tính chống chịu úng vμ tính chống đổ của cây 76
Ch−ơng V - Lμm đất 78
2 - ảnh h−ởng của sự thiếu hụt n−ớc đến sinh tr−ởng của cây 3 - ảnh h−ởng của sự thiếu hụt n−ớc đến quang hợp của cây 4 - ảnh h−ởng của sự thiếu hụt n−ớc đến hô hấp của cây
5 - ảnh h−ởng của sự thiếu hụt n−ớc đến trao đổi chất của cây
6 - Nhu cầu n−ớc vμ cơ sở sinh lý của việc t−ới n−ớc hợp lý cho cây trồng 59
1 - Mục đích vμ t ̧c dụng của lμm đất 2 - C ̧c biện ph ̧p lμm đất
78
81 Phân bón 87 87
1 - Kh ̧i niệm
Ch−ơng VI -
4
Trang
2 - Phân lo1i phân bón 88 3 - Đặc điểm của phân bón 101 4 - Phân bón vμ t−ới tiau n−ớc 102 5 - Cơ sở khoa học bón phân hợp lý cho cây trồng 106
110 7 - Tính to ̧n kinh tế trong việc sử dụng phân bón 116 Tμi liệu tham khảo 120 Phần hai : C ̧c cây trồng chuyan khoa 122 Ch−ơng VII - Cây trồng n−ớc - Cây lúa 123 1 - Tầm quan trọng của cây lúa trong nền kinh tế 123 2 - C ̧c vùng sinh th ̧i trồng lúa ở n−ớc ta 124 3 - Sinh tr−ởng vμ ph ̧t triển của cây lúa 128 3.1 - Thời gian sinh tr−ởng của cây lúa 128 3.2 - C ̧c thời kỳ sinh tr−ởng vμ ph ̧t triển của cây lúa 129 3.3 - Đặc điểm của rễ lúa 132 4 - N−ớc vμ sinh tr−ởng của cây lúa 135 5 - Quang hợp vμ n ̈ng suất lúa 141 6 - Kỹ thuật trồng lúa 143 Ch−ơng VIII - Cây trồng c1n ng3⁄4n ngμy 146 146 1 - Tình hình sản xuất ngô vμ vai trò cây ngô trong nền kinh tế 146 2 - C ̧c vùng sinh th ̧i trồng ngô vμ thời vụ ngô 147 3 - Sinh tr−ởng vμ ph ̧t triển của cây ngô 148 4 - N−ớc vμ sinh tr−ởng của cây ngô 151 5 - Kỹ thuật trồng ngô 155 157 1 - Gi ̧ trị kinh tế vμ tình hình sản xuất l1c 157 2 - Những vùng sinh th ̧i trồng l1c ở n−ớc ta 159 3 - Đặc điểm sinh tr−ởng vμ ph ̧t triển của cây l1c 160 4 - N−ớc vμ sinh tr−ởng của cây l1c 164 5 - Kỹ thuật trồng l1c 166 169
6 - ảnh h−ởng của phân bón đến môi tr−ờng
Cây ngô
Cây l1c
Cây mía
1 - Gi ̧ trị kinh tế vμ tình hình sản xuất mía 2 - Sinh tr−ởng vμ ph ̧t triển của cây mía
3 - N−ớc vμ sinh tr−ởng của cây mía 4 - Kỹ thuật trồng mía
169
170
173
176
5
Cây bông 178 1 - Gi ̧ trị kinh tế vμ tình hình sản xuất bông 178 2 - Đặc điểm sinh tr−ởng vμ ph ̧t triển của cây bông 179 3 - N−ớc vμ sinh tr−ởng của cây bông 181 4 - Kỹ thuật trồng bông 185 Ch−ơng IX - Cây trồng c1n dμi ngμy 187 Cây cμ pha 187 1 - Gi ̧ trị kinh tế vμ tình hình sản xuất cμ pha 187 2 - C ̧c vùng sinh th ̧i trồng cμ pha 188 3 - Đặc điểm c ̧c giống cμ pha 189 4 - Sự ph ̧t triển của rễ cμ pha vμ c ̧c yếu tố ảnh h−ởng 190 5 - T−ới n−ớc cho cμ pha 190 6 - Thiết kế v−ờn cμ pha 193 7 - Trồng cây che bóng vμ cây ch3⁄4n gió 197 8 - Kỹ thuật quản lý v−ờn cμ pha 200 Cây ̈n quả 201 1 - Gi ̧ trị kinh tế vμ tình hình sản xuất cây ̈n quả 201 2 - Phân lo1i vμ phân bố của cây ̈n quả 203 3 - Sinh tr−ởng vμ ph ̧t triển của cây ̈n quả 204 4 - Kỹ thuật trồng cây ̈n quả 206 Ch−ơng X - Cây rau 215 1 - Gi ̧ trị dinh d−ỡng, kinh tế vμ tình hình sản xuất rau 215 2 - Đặc điểm sinh vật học của cây rau 216 3 - N−ớc vμ sinh tr−ởng của cây 218 4 - C ̧c yếu tố gây nhiễm tran rau 220 5 - Kỹ thuật trồng rau 223 6 - Một số yau cầu cơ bản với sản xuất rau xuất khẩu 224 Tμi liệu tham khảo 227
Phần một : Nông học đ1i c−ơng 6
Ch−ơng I .
