So sánh Visa du lịch, Visa doanh nghiệp, Visa du học

Cách phân biệt visa doanh nghiệp với visa du lịch

So sánh Visa du lịch, Visa doanh nghiệp, Visa du học

1. Visa du lịch (Tourist Visa):

– Visa hay Thị thực du lịch là loại giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của một quốc gia cấp, cho phép người nước ngoài nhập cảnh với mục đích du lịch.

– Ký hiệu visa du lịch (tourist visa): DL

- Thời hạn lưu trú: dưới 30 ngày

– Hồ sơ xin visa du lịch (tourist visa) thường bao gồm:

+ Hộ chiếu của người nước ngoài

+ Căn cứ chứng minh việc về kế hoạch tua du lịch mà người nước ngoài sẽ thực hiện: Hóa đơn Xác nhận đã book Vé máy bay, khách sạn

+ Tờ khai xin cấp visa du lịch (Tourist visa).

2. Visa doanh nghiệp / Visa thương mại (business visa):

– Visa doanh nghiệp (business visa) là loại giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của một quốc gia cấp, cho phép người nước ngoài nhập cảnh tới quốc gia đó với mục đích vào làm việc với doanh nghiệp.

– Ký hiệu visa doanh nghiệp / visa thương mại (business visa): DN.

- Thời hạn lưu trú: dưới 12 tháng

– Hồ sơ xin Visa doanh nghiệp / Visa thương mại (business visa) nhập cảnh thường bao gồm:

+ Hồ sơ pháp lý của công ty (Đăng kí kinh doanh. mẫu na16 – đăng ký mẫu chữ ký và con dấu. Thông báo mở hồ sơ)

+ Công văn đề nghị xét duyệt nhân sự nước ngoài nhập cảnh vào quốc gia đó.

2. Visa du học (student visa):

Tùy vào việc lựa chọn học tập của học sinh, sinh viên muốn đi chương trình tiếng, chương trình cử nhân hay chương trình thạc sỹ mà thời hạn lưu trú thể hiện trên visa khác nhau.

Visa du học là tấm vé thông hành không thể thiếu để các bạn học sinh, sinh viên có thể đến với giảng đường mơ ước của mình. Tuy nhiên chính sách visa của mỗi nước là khác nhau và hàng năm có sự thay đổi. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn một cái nhìn tổng quan nhất về thủ tục xin visa du học các quốc gia đang thu hút nhiều sự quan tâm!

 

Châu Âu

 

Anh

Hà Lan

Thụy Sĩ

Tây Ban Nha

Thời gian xét duyệt

2– 4 tuần

2 – 3 tuần

1 - 2 tháng

3 tuần

Chi phí thị thực

582USD

300 EURO

60 EURO

60 EURO

Yêu cầu chứng chỉ Tiếng Anh

Ielts 5.0 (ielts UKVI – dành riêng cho du học Anh)

Ielts 5.0

Ielts 4.5

Không yêu cầu

(Đi bằng Master cần ietls 5.5)

Chứng minh tài chính

Sổ tiết kiệm khoảng 800 triệu VNĐ

Không yêu cầu

Đơn giản: Sổ tiết kiệm 1-2 tỷ

Sổ tiết kiệm khoảng 300 triệu VNĐ

Ghi chú

Có visa nhanh từ 3-4 ngày (chi phí đắt hơn)

Visa đảm bảo 100%

Visa đảm bảo 100%

Visa đảm bảo 100%

 

 Châu Á/ Úc/ Mỹ

 

Singapore

Úc

New Zealand

Mỹ

Canada

Thời gian xét duyệt

2 -3 tuần

2 tuần – 2 tháng

2 tuần – 1 tháng

1 ngày (phỏng vấn trực tiếp)

2 tuần - 1 tháng

Chi phí thị thực

90 SGD

550 AUD

~ 6,3 triệu VNĐ

160 USD

186 USD

Yêu cầu chứng chỉ Tiếng Anh

Không yêu cầu

Ielts 4.5 – 5.0

Ielts 5.0

Không yêu cầu

Ielts 5.0

Chứng minh tài chính

Không yêu cầu

Phức tạp (theo chính sách SSVF): Chứng minh tài chính và giải trình nguồn thu

 

Chứng minh tài chính và giải trình nguồn thu

Chứng minh tài chính và giải trình nguồn thu

KHÔNG CẦN CMTC (chương trình SDS)

 

Ghi chú

Visa đảm bảo 100%

45 trường miễn CMTC tại đây

Đơn giản hơn so với Úc

 

Visa đảm bảo nếu đi diện SDS

y