Download miễn phí Đề tài Thiết kế cầu bắc qua sông Gianh tỉnh Quảng Bình
Trên cơ sở những định h-ớng quy hoạch phát triển vùng trọng điểm miền
trung đồng thời với việc hình thành xa lộ Bắc-Nam, sự cần thiết phải xây dựng
hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật của miền trung mà đặc biệt là mạng l-ới giao
thông vận tải.
Với sự phát triển của một chuỗi các khu công nghiệp kéo dài ở miền trung
dự báo trong những năm tới nhu cầu vận tải sẽ tăng mạnh, ngoài ra còn phải xét
tới dự án đ-ờng xuyên á sẽ đ-ợc xây dựng vào những năm tiếp theo, l-ợng
hàng hoá thông qua sẽ rất lớn.
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/web-viewer.html?file=jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-demo-2017-07-19-de_tai_thiet_ke_cau_bac_qua_song_gianh_tinh_quang_binh_fwtVAfCwJp.png /tai-lieu/de-tai-thiet-ke-cau-bac-qua-song-gianh-tinh-quang-binh-92930/
Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.
Ketnooi -
Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
a.Tr-ờng hợp 1 làn xe :
1.0
3
3.04.0 )()()
4300
(06.0
s
gSI
M
Lt
K
L
SS
mg
Trong đó: - S :khoảng cách giữa 2 dầm chủ=2400mm
-L :chiều dài tính toán của nhịp=35400mm
-t s :chiều dày tính toán của bản mặt cầu=185mm.
)( 2ggg AeInK
n= 1
d
b
E
E
- bE :Môđun đàn hồi của vật liệu làm dầm.
- dE :Môđun đàn hồi của vật liệu làm bản mặt cầu.
- gI :Mômen quán tính của dầm không liên hợp
- ge :khoảng cách giữa trọng tâm dầm và trọng tâm bản mặt cầu.
-Aiện tích dầm chủ.
Thay vào :
K g =1x(2.49x10
11 +556.5 2 x946506)=5.42x10 11
mg SIM =0.442
b.Tr-ờng hợp 2 làn xe :
mg MIM =0.075+
1.0
3
2.06.0 )()()
2900
(
sLt
Kg
L
SS
=0.644
2.2.Tính hệ số phân phối mômen cho dầm ngoài:
a.Tr-ờng hợp xếp 1 làn xe (tính theo ph-ơng pháp đòn bẩy):
Tr-ờng:ĐHDL Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế cầu
Gvhd1:Th.shạm Văn Thái-Gvhd2:Th.s:Trần Anh Tuấn Trang:
65
Svth: Nguyễn Ngọc Minh
Ta tính đ-ợc :y 1 =1.292
y 2 =0.67; y 3 =1000/2400=0.416
mg SEM =m L (
2
3Y ) =0.25 ,m L =1.2.
mg NgM = (
2
21 YY )*Lng/2=(1.292+0.67)*1.5/2=1.47
b.Tr-ờng hợp xếp 2 làn xe :
mg MEM =exmg
MI
M . Với e =0.77+
2800
cd 1
Với d c =700 k/c từ mép lan can đến tim dầm biên
suy ra :e =0.77- 52.0
2800
700
chọn e=1
mg MEM =1x0.644=0.644
Ta có bảng tổng hợp nh- sau :
Xếp tải Dầm trong Dầm ngoài
1 làn xe 0.442 0.244
2 làn xe 0.644 0.644
Kết luận :Hệ số phân phối mômen khống chế lấy :0.644
3.Hệ số phân phối lực cắt :
3.1.Tính hệ số phân phối lực cắt cho dầm trong :
a.Tr-ờng hợp xếp 1 làn xe :
mg SIV =0.36+
7600
S
=0.675.