C ̧c điều kiện sinh th ̧i của cây trồng
Đời sống cây trồng phụ thuộc rất nhiều vμo c ̧c yếu tố môi tr−ờng xung quanh vμ c ̧c đặc tính sinh lý của chúng. C ̧c nguyan tố dinh d−ỡng kho ̧ng cấu t1o nan cơ thể cây trồng (C, O, H, N, P, K, v.v...) đ−ợc lấy từ môi tr−ờng đất, n−ớc vμ không khí. Cây trồng sinh tr−ởng vμ ph ̧t triển nhờ vμo qu ̧ trình hấp thụ n−ớc, chất dinh d−ỡng ở rễ, quang hợp ở l ̧, qu ̧ trình hô hấp vμ tho ̧t hơi n−ớc (hình 1). C ̧c qu ̧ trình nμy bị chi phối bởi c ̧c yếu tố n ̈ng l−ợng ( ̧nh s ̧ng, nhiệt độ) cũng nh− c ̧c yếu tố kh ̧c (n−ớc, không khí vμ chất dinh d−ỡng).
1 - ̧nh s ̧ng vμ cây trồng
1.1 - Vai trò của ̧nh s ̧ng đối với đời sống cây trồng
̧nh s ̧ng mặt trời lμ nguồn n ̈ng l−ợng cho mọi sự sống tran tr ̧i đất, nh−ng bản thân ̧nh s ̧ng l1i không thể trực tiếp t1o ra sự sống mμ phải qua trung gian của cây xanh. Chỉ có cây xanh, với bộ l ̧ xanh chứa diệp lục tố mới có khả n ̈ng hấp thụ n ̈ng l−ợng ̧nh s ̧ng mặt trời vμ biến n ̈ng l−ợng đó thμnh n ̈ng l−ợng hóa học t1o thμnh cơ thể của cây vμ đó chính lμ cơ sở vật chất vμ n ̈ng l−ợng cho tất cả c ̧c sinh vật kh ̧c tran tr ̧i đất.
Để hình thμnh sinh khối, cây trồng cần số l−ợng bức x1 không nhiều, số bức x1 đó đ−ợc cây trồng hấp thụ trong qu ̧ trình
quang hợp vμ cố định ở d1ng n ̈ng l−ợng ho ̧ học, phần lớn bức x1 đ−ợc chuyển thμnh nhiệt, số nhiệt nμy chi phối từng phần cho bay hơi n−ớc ở l ̧, số còn l1i lμm t ̈ng nhiệt độ bề mặt đất. Ch1⁄4ng h1n trung bình tran đồng ruộng, khi ̧nh s ̧ng chiếu xuống l ̧ cây phản chiếu 10% c ̧c tia s ̧ng, hấp thụ 70% vμ truyền qua c ̧c lớp tế bμo l ̧ xuống d−ới
7
20%. Trong số 70% ̧nh s ̧ng hấp thụ đ−ợc, quang hợp chỉ sử dụng 1%, còn 49% n ̈ng l−ợng dùng để tho ̧t hơi n−ớc vμ l ̧ sẽ ph ̧t suất l1i 20%.
̧nh s ̧ng t ̧c động lan cây trồng nh− một nguồn n ̈ng l−ợng đối với c ̧c phản ứng quang ho ̧. Nó cung cấp n ̈ng l−ợng cho qu ̧ trình tổng hợp c ̧c hợp chất hữu cơ.
