phamhonghanh1909
New Member
Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư tại Chi nhánh VPBank Kinh Đô
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
CHƯƠNG I THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH 3
I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH 3
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của VPBank 3
1.2. Sơ đồ tổ chức VPBank 7
1.3. Kết quả hoạt động của ngân hàng trong một số năm gần đây 10
II. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NGÂN HÀNG VPBANK 14
2.1. Quy trình thẩm định dự án 14
2.2. Nội dung thẩm định dự án tại ngân hàng 16
2.2.1. Thẩm định hồ sơ vay vốn : 16
2.2.2. Thẩm định khách hàng vay vốn 19
2.2.3. Thẩm định dự án đầu tư: 23
2.2.4. Thẩm định các biện pháp bảo đảm tiền vay 38
III. VÍ DỤ MINH HỌA CHO CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN TẠI NGÂN HÀNG: "DỰ ÁN ĐẦU TƯ NÂNG CẤP NĂNG LỰC ĐÓNG MỚI VÀ SỬA CHỮA TÀU CÔNG TY CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY NGÔ QUYỀN". 41
3.2. Đánh giá công tác thẩm định của ngân hàng trong "dự án nâng cao năng lực đóng mới vào sửa chữa tàu" 56
3.2.1. Những mặt đạt được 56
3.2.2. Những mặt còn hạn chế 56
IV. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA NGÂN HÀNG 57
4.1. Những mặt đạt được: 57
4.2. Những mặt còn hạn chế 62
4.3. Nguyên nhân của những tồn tại trong công tác thẩm định của ngân hàng 71
4.3.1. Nguyên nhân chủ quan 71
4.3.2 Nguyên nhân khách quan 73
CHƯƠNG II MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NGÂN HÀNG 76
2.1. Định hướng cho công tác thẩm định của ngân hàng trong thời gian tới 76
2.1.1. Nhu cầu thẩm định dự án tại ngân hàng 76
2.1.2.Định hướng cho công tác thẩm định dự án đầu tư 78
2.2. Các giải pháp 78
2.2.1. Nhận thức về công tác thẩm định 78
2.2.2. Các giải pháp 79
2.3. Một số kiến nghị 91
2.3.1.Với nhà nước và các Bộ ngành có liên quan 91
2.3.2. Với ngân hàng nhà nước và các ngân hàng thương mại khác 92
2.3.3.Kiến nghị với chủ đầu tư 93
2.3.4. Với VPBank 94
KẾT LUẬN 96
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 97
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-08-01-chuyen_de_hoan_thien_cong_tac_tham_dinh_du_an_dau.wEhoFjYwcK.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-71288/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
hiện hành của Việt Nam.Về lịch sử hình thành, phát triển và uy tín của công ty
Công ty công nghiệp tàu thủy Ngô Quyền được thành lập từ một xưởng sửa chữa và dịch vụ thuộc Tổng cục đường biển. Qua quá trình phát triển và mở rộng đến nay, công ty ngoài việc phá dỡ tàu cũ còn sản xuất khí oxy nitơ, khí công nghiệp phục vụ cho ngành công nghiệp tàu thủy và các ngành công nghiệp khác và cung ứng tàu biển.
Hiện nay, công ty công nghiệp tàu thủy Ngô Quyền trực thuộc Tổng Công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam.
Sau hơn 10 năm hình thành, Tổng công ty đã có hơn 100 đơn vị thành viên; số lượng lao động bình quân là 35.500 người. Thu nhập bình quân 2.000.000đồng/ tháng/ người. Năm 2003 Tổng công ty đã đạt mức tăng trưởng là 51%. Cho đến nay, công ty đã thực hiện thành công chuến lược sản phẩm trọng điểm, sản phẩm mũi nhọn mang tính đột phá nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm. Seri tàu hàng 6.500 DWT, đóng thành công và đưa vào khai thác tàu hàng 11.500 DWT, tàu dầu 13.500 DWT…Ngoài ra, công ty đã thực hiện thành công một số sản phẩm tàu xuất khẩu cho các chủ tàu nước ngoài, đã ký hợp đồng đóng mới tàu biển có trọng tải lớn với Tổng công ty Hàng Hải Việt Nam, tàu xuất khẩu sang Anh, Nhật…
Giám đốc doanh nghiệp: Ông Nguyễn Văn Mão là người có kinh nghiệm, có mối quan hệ rộng rãi với nhiều bạn hàng và khách hàng có uy tín cao trong nước và nước ngoài.