b.Tr-ờng hợp xếp 2 làn xe :
mg MIV =0.2+
2)
10700
(
3600
ss
=0.816
3.2.Tính hệ số phân phối lực cắt cho dầm ngoài :
a.Tr-ờng hợp xếp 1 làn xe (theo ph-ơng pháp đòn bẩy ):
dahal
Tr-ờng:ĐHDL Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế cầu
Gvhd1:Th.shạm Văn Thái-Gvhd2:Th.s:Trần Anh Tuấn Trang:
66
Svth: Nguyễn Ngọc Minh
mg SEV =0.25 , mg
v
ng =1.47
b.Tr-ờng hợp xếp 2 làn xe :
mg MEV =exmg
MI
V ,với e =0.6-
3000
100
=0.567 chọn e=1
mg MEV =1x0.816=0.816
Ta có bảng tổng hợp nh- sau :
Xếp tải Dầm trong Dầm ngoài
1 làn xe 0.675 0.244
2 làn xe 0.816 0.816
Kết luận :Hệ số phân phối lực cắt khống chế lấy :0.816
4.Nội lực do hoạt tải (không có hệ số):
4.1. Tại MC Gối:
a.Nội lực do mômen : gốiM =0.
b.Nội lực do lực cắt : gốiV .
y 1 =1m
y 2 = 966.0
4.35
2.14.35
m
y 3 = 878.0
4.35
3.44.35
m
y 4 = 757.0
4.35
6.84.35
m
w =1/2x35.4=17.70m
V tr =145(y1+ y3 ) +35 y 4 =298.81KN
V adT =110( y 2 + y 1 )=285.07 KN.
V LN =9.3x W =158.75KN.
Vng =L/2*3=35.4/2*3=53.1
Suy ra :Vgối=298.81+158.75+53.1=511.07KN
4.2.Tại mặt cắt L/8=35.4/8=4.425m:
gối DAH Vgối
Tr-ờng:ĐHDL Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế cầu
Gvhd1:Th.shạm Văn Thái-Gvhd2:Th.s:Trần Anh Tuấn Trang:
67
Svth: Nguyễn Ngọc Minh
a.Nội lực do Lực cắt 8/lV :
Ta tính đ-ợc : y 1 = 875.0
4.35
425.44.35
m
y 2 = 841.0
4.35
2.1425.44.35
m
y 3 = 754.0
4.35
3.4425.44.35
m
y 4 = 632.0
4.35
6.8425.44.35
m
w =1/2x(35.4-4.425)x0.875=13.55m
V tr =145(y1+ y3 ) +35 y 4 =258.33KN
V adT =110( y 2 + y 1 )=188.76KN.
V LN =9.3x W =126.02KN.
Vng =qn*w(+)=3*13.55=40.65kn
Suy ra : 8/lV =258.33+126.02+40.65=425KN
b. Nội lực do Mômen :
Ta tính đ-ợc : y 1 = 87.3
4.35
425.4)425.44.35( x
m
gối DAH Vgối
gối DAH mgối
Tr-ờng:ĐHDL Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế cầu
Gvhd1:Th.shạm Văn Thái-Gvhd2:Th.s:Trần Anh Tuấn Trang:
68
Svth: Nguyễn Ngọc Minh
y 2 = 72.3
4.35
425.4)425.42.14.35( x
m
y 3 = 33.3
4.35
425.4)425.43.44.35( x
m
y 4 = 79.2
4.35
425.4)425.46.84.35( x
m
w =1/2x35.4x3.87=68.49m
M tr =145(y1+ y 3 ) +35 y 4 =1141.65KNm
M adT =110( y 2 + y 1 )=834.49KNm.
M LN =9.3x W =636.96KNm.
Mng=qn*W(+)=3*68.49=205.49
Suy ra : M 8/l =1141.65+636.96+205.49=1994.1 KNm
4.3.Taị mặt cắt L/4=35.4/4=8.85m:
a.Nội lực do lực cắt :
gối DAH Vl/4
Ta tính đ-ợc : y 1 = 75.0
4.35
85.84.35
m
y 2 = 72.0
4.35
2.185.84.35
m
y 3 = 63.0
4.35
3.485.84.35
m
y 4 = 51.0
4.35
6.885.84.35
m
w =1/2x(35.4-8.85)x0.75=9.96m
V tr =145(y1+ y3 ) +35 y 4 =217.95KN
V adT =110( y 2 + y 1 )=161.7 KN.