̧nh s ̧ng cũng lμ nhân tố kích thích, điều khiển qu ̧ trình sinh tr−ởng, ph ̧t triển vμ n ̈ng suất của cây trồng, nh−ng cũng có thể gây tổn th−ơng.
̧nh s ̧ng lμ nguồn n ̈ng l−ợng ổn định sự cân bằng nhiệt vμ trao đổi n−ớc để hình thμnh vμ biến đổi c ̧c chất hữu cơ, t1o ra môi tr−ờng có khả n ̈ng lμm thích ứng c ̧c yau cầu về sự sống của c ̧c sinh vật.
Ngoμi ra ̧nh s ̧ng t ̧c động đến sự nẩy mầm của h1t giống vμ sự bay hơi n−ớc.
̧nh s ̧ng t1o ra hai hiện t−ợng chính tran cây xanh (quang hợp vμ quang chu kỳ) mμ sự hiểu rõ c ̧c hiện t−ợng nμy sẽ giúp ta ứng dụng có hiệu quả vμo trong sản xuất. 1.2 - ̧nh s ̧ng vμ quang hợp của cây trồng
̧nh s ̧ng cung cấp nguồn nặng l−ợng vô cùng quan trọng để cây trồng tiến hμnh quang hợp. Quang hợp lμ qu ̧ trình biến đổi n ̈ng l−ợng ̧nh s ̧ng mặt trời thμnh n ̈ng l−ợng hóa học d−ới d1ng c ̧c hợp chất hữu cơ. Nói c ̧ch kh ̧c, quang hợp lμ qu ̧ trình biến đổi c ̧c chất vô cơ đơn giản thμnh c ̧c hợp chất hữu cơ phức t1p có ho1t tính cao trong cơ thể cây trồng d−ới t ̧c dụng của ̧nh s ̧ng mặt trời vμ sự tham gia của hệ s3⁄4c tố cây trồng.
Bản chất của qu ̧ trình quang hợp lμ sự khử khí CO2 đến cacbon hidrat với sự tham gia của n ̈ng l−ợng ̧nh s ̧ng mặt trời do s3⁄4c tố cây trồng hấp thụ. Đối với tất cả cây trồng quang hợp thì nguồn hidro khi tổng hợp c ̧c chất hữu cơ lμ H2O. Do đó phản ứng tổng qu ̧t của quang hợp đ−ợc viết nh− sau :
CO2 +H2O+ ̧nhs ̧ng→[CH2O]+O2
Để tổng hợp một phân tử glucoz phải cần 6 phân tử CO2 vμ H2O :
6CO2 + 6H2O + ̧nh s ̧ng → C6H12O6 + 6O2
Oxy thải ra do kết quả của qu ̧ trình phân li H2O lμ nhân tố c ̈n bản (không nói lμ
độc nhất) hình thμnh nan bầu khí quyển tr ̧i đất vμ đảm bảo sự cân bằng O2 trong khí quyển.
Nhờ chất đ−ờng bột cây trồng mới ph ̧t triển rễ, thân, l ̧ vμ biến thμnh tinh bột tích trữ trong quả, h1t, củ. Nói c ̧ch kh ̧c, nhờ có quang hợp của cây xanh mμ n ̈ng l−ợng mặt trời đã chuyển thμnh n ̈ng l−ợng hóa học dự trữ cần thiết cho tất cả c ̧c sinh vật tran tr ̧i đất. Quang hợp đã t1o ra c ̧c nguồn n ̈ng l−ợng cơ bản (l−ơng thực, thực
8
phẩm, nhian liệu) cung cấp đến 96% nhu cầu của con ng−ời về n ̈ng l−ợng trong dinh d−ỡng. Quang hợp cũng đã cung cấp nhiều nguyan liệu quan trọng cho c ̧c ngμnh công nghiệp nh− công nghiệp dệt, công nghiệp giấy, công nghiệp gỗ, công nghiệp đ−ờng... Riang đối với ngμnh trồng trọt thì quang hợp lμ nguồn gốc để t1o ra n ̈ng suất, phẩm chất cây trồng, quyết định 90 - 95% n ̈ng suất cây trồng. Do đó, việc trồng trọt của con ng−ời thực chất lμ điều khiển chế độ ̧nh s ̧ng của cây trồng.