* Về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty gần đây được thể hiện tóm tắt qua các bảng tài chính quý III năm 2008 như sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Niên độ tài chính năm 2008
Người nộp thuế:
Công ty Công nghiệp tàu thuỷ Ngô Quyền
234 - Ngô Quyền - Hải Phòng
Đơn vị tiền: Đồng việt nam
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Thuyết minh
Số năm nay
Số năm trước
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TÀI SẢN
A
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
100
96,997,576,392
160,769,908,331
I
I. Tiền và các khoản tương đương tiền(110=111+112)
110
206,922,095
599,439,175
1
1. Tiền
111
V.I
206,922,095
599,439,175
2
2. Các khoản tương đương tiền
112
V.I
0
0
II
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (120=121+129)
120
0
36,394,156,495
1
1. Đầu tư ngắn hạn
121
V.XI
0
36,394,156,495
2
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2)
129
0
0
III
III. Các khoản phải thu ngắn hạn(130 = 131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 139)
130
37,352,025,918
43,285,955,415
1
1. Phải thu khách hàng
131
V.II
27,699,918,834
27,346,215,111
2
2. Trả trước cho người bán
132
4,000,973,833
3,473,638,986
3
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
V.II
293,006,097
288,039,679
4
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
0
0
5
5. Các khoản phải thu khác
135
V.II
5,358,127,154
12,178,061,639
6
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
V.II
0
0
IV
IV. Hàng tồn kho (140 = 141 + 149)
140
53,457,093,645
72,933,724,300
1
1. Hàng tồn kho
141
V.III
53,457,093,645
72,933,724,300
2
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
0
0
V
V. Tài sản ngắn hạn khác(150 = 151 + 152 + 154 + 158)
150
5,981,534,734
7,556,632,946
1
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2,994,332,242
2,940,650,311
2
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
V.IV
348,542,764
705,373,437
3
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
0
0
5
5. Tài sản ngắn hạn khác
158
2,638,659,728
3,910,609,198
B
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260)
200
100,994,246,671
110,080,346,066
I
I- Các khoản phải thu dài hạn(210 = 211 + 212 + 213 + 218 + 219)
210
0
0
1
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
V.V
0
0
2
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
0
0
3
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
0
0
4
4. Phải thu dài hạn khác
218
0
0
5
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
219
0
0
II
II. Tài sản cố định
(220 = 221 + 224 + 227 + 230)
220
96,021,706,650
101,829,300,160
1
1. Tài sản cố định hữu hình
(221 = 222 + 223)
221
V.VI
79,516,034,971
82,110,478,299
-
- Nguyên giá
222
97,592,319,613
96,941,447,680
-
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223
(18,076,284,642)
(14,830,969,381)
2
2. Tài sản cố định thuê tài chính
(224 = 225 + 226)
224
V.VII
160,029,846
182,256,213
-
- Nguyên giá
225
320,059,686
320,059,686
-
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
(160,029,840)
(137,803,473)
3
3. Tài sản cố định vô hình
(227 = 228 + 229)
227
V.III
0
0
-
- Nguyên giá
228
0
0
-
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
0
0
4
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
V.IX
16,345,641,833
19,536,565,648
III
III. Bất động sản đầu tư
(240 = 241 + 242)
240
V.X
0
0
-
- Nguyên giá
241
0
0
-
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
242
0
0
IV
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn(250 = 251 + 252 + 258 + 259)
250
V.XI
0
0
1
1. Đầu tư vào công ty con
251
0
0
2
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
0
0
3
3. Đầu tư dài hạn khác
258
0
0
4
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
259
0
0
V
V. Tài sản dài hạn khác
(260 = 261 + 262 + 268)
260
4,972,540,021
8,251,045,906
1
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
V.XII
4,955,740,021
8,234,245,906
2
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
V.XIII
0
0
3
3. Tài sản dài hạn khác
268
16,800,000
16,800,000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(270 = 100 + 200)
270
197,991,823,063
270,850,254,397
NGUỒN VỐN
A
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
300
169,317,944,960
243,381,215,147
I
I. Nợ ngắn hạn
(310 = 311 + 312 + ... + 319 + 320)
310
97,107,067,228
137,351,215,500
1
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
V.XIV
34,549,740,952
57,074,500,454
2
2. Phải trả người bán
312
V.XV
28,351,870,591
41,862,749,997
3
3. Người mua trả tiền trước
313
V.XV
25,777,633,460
20,118,255,774
4
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
V.XVI
605,664,037
596,030,868
5
5. Phải trả người lao động
315
444,836,230
426,350,413
6
6. Chi phí phải trả
316
V.XVII
1,699,086,685
1,699,086,685
7
7. Phải trả nội bộ
317
2,789,121,340
7,703,838,209
8
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
0
0
9
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
V.XVIII
2,889,113,933
7,870,403,100
10
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
0
0
II
II. Nợ dài hạn (330 = 331 + 332 + ... + 336 + 337)
330
V.XXI
72,210,877,732
106,021,759,247
1
1. Phải trả dài hạn người bán
331
0
0
2
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
0
0
3
3. Phải trả dài hạn khác
333
3,000,000
3,000,000
4
4. Vay và nợ dài hạn
334
72,207,877,732
106,022,879,447
5
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
0
0
6
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
0
(4,120,200)
7
7.Dự phòng phải trả dài hạn
337
0
0
B
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400 = 410 + 430)
400
28,673,878,103
27,477,279,650
I
I. Vốn chủ sở hữu(410 = 411 + 412 + ... + 420 + 421)
410
28,673,878,103
27,464,410,000
1
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
V.XXI
19,905,507,395
19,905,507,395
2
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
0
0
3
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
0
0
4
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
0
0
5
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
0
0
6
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
0
0
7
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
38,673,000
38,673,000
8
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
0
0
9
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
0
0
10
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
...