V LN =9.3x W =92.63 KN.
Vng =3*9.96=29.88 KN
Suy ra : 4/lV =217.95+92.63+29.88=340.46KN
b. Nội lực do Mômen :
Tr-ờng:ĐHDL Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế cầu
Gvhd1:Th.shạm Văn Thái-Gvhd2:Th.s:Trần Anh Tuấn Trang:
69
Svth: Nguyễn Ngọc Minh
gối DAH ml/4
Ta tính đ-ợc : y 1 = 64.6
4.35
85.8)85.84.35( x
m
y 2 = 34.6
4.35
85.8)85.82.14.35( x
m
y 3 = 56.5
4.35
85.8)85.83.44.35( x
m
y 4 = 49.4
4.35
85.8)85.86.84.35( x
m
w =1/2x35.4x6.64=117.53m
M tr =145(y1+ y 3 ) +35 y 4 =1926.15KNm
M adT =110( y 2 + y 1 )=1427.8KNm.
M LN =9.3x W =1093.03KNm.
Mng=3*117.53=352.58KN
Suy ra : M 4/l =1926.15+1093.03+352.58=3371.78KNm
4.4.Tại mặt cắt 3L/8=13.275m:
a. Nội lực do lực cắt :
gối DAH V3l/8
Ta tính đ-ợc : y 1 = 625.0
4.35
275.134.35
m
Tr-ờng:ĐHDL Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế cầu
Gvhd1:Th.shạm Văn Thái-Gvhd2:Th.s:Trần Anh Tuấn Trang:
70
Svth: Nguyễn Ngọc Minh
y 2 = 59.0
4.35
275.132.14.35
m
y 3 = 50.0
4.35
275.133.44.35
m
y 4 = 38.0
4.35
275.136.84.35
m
w =1/2x(35.4-13.275)x0.625=6.91m
V tr =145(y1+ y3 ) +35 y 4 =176.43 KN
V adT =110( y 2 + y 1 )=133.65KN.
V LN =9.3x W =64.26KN.
Vng =3x6.91=20.74 KN
Suy ra :V 8/3l =176.43+64.26+20.74=261.43KN
b.Nội lực do Mômen :
gối DAH m3l/8
Ta tính đ-ợc : y 1 = 29.8
4.35
275.13)275.134.35( x
m
y 2 = 84.7
4.35
275.13)275.132.14.35( x
m
y 3 = 68.6
4.35
275.13)275.133.44.35( x
m
y 4 = 07.5
4.35
275.13)275.136.84.35( x
m
w =1/2x35.4x8.29=146.73m
M tr =145(y1+ y 3 ) +35 y 4 =2348.1KNm
M adT =110( y 2 + y 1 )=1774.3KNm.
M LN =9.3x W =1364.59KNm.
Mng =3x146.73 =440.2 KNm
Suy ra : M 8/3l =2348.1+1364.59+440.2=4152.89KNm
4.5.Tại mặt cắt L/2=17.7m:
a. Nội lực do lực cắt :
Tr-ờng:ĐHDL Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế cầu
Gvhd1:Th.shạm Văn Thái-Gvhd2:Th.s:Trần Anh Tuấn Trang:
71
Svth: Nguyễn Ngọc Minh
Ta tính đ-ợc : y 1 = 5.0
4.35
7.174.35
m
y 2 = 47.0
4.35
7.172.14.35
m
y 3 = 38.0
4.35
7.173.44.35
m
y 4 = 26.0
4.35
7.176.84.35
m
w =1/2x17.7x0.5=4.425m
V tr =145(y1+ y3 ) +35 y 4 =136.7KN
V adT =110( y 2 + y 1 )=106.7 KN.
V LN =9.3x W =41.15KN.