Với vai trò của quang hợp, ta có thể nói rằng quang hợp lμ một qu ̧ trình độc nhất có khả n ̈ng biến những chất không ̈n đ−ợc thμnh chất ̈n đ−ợc, một qu ̧ trình mμ tất cả c ̧c ho1t động sống đều phụ thuộc vμo nó.
Vậy, ̧nh s ̧ng t ̧c động đến quang hợp nh− thế nμo ? Cây trồng có thể quang hợp khi c−ờng độ ̧nh s ̧ng (Ias) rất thấp. Lúc đó c−ờng độ quang hợp (Iqh) nhỏ hơn c−ờng độ hô hấp (Ihh) nan quan s ̧t thấy sự thải CO2. Khi Ias t ̈ng dần lan thì Iqh cũng t ̈ng theo (gần nh− tuyến tính) vμ đ1t đến Iqh = Ihh. Ias t1i đó gọi lμ điểm bù ̧nh s ̧ng của quang hợp (hình 2). Sau đó Ias t ̈ng lan thì Iqh vẫn t ̈ng theo nh−ng đến lúc nμo đó Iqh t ̈ng chậm dần vμ đ1t cực đ1i. Ias lμm cho Iqh cực đ1i gọi lμ điểm bão hoμ (điểm no) ̧nh s ̧ng của quang hợp (In). Sau điểm bảo hòa ̧nh s ̧ng đ−ờng biểu diễn đi xuống, lian quan với sự ph ̧ hủy bộ m ̧y quang hợp, sự mất ho1t tính của hệ thống enzim, do sự thừa n ̈ng l−ợng ̧nh s ̧ng.
Hình 2 . Mối lian quan giữa c−ờng độ ̧nh s ̧ng vμ c−ờng độ quang hợp.
Điểm bù vμ điểm no ̧nh s ̧ng phụ thuộc vμo lo1i cây, tuổi l ̧, nồng độ CO2 vμ nhiệt độ. Dựa vμo yau cầu về c−ờng độ ̧nh s ̧ng đối với quang hợp ng−ời ta chia c ̧c cây trồng thμnh nhóm cây −u s ̧ng vμ nhóm cây −u bóng. Nhóm cây −u s ̧ng nh− ngô, mía,
9
cao l−ơng... Iqh t ̈ng cùng với sự t ̈ng Ias cho đến độ chiếu s ̧ng mặt trời toμn phần. Ng−ợc l1i những cây −u bóng nh− cây dẻ, cây sam tía thì ngay ở Ias yếu Iqh đã đ1t tới cực đ1i.
Cây −u s ̧ng vμ cây −a bóng kh ̧c nhau về mặt cấu trúc l ̧, đặc tính của bộ m ̧y quang hợp. Ví dụ : l ̧ cây −a bóng mỏng hơn, chứa nhiều diệp lục, thích nghi với ̧nh s ̧ng khuếch t ̧n giμu tia s ̧ng sóng ng3⁄4n.
Trong điều kiện tự nhian, cơ thể thực vật chịu điều kiện chiếu s ̧ng rất kh ̧c nhau. Ng−ời ta thấy rằng : Phần bức x1 sinh lý ( bức x1 sử dụng cho quang hợp) trong c ̧c điều kiện chiếu s ̧ng kh ̧c nhau thì kh ̧c nhau rất nhiều. Trong ̧nh s ̧ng trực x1, bức x1 sinh lý chiếm 35%, trong khi đó ở ̧nh s ̧ng khuếch t ̧n, bức x1 sinh lý chiếm 50 - 90%. Do đó diệp lục hầu nh− hấp thụ toμn bộ bức x1 khuếch t ̧n. Sự hấp thụ ̧nh s ̧ng của l ̧ cây ở vùng bức x1 sinh lý (400 - 720 nm) t−ơng đối ổn định đối với phần lớn c ̧c loμi cây vμ vμo khoảng 80%. Có đ−ợc tính ổn định nμy chủ yếu trong l ̧ d− thừa hμm l−ợng diệp lục.