Vng=3x4.425=13.28KN
Suy ra :V 2/l =136.7+41.15+13.28=191.08KN
b. Nội lực do Mômen :
G? I
DAH ML/2
Qng=4.5KN/M
qL=9.3KN/M
gối DAH Vl/2
Tr-ờng:ĐHDL Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế cầu
Gvhd1:Th.shạm Văn Thái-Gvhd2:Th.s:Trần Anh Tuấn Trang:
72
Svth: Nguyễn Ngọc Minh
Ta tính đ-ợc : y 1 = 85.8
4.35
7.17)7.174.35( x
m
y 2 = 25.8
4.35
7.17)7.172.14.35( x
m
y 3 = y 4 = 7.6
4.35
7.17)7.173.44.35( x
m
w =1/2x35.4x8.85=156.65m
M tr =145(y1+ y 4 ) +35 y 3 =2489.25KNm
M adT =110( y 2 + y 1 )=1881KNm.
Mng=3x156.65=469.94KNm
M LN =9.3x W =1456.85KNm.
Suy ra : M 2/l =2489.25+1456.85+469.94=4416.03KNm
5.Tổ hợp nội lực theo các TTGH:
5.1.TTGH c-ờng độ 1 :
+Tổ hợp nội lực do mômen :
NL= )**75.1)75.125.175.1(21 mgMngMxMxmgMMM LNTRMDWpDCpii
+Tổ hợp nội lực do lực cắt :
NL= mgQngQxQxmgQQQ LNTRVDWpDCpIPI **75.1)*75.125.175.1(21
Trong đó : 1IRD
1P :hệ số tĩnh tải không kể lớp phủ =1.25
2P :hệ số tĩnh tải do lớp phủ =1.5
mg:hệ số phân phối ngang .
a.Tại mặt cắt L/2:
KNm
xxxxxM l
75.1234947.1*94.469*75.1
)85.145675.125.248925.175.1(644.0024.4015.1)06.9795.3333(25.12/
KNxxxxQl 93.33647.1*28.13*75.1)15.4175.17.13625.175.1(816.02/
T-ơng tự cho các tiết diện khác Ta có bảng sau.
Bảng tổng hợp nội lực theo TTGHCĐ1:
Mặt cắt Gối L/8 L/4 3L/8 L/2
Mômen(KNm) 0 4720.47 9346.38 11595.73 12349.75
Lực cắt (KN) 1510.64 1128.97 936.85 640.70 336.93
5.2.TTGH sử dụng :
+Tổ hợp nội lực do mômen :
Tr-ờng:ĐHDL Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế cầu
Gvhd1:Th.shạm Văn Thái-Gvhd2:Th.s:Trần Anh Tuấn Trang:
73
Svth: Nguyễn Ngọc Minh
NL= mgMngMxMmgMMM LNTRmDWDCipi *)25.1( .
+Tổ hợp nội lực do lực cắt :
NL= mgVngQQmgQQQ LNTRDWDCIPI *25.1
a.Tại mặt cắt L/2:
KNmxM l 09.864994.469*47.1)79.192625.248925.1(644.0024.40106.9795.33332/
KNxxQl 37.20328.13*47.1)43.547.13625.1(816.02/
T-ơng tự cho các tiết diện khác Ta có bảng sau.
Bảng tổng hợp nội lực theo TTGHSD:
Mặt cắt Gối L/8 L/4 3L/8 L/2
Mômen(KNm) 0 3099.66 6307.85 7834.98 8649.09
Lực cắt (KN) 993.95 727.61 608.22 404.99 203.37
biểu đồ mô men
biểu đồ lực cắt
Gối
Gối
III.tính và bố trí cốt thép dul:
1.Tính cốt thép :
-Sử dụng tao thép 7 sợi 15.2mm ,A=140 2mm .
+C-ờng độ kéo quy định của thép UST : MPaf pu 1860 .
+Giới hạn chảy của thép ứng suất tr-ớc : MPaff pupy 16749.0 .
+Môđun đàn hồi của thép ứng suất tr-ớc : MPaEp 197000 .
+ứng suất sau mất mát : MPaxff yT 2.133916748.08.0 .
...