Trong điều kiện tự nhian, do không điều khiển đ−ợc chế độ chiếu s ̧ng nan việc t1o điều kiện cho quang hợp thực hiện tốt chủ yếu nhằm vμo việc t1o ra một quần thể cây trồng kh ̧c nhau có khả n ̈ng hấp thụ n ̈ng l−ợng ̧nh s ̧ng tốt nhất vμ sử dụng có hiệu quả n ̈ng l−ợng đó vμo quang hợp. Còn trong điều kiện nhμ kính, trong phòng khí hậu nhân t1o có thể điều khiển đ−ợc chế độ chiếu s ̧ng, song l1i gặp khó kh ̈n về việc t1o ra thμnh phần quang phổ ̧nh s ̧ng giống với tự nhian.
Từ lâu c ̧c nhμ nghian cứu đã chú ý đến vấn đề ảnh h−ởng của c ̧c tia s ̧ng có độ dμi sóng kh ̧c nhau đến quang hợp. Kết quả c ̧c nghian cứu đã thống nhất rằng : quang hợp tiến hμnh tốt nhất khi chiếu ̧nh s ̧ng đỏ vμ xanh. Những tia s ̧ng nμy đ−ợc chất diệp lục hấp thụ tốt nhất. Trong hai ̧nh s ̧ng đỏ vμ xanh, nếu có cùng số l−ợng l−ợng tử ̧nh s ̧ng thì ̧nh s ̧ng xanh có lợi cho quang hợp hơn ̧nh s ̧ng đỏ. Hiệu quả của c ̧c tia s ̧ng kh ̧c nhau đối với quang hợp t ̈ng theo sự t ̈ng của độ dμi sóng ̧nh s ̧ng. Dựa vμo c ̧c tia s ̧ng có độ dμi b−ớc sóng kh ̧c nhau, ng−ời ta đã x ̧c định đ−ợc hệ số sử dụng n ̈ng l−ợng ̧nh s ̧ng. Với ̧nh s ̧ng xanh hệ số sử dụng n ̈ng l−ợng ̧nh s ̧ng lμ 20%, ̧nh s ̧ng đỏ lμ 33% vμ ̧nh s ̧ng tr3⁄4ng lμ 28%.
Nh− vậy, chất l−ợng ̧nh s ̧ng (thμnh phần quang phổ ̧nh s ̧ng) đã ảnh h−ởng không những đến c−ờng độ quang hợp mμ còn đến chất l−ợng của qu ̧ trình quang hợp. Chiều h−ớng của qu ̧ trình quang hợp thay đổi do t ̧c dụng của c ̧c tia s ̧ng có độ dμi
sóng kh ̧c nhau. ̧nh s ̧ng sóng ng3⁄4n (xanh tím) có khả n ̈ng giúp cho việc t1o thμnh c ̧c axit amin, protein, còn ̧nh s ̧ng sóng dμi (đỏ) giúp cho việc đẩy m1nh sự hình
10
thμnh gluxit trong qu ̧ trình quang hợp. Vì vậy, cây có thời gian chiếu s ̧ng dμi vμ c−ờng độ ̧nh s ̧ng m1nh sẽ lμm t ̈ng n ̈ng suất kinh tế lan rất lớn.
1.3 - Sử dụng n ̈ng l−ợng ̧nh s ̧ng vμ n ̈ng suất cây trồng
N ̈ng suất của cây trồng đ−ợc t1o ra do sự chanh lệch giữa sự tích lũy chất khô trong qu ̧ trình quang hợp vμ sự tiau hao chất khô của qu ̧ trình hô hấp. Mọi bộ phận của cây trồng đều hô hấp lian tục ngμy đam, trong khi đó quang hợp của cây chỉ xảy ra ở phần xanh tren l ̧ vμ vμo ban ngμy (có ̧nh s ̧ng). Do đó phải t1o điều kiện cho sự quang hợp lớn, t1o ra nhiều chất hữ - Xây dựng c ̧c đập ch3⁄4n n−ớc ở c ̧c nơi hợp thủy giữa c ̧c s−ờn đồi để h1n chế dòng chảy vμ giữ n−ớc t−ới cho cây trong mùa khô h1n, n−ớc để phun thuốc trừ sâu, phân bón lan l ̧ vμ c ̧c chất điều tiết sinh tr−ởng, v.v...
4.2.3 - Thiết kế đai rừng phòng hộ
4.2.3.1 - T ̧c dụng của đai rừng ch3⁄4n gió, phòng hộ :
Đối với tất cả c ̧c vùng trồng cây ̈n quả ở n−ớc ta, việc xây dựng thiết kế rừng
phòng hộ lμ hết sức cần thiết. C ̧c đai rừng ch3⁄4n gió, phòng hộ có t ̧c dụng h1n chế xói mòn rửa trôi đất, h1n chế lụt bão, giữ n−ớc, giảm l−ợng bốc hơi, giữ ẩm trong mùa khô, giữ nhiệt độ trong mùa l1nh, h1n chế s−ơng muối, s−ơng gi ̧, điều hoμ nhiệt độ trong những vùng có gió nóng vμ th−ờng có h1n đất, h1n không khí xảy ra, đảm bảo cây sinh tr−ởng tốt.
Đai rừng còn lμ nguồn phấn hoa lấy mật để nuôi ong vμ trong nhiều tr−ờng hợp lμ nguồn phấn để t ̈ng khả n ̈ng đậu quả cho cây trồng chính, góp phần t ̈ng n ̈ng suất cây ̈n quả.
Ban c1nh t ̧c dụng bảo vệ đất, bảo vệ v−ờn quả, đai rừng còn lμ h−ớng kinh doanh sản xuất chính trong vùng trồng cây ̈n quả, theo h−ớng kinh doanh nông - lâm kết
hợp. ở vùng đồng bằng nan kết hợp c ̧c cây ̈n quả lμm đai rừng phòng hộ.
C ̧c lo1i cây đ−ợc chọn lμm đai rừng ch3⁄4n gió, rừng phòng hộ có thể lμ cây ̈n quả,
cây lâm nghiệp vμ những cây cố định đ1m cho đất cần có đặc điểm sau:
- Thích nghi tốt với c ̧c điều kiện đất đai, khí hậu của vùng sản xuất; Cây sinh tr−ởng nhanh, khỏe, có bộ t ̧n dμy, sớm trở thμnh bình phong cho c ̧c v−ờn quả vμ
che phủ đất đai;
- Không đ−ợc lμ ký chủ sâu vμ bệnh h1i c ̧c cây trồng chính;
- Có thể kết hợp chọn c ̧c cây lμ nguồn mật, nguồn phấn cho ong vμ lμ cây thụ
phấn cho cây trồng chính trong những tr−ờng hợp có thể. 4.2.3.2 - Thiết kế đai rừng :
- H−ớng của đai rừng chính phải th1⁄4ng góc với h−ớng gió chính trong vùng, cũng có thể lệch một góc 300C. Có 3 lo1i đai rừng:
+ Đai rừng kín : để gió không lọt qua phía sau.
+ Đai rừng hở : trồng th−a để gió lọt qua phía sau.
+ Đai rừng kín vừa : để một phần gió lọt qua phía sau. Đây lμ lo1i đai rừng tốt
nhất th−ờng đ−ợc ̧p dụng ở n−ớc ta vμ nhiều n−ớc tran thế giới.
- Thông th−ờng một đai rừng có nhiều hμng cây : 1 - 2 hμng cây chính; 2 - 3 hμng
cây phụ vμ nhiều hμng cây bụi. Khoảng c ̧ch mỗi hμng cây từ 2 - 2,5m; đ−ợc bố trí 198
rộng hơn ở chỗ chuyển tiếp giữa hμng cây chính, cây phụ vμ cây bụi. Khoảng c ̧ch cây tran hμng của c ̧c đai lμ 0,5 - 1,5m tuỳ lo1i. Đai rừng phải bố trí c ̧ch xa lμng vμ v−ờn cây ̈n quả đầu tian từ 8 - 15m. Tổng chiều dμy của một đai rừng chính không qu ̧ 20m. Có thể dμy từ 5 - 7m nếu ở vùng núi, 8 - 10m ở vùng đồng bằng vμ 15 - 20m nếu ở vùng ven biển có nhiều bão vμ gió c ̧t. Có thể lợi dụng những cây lâm nghiệp có s1⁄2n để lμm đai rừng phòng hộ.
D−ới đây lμ c ̧c ví dụ về mô hình đai rừng phòng hộ cho qui mô nông tr1i vừa vμ nhỏ ở đồng bằng, miền núi vμ những vùng hay có gió c ̧t (hình 45, 46).

Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm vào Link, đợi vài giây sau đó bấm Get Website để tải:
You must be registered for